21. Trong tuần qua, trẻ có uống sữa không:
22. Trong tuần qua, vào buổi tối trẻ có xem tivi không:
23. Trong tuần qua, trẻ có chơi trò chơi điện tử không:
Kết thúc phỏng vấn
Xin cảm ơn Anh/ Chị!
Không uống 1
Hàng ngày… 2
Thỉnh thoảng 3
Không xem 1
Thường xuyên… 2
Thỉnh thoảng 3
Không chơi. 1
Thường xuyên… 2
Thỉnh thoảng 3
PHỤ LỤC II
Mã phiếu:
Có thể bạn quan tâm!
- Hiệu Quả Cải Thiện Hàm Lượng Selen Huyết Thanh Và Tình Trạng Thiếu Selen
- Tình Trạng Dinh Dưỡng Và Thiếu Máu Tại Thời Điểm Trước Can Thiệp Ở Học Sinh Tiểu Học 7-10 Tuổi Tại 4 Trường Tiểu Học Thuộc 2 Xã Thành Công, Phúc
- Hiệu quả bổ sung sắt phối hợp với selen đến tình trạng dinh dưỡng và thiếu máu ở học sinh tiểu học 7 - 10 tuổi tại Phổ Yên, Thái Nguyên - 16
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
PHIẾU ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ
1. Ngày điều tra:…/…./…
2. Điều tra viên: ……………………………………
3. Họ tên trẻ:………………………………Mã số: ……………
4. Trường/ lớp ……………………………………………………..............…
5. Ngày tháng năm sinh (dương lịch):……………………………..Giới: …………
6. Địa chỉ:………………………………………….Số điện thoại liên lạc: …….
Cân nặng: , kg
Chiều cao: , cm
PHỤ LỤC III
PHIẾU HỎI GHI KHẨU PHẦN ĂN 24H CỦA HỌC SINH
Tên bà học sinh: .................................................... Mã số:............................ Trường: ………………… …………..
Ngày sinh: .........../........./.............. Ngày điều tra: ............................................................................
Địa điểm(1.Tại nhà/2.Ngoài trời) | Tên thức ăn | Chế biến trước ăn | Phần còn lại | Trọng lượng thức ăn qui ra sống sạch | Mã thực phẩm | |||||||||||||
Món ăn và tên thực phẩm thành phần | 1.Sống/ 2.Chín | Sơ chế | Đơn vị đo lường (ĐVĐL) (bát,đĩa, gram...) | Số lượng ĐVĐL | Trọng lượng 1 đơn vị đo lường (g) | Tổng trọng lượng (g) | Thải bỏ (gam hoặc 1.Có/ 2.Khô ng) | Qui ra trọng lượng sống ăn được | 1.Có/ 2.Không | 1.Sống/ 2.Chín | ĐVĐ L | Số lượng ĐVĐL/ Tỷ lệ so với tổng số trước ăn | Trọn g lượn g còn lại (g) | Trọng lượng qui ra sống sạch (g) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 1 2 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
ăn | Nhóm thực phẩm | Trang: ................. /Tổng số .............. | |||
1. Sáng | 2. Phụ sáng | 1. Sữa các loại | 5. Sinh tố hoa quả | 8. Dung dịch/viên Vitamin, | |
3. Trưa | 4. Phụ chiều | 2. Sữa chua | 6. Nước ngọt đóng chai/lon | khoáng, bổ | |
5. Tối | 5. Phụ tối | 3. Quả chín | 7. Bánh, kẹo, bimbim | 9. Dầu/mỡ | |
4.Nước quả | 10.Nước mẵm, gia vị |
122