Hiệu quả bổ sung sắt phối hợp với selen đến tình trạng dinh dưỡng và thiếu máu ở học sinh tiểu học 7 - 10 tuổi tại Phổ Yên, Thái Nguyên - 17

21. Trong tuần qua, trẻ có uống sữa không:


22. Trong tuần qua, vào buổi tối trẻ có xem tivi không:


23. Trong tuần qua, trẻ có chơi trò chơi điện tử không:


Kết thúc phỏng vấn

Xin cảm ơn Anh/ Chị!

Không uống 1

Hàng ngày… 2

Thỉnh thoảng 3

Không xem 1

Thường xuyên… 2

Thỉnh thoảng 3

Không chơi. 1

Thường xuyên… 2

Thỉnh thoảng 3

PHỤ LỤC II

Mã phiếu:




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.

Hiệu quả bổ sung sắt phối hợp với selen đến tình trạng dinh dưỡng và thiếu máu ở học sinh tiểu học 7 - 10 tuổi tại Phổ Yên, Thái Nguyên - 17

PHIẾU ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ


1. Ngày điều tra:…/…./…

2. Điều tra viên: ……………………………………

3. Họ tên trẻ:………………………………Mã số: ……………

4. Trường/ lớp ……………………………………………………..............…

5. Ngày tháng năm sinh (dương lịch):……………………………..Giới: …………

6. Địa chỉ:………………………………………….Số điện thoại liên lạc: …….


Cân nặng: , kg





Chiều cao: , cm

PHỤ LỤC III


PHIẾU HỎI GHI KHẨU PHẦN ĂN 24H CỦA HỌC SINH

Tên bà học sinh: .................................................... Mã số:............................ Trường: ………………… …………..

Ngày sinh: .........../........./.............. Ngày điều tra: ............................................................................



Bữa ăn

Địa điểm(1.Tại nhà/2.Ngoài trời)

Tên thức ăn

Chế biến trước ăn

Phần còn lại


Trọng lượng thức ăn qui ra sống sạch


Mã thực phẩm


Món ăn và tên thực phẩm thành phần

1.Sống/ 2.Chín


Sơ chế


Đơn vị đo lường (ĐVĐL)

(bát,đĩa,

gram...)


Số lượng ĐVĐL

Trọng lượng 1

đơn vị đo lường (g)


Tổng trọng lượng (g)

Thải bỏ (gam hoặc 1.Có/ 2.Khô

ng)

Qui ra trọng lượng sống ăn được

1.Có/ 2.Không

1.Sống/ 2.Chín


ĐVĐ

L

Số lượng ĐVĐL/

Tỷ lệ so với tổng số trước

ăn

Trọn g lượn g còn lại (g)

Trọng lượng qui ra sống sạch (g)


1


2


3


4


5

6

7

8

9

10

11

1

2

13

14

15

16

17

18

19
































































































































































































Bữa

ăn

Nhóm thực phẩm

Trang: .................

/Tổng số ..............

1. Sáng

2. Phụ sáng

1. Sữa các loại

5. Sinh tố hoa quả

8. Dung dịch/viên Vitamin,


3. Trưa

4. Phụ chiều

2. Sữa chua

6. Nước ngọt đóng chai/lon

khoáng, bổ

5. Tối

5. Phụ tối

3. Quả chín

7. Bánh, kẹo, bimbim

9. Dầu/mỡ



4.Nước quả


10.Nước mẵm, gia vị


122

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/11/2022