TT 1 | Tên Số thứ tự đơn hàng | Mã số STTÑHG | Cấu trúc Số nguyên (N) | Chiều dài 4 | Loại Sơ cấp | Qui tắc _ |
2 | Ngày tháng năm đơn hàng | NTN | Thời gian | 6 | Sơ cấp | _ |
3 | Họ khách hàng | HO – KHG | Chữ (CHA) | 8 | Sơ cấp | _ |
4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 | Tên khách hàng Mã số khách hàng Địa chỉ khách hàng Số nhà Đường Phường Quận Thành phố Người đại diện Mã số đại diện Mã hàng hóa Tên hàng hóa Số lượng hàng hóa | TEN – KHG MA – KHG ÑC – KHG SNH – KHG DUONG – KHG PHUONG – KHG QUAN – KHG TPHO – KHG NGÑD MSÑD MSHH TENHHOA SLGHH | Chữ (CHA) Số nguyên (N) Chữ số (CHA) Chữ số (CHA) Chữ số (CHA) Chữ số (CHA) Chữ số (CHA) Chữ số (CHA) Chữ số (CHA) Chữ số (CHA) Chữ số (CHA) Chữ số (CHA) Chữ số (CHA) | 16 6 6 12 2 2 2 2 40 8 12 8 2 | Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp | - - - - - - |
17 | Ñôn vò tính | ÑVT | Chữ số (CHA) | 8 | Sơ cấp | |
18 | Đơn giá | ÑGIA | Số nguyên (I) | 8 | Sơ cấp | |
19 | Thành tiền | TTIEN | Số nguyên (I) | 8 | Dẫn xuất ĐGIA= | |
20 | Tổng cộng | TCONG | Số nguyên (I) | 16 | Dẫn xuất TTIEN |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ thống thông tin - 46
- Hệ thống thông tin - 47
- Ví Dụ Về Xây Dựng Mô Hình Ý Niệm Theo Phương Pháp
- Hệ thống thông tin - 50
- Hệ thống thông tin - 51
- Hệ thống thông tin - 52
Xem toàn bộ 575 trang tài liệu này.
tính toán
(Date)
Sơ cấp
-
-
Sơ cấp
SLGHH
b) Thiết lập ma trận phụ thuộc hàm
Chúng ta có cả thảy 20 dữ liệu, lập ma trận phụ thuộc
hàm theo nguyên tắc đã biết.
Thiết lập ma trận phụ thuộc hàm thu hẹp: Nguyên tắc chỉ giữ lại các cột có số lượng ký hiệu “X”/ 1 lớn hơn hoặc bằng 2, nói cách
khác từ ma trận ta thành lập ma trận mà cột
là nguồn các phụ thuộc hàm đồng thời chính là thuộc tính nhận dạng của các thực thể tạo thành từ các cột có tính chất sau:
STT ÑHG | MKHG | MSÑD | MSHH | |
STT DHG | x | |||
NTN | x | |||
MKHG | | x | ||
HOKHG | | x | ||
TENKHG | | x | ||
SONHA | | x | ||
DKHG | | x | ||
PKHG | | x | ||
QUAN | | x | ||
TPKHG | | x | ||
MSÑD | | x | ||
NGÑD | | x | ||
MSHH | x | |||
TENHH | x | |||
ÑVT | x | |||
ÑGIA | x | |||
SLG | ||||
TTIEN | ||||
TCONG | x |
NGUON
Nhận xét:
Trên ma trận thu hẹp vừa nhận được, ngoài số ký hiệu “x” trên cột lớn hơn hoặc bằng 2, còn có những hàng có số ký hiệu lớn hơn hay bằng 2.
Trên các cột có số ký hiệu “x” lớn hơn hoặc bằng 2, ký hiệu “x” nằm trong ô có hàng ứng với dữ liệu là nguồn phụ thuộc hàm (ký hiệu x được đặt trong), chứng tỏ có một phụ thuộc phân cấp giữa hai kiểu thực thể.
Trên các hàng có dấu “x” lớn hơn 2, nếu hàng đó ứng với dữ liệu là nguồn phụ thuộc hàm (có ký hiệu ), các hàng dưới hàng này cũng có số ký hiệu “x” lớn hơn 2, thì các dữ liệu ứng với các ô có ký hiệu “” phụ thuộc bắc cầu vào dữ liệu là nguồn của cột. Chúng ta hãy loại các dữ liệu này khỏi thực thể tương ứng với cột này.
Trên ma trận thu hẹp còn có dữ liệu chưa xác định có phụ thuộc vào tổ hợp của các nguồn? Về nguyên tắc, chúng ta phải xét tất cả tổ hợp các nguồn phụ thuộc hàm.
NGUON DKH | STT ÑHG | MKH G | MSÑD | MSHH | MKHG MSHH + STTÑHG |
STT DHG | x | x | |||
NTN | x | ||||
MKHG | | x | x | ||
HOKHG | x | ||||
TENKHG | x | ||||
SONHA | x | ||||
DKHG | x | ||||
PKHG | x | ||||
QUAN | x | ||||
TPKHG | x | ||||
MSÑD | | x | |||
NGÑD | x | ||||
MSHH | x | ||||
TENHH | x | ||||
ÑVT | x | ||||
ÑGIA | x | ||||
SLG | x | ||||
TTIEN | x | ||||
TCONG | x |
Xây dựng ma trận phụ thuộc hàm thu hẹp có cột bổ sung là tổ hợp các nguồn phụ thuộc hàm, đồng thời xóa các phụ thuộc
bắc cầu.
Chúng ta nhận thấy:
SLG, TTIEN không có nguồn là các tổ hợp chập
2 của các nguồn phụ thuộc hàm.
SLG, TTIEN phụ thuộc hàm vào một tổ hợp chập 3 đó là STTĐHG MSKHG MSHH SLG, TTIEN (*)
Tuy nhiên vì STTĐHG MSKHG nên nguồn của phụ thuộc hàm trên là:
STTÑHG MSHH SLG, TTIEN (**)
c) Xây dựng đồ thị phụ thuộc hàm:
Sử dụng ma trận thu hẹp 2 và phụ thuộc (**),
chúng tôi xây dựng đồ thị phụ thuộc hàm: