- Quản lý kho sẽ xuất hàng theo Phiếu Nhập Vật tư Hàng hóa, sau đó 2 bên giao – nhận sẽ ký xác nhận vào phiếu xuất: bên giao (quản lý kho) giữ 1 liên, bên nhận giữ 1 liên, 2 liên còn lại chuyển cho Bộ phận Cung tiêu và Kế toán của công ty.
- Quản lý kho ghi phiếu Nhập, Xuất Vật tư Hàng hóa vào Sổ Theo dõi Nhập, Xuất Vật tư Hàng hóa và cập nhật Thẻ Kho vào cuối ngày.
- Định kỳ cuối tháng, quản lý kho làm báo cáo tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn Vật tư Hàng hóa gửi cho Bộ phận Cung tiêu và Kế toán Công ty.
57
Căn cứ vào mô tả trên, anh/chị hãy:
1. Thu thập, tham khảo từ đó thiết kế các mẫu phiếu, sổ sách, các báo cáo nhằm phục vụ cho công tác quản lý vật tư hàng hóa của công ty.
2. Lập bảng mô tả hồ sơ, mô tả công việc
3. Vẽ lưu đồ hồ sơ - công việc.
4. Xây dựng tự điển dữ liệu
58
Tên hồ sơ, vai trò | Soá TTCV | |
D1 | Phiếu vật tư (thẻ kho) Ghi lại các phát sinh đối với một mặt hàng | |
D2 | Phiếu nhập vật tư Do bộ phận cung tiêu lập, dùng để mô tả hàng nhập vào kho, có xác nhận của người lập, bên giao và của quản lý kho | |
D3 | Phiếu xuất vật tư Do bộ phận cung tiêu lập, dùng để mô tả hàng xuất kho, có xác nhận của người lập, người nhận và của quản lý kho. |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ thống thông tin - 20
- Hệ thống thông tin - 21
- Hệ thống thông tin - 22
- Hệ thống thông tin - 24
- Một Số Lời Khuyên Khi Phác Thảo Mhyntrth:
- _Phieu Xuat Vat Tu 11A_Phieu Xuat Vat Tu Hoan Chinh
Xem toàn bộ 575 trang tài liệu này.
MÔ TẢ HỒ SƠ (HS)
59
Tên hồ sơ, vai trò | Soá TTCV | |
D4 | Sổ theo dõi nhập – xuất vật tư Do quản lý Kho lập, liệt kê các chứng từ nhập, xuất vật tư. | |
D5 | Báo cáo tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn vật tư Do quản lý Kho lập vào cuối tháng; dùng báo cáo và đối chiếu với bộ phận Cung Tiêu |
MÔ TẢ HỒ SƠ (HS)
60
MÔ TẢ CÔNG VIỆC (CV)
Soá TTCV | Mô tả CV | Vị trí làm việc | Tần suất | Hồ sơ nhập | Hồ sơ xuất |
T1 | Chuẩn bị nhập vật tư | BP. Cung tiêu 1 | 0phiếu/ tháng | D2 | |
T2 | Nhập kho, kiểm tra và xác nhận | Quản lý kho | 10phiếu/ tháng | D2 | D2 (có xác nhận đầy đủ) |
T3 | Chuẩn bị xuất vật tư | BP. Cung tiêu | 60phiếu / tháng | D3 | |
T4 | Xuaát kho, kieåm tra và xác nhận | Quản lý kho | 60phiếu / tháng | D3 | D3 (có xác nhận đầy đủ) |
61
Mô tả CV | Vị trí làm việc | Tần suất | Hoà sô nhập | Hồ sơ xuất | |
T5 | - Ghi phiếu nhập/ xuất vào sổ theo dõi | Quản lý kho | 1 lần/ ngày | D2, D3 | D4, D1 |
Nhập, Xuất kho | |||||
- Cập nhật thẻ | |||||
kho (cuoái ngày) | |||||
T6 | Lập báo cáo Nhập Xuất Tồn kho (cuối tháng) | Quản lý kho | 1 lần / tháng | D2,D 3, D1 | D5 |
MÔ TẢ CÔNG VIỆC (CV)
62
MÔ TẢ HỒ SƠ (HS)
Tên hồ sơ, vai trò | Soá TTCV | |
D1 | Phiếu vật tư (thẻ kho) Ghi lại các phát sinh đối với một mặt hàng | T5 |
D2 | Phiếu nhập vật tư Do bộ phận cung tiêu lập, dùng để mô ta hàngnhập vào kho, có xác nhận của người lập, bên giao và của quản lý kho | T1, T2 |
D3 | Phiếu xuất vật tư Do bộ phận cung tiêu lập, dùng để mô ta hàng xuất kho, có xác nhận của người lập, người nhận và của quản lý kho. | T3, T4 63 |
MÔ TẢ HỒ SƠ (HS)
Soá TTHS | Tên hồ sơ, vai trò | Soá TTCV |
D4 | Sổ theo dõi nhập – xuất vật tư Do quản lý Kho lập, liệt kê các chứng từ nhập, xuất vật tư. | T5 |
D5 | Báo cáo tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn vật tư Do quản lý Kho lập vào cuối tháng; dùng báo cáo và đối chiếu với bộ phận Cung Tiêu | T6 |
64