LƯU ĐỒ HỒ SƠ CÔNG VIỆC
Trang 1
Tên ĐA: Xây dựng HTT tin học Tiểu ĐA: Quản lý
hóa Cơng ty XYZ Vật tư hàng hĩa
Loại hồ sơ: Phân tích hiện trạng
PT viên:.... Người PV: ..................Bộ phận PV: ............ Ngày: ..............
Sự kiện Quản lý kho Bộ phận Cung tiêu Bộ phận khác/
Nhà cung ứng
Nhập Kho
T1: Chuẩn bị
nhập vật tư
Cung ứng
hàng
D2: Phiếu
nhập vaọt tư
T2: Nhập vật tư, xác nhận
D2: Phiếu nhập vật tư hoàn chỉnh | ||
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ thống thông tin - 21
- Hệ thống thông tin - 22
- Hệ thống thông tin - 23
- Một Số Lời Khuyên Khi Phác Thảo Mhyntrth:
- _Phieu Xuat Vat Tu 11A_Phieu Xuat Vat Tu Hoan Chinh
- Hệ thống thông tin - 27
Xem toàn bộ 575 trang tài liệu này.
D2: Phiếu nhập vật tư hoàn chỉnh | ||
D2: Phiếu nhập vật tư hoàn chỉnh
65
LƯU ĐỒ HỒ SƠ CÔNG VIỆC
Tên ĐA: Xây dựng HTT tin học hóa công ty XYZ
Tiểu ĐA: Quản lý Vật tư Hàng hóa
Trang 2 Loại hồ sơ: Phân tích hiện trạng
PT viên:.... Người PV: ................... Bộ phận PV:............. Ngày: ...............
T3: Chuẩn bị
xuất vật tư
Sự kiện Quản lý kho Bộ phận Cung tiêu Bộ phận khác
Xuất Kho
D3: Phiếu
xuất vật tư
Giấy đề nghị
cấp vật tư
T4: xuất vật tư, xác nhận
D3: Phiếu xuất vật tư hoàn chỉnh
D3: Phiếu xuất vật tư hoàn chỉnh
D3: Phiếu xuất vật tư hoàn chỉnh
66
LƯU ĐỒ HỒ SƠ CÔNG VIỆC
Trang 3
Tiểu ĐA: Quản lý Vật tư Hàng hóa | Loại hồ sơ: Phân tích hiện trạng | |||
PT viên:.... | Người PV: ........................ | Bộ phận PV: .......... | Ngày: ................ | |
Sự kiện | Quản lý kho | Bộ phận Cung tiêu | BP. Kế Toán | |
Làm sổ sách, báo cáo | D2: Phiếu D3: Phiếu Nhập kho Xuất kho T5:Vào sổ, cập nhật thẻ kho D1: Phiếu D4: Sổ nhập vật tư xuất kho T6:lập BC Nhập Xuất Tồn | |||
D5: BC Nhập Xuất Tồn kho | D5: BC Nhập Xuất Tồn kho | D5: BC Nhập Xuất Tồn kh67o |
TỰ ĐIỂN DỮ LIỆU
Ký hiệu | Tên | Kiểu | Chiều dài | Tần suất | Tính chất | Mô tả |
MSPB | Mã số Phòng ban/ Phân xưởng/ Tổ/ Chuyền | Chuổi | 4 | 10 bộ phận | Sô cấp | 2 ký tự đầu là Phòng / Phân xưởng, 2 ký tự cuối là tổ/ chuyền.Vídụ: “HC00”: Phòng tổ chức hành chính “HC01”: Phòng tổ chức hành chính, Tổ Văn thư |
SCTN | Số chứng từ nhập kho | Chuổi | 4 | 10phiếu /tháng | Sô cấp | Ký tự đầu là N, 3 ký tự kế tiếp là số thứ tự phiếu nhập trong năm |
SCTX | Số chứng từ xuất kho | Chuổi | 4 | 60phiếu /tháng | Sô cấp | Ký tự đầu là X, 3 ký tự kế tiếp là số thứ tự phiếu xuất trong năm |
68
Chương 4
HỆ THÔNG TIN Ý NIỆM
1
I. HỆ THÔNG TIN Ý NIỆM (HTTYN)
- HTTYN là sự mô tả HTT, nhằm làm rõ:
Tập họp các dữ liệu của hệ thống,
Các qui tắc quản lý chỉ đạo các thao tác
tác động lên tập dữ liệu đó.
- HTTYN độc lập với các lựa chọn môi trường
cài đặt
2
1. Vai trò của hệ thông tin ý niệm:
HTTYN đóng 3 vai trò:
Mô tả (hình thức đầu tiên) toàn vẹn HTT, trong đó tất cả các dữ liệu được lưu chứa hoặc sử dụng bởi HTT đều được mô tả cùng với các qui tắc hướng dẫn và phát triển.
Là sự thỏa thuận giữa PTV và NSD về tập họp các qui tắc quản lýđã được nhất trí hoàn toàn với những người quản lý
Là sổ điều kiện thức được xây dựng bởi PTV; dù
với bất kỳ sự lựa chọn nào sau này, cácmục tiêu
được mô tả ở mức nàyphải được tôn trọng. 3
2. Nội dung của HTTYN:
HTTYN được tạo thành từ 3 bộ phận có liên
quan mật thiết với nhau:
1. Hệ TTYN truyền thông
2. Hệ TTYN dữ liệu
3. Hệ TTYN xử lý
4