Liver Hepatitis
Lung Pneumonia, pneumonitis
Kidneys Nephritis
Meninges Meningitis
Muscle (skeletal) Myositis
Myocardium Myocarditis
Nerve Neuritis
Oesophagus Oesophagitis
Ovary Oophoritis
Oviduct Salpingitis
Pancreas Pancreatitis
Pericardium Pericarditis
Peritoneum Peritonitis
Pleura Pleuritis
Renal pelvis Pyelitis
Rectum Proctitis
Sinus Sinusitis
Skin Dermatitis
Spleen Splenitis
Stomach Gastritis
Subcutaneous tissues Cellulitis Testicle Orchitis
Tongue Glossitis
Trachea Tracheitis
Tympanum Tympanitis
Uterus Metritis
Urinary bladder Cystitis
Vagina Vaginitis
Exercise 1: Match the words in column A with their inflammations in column B.
B | |
1. tympanum 2. spleen 3. blood vessel 4. pancreas 5. eyelid 6. larynx 7. urinary bladder 8. colon 9. meninges 10. gallbladder | A. blepharitis B. colitis C. tympanitis D. laryngitis E. cholecystitis F. vasculitis G. meningitis H. splenitis I. pancreatitis J. cystitis |
Có thể bạn quan tâm!
- Giáo trình Anh văn chuyên ngành dùng chung Nghề Dịch vụ thú y và chăn nuôi - Cao đẳng - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp - 2
- Vocabulary: Translate The Following Words Into Vietnamese And Learn By Heart Them.
- Reading: Read The Following Text And Do The Exercises That Follow.
- Vocabulary: Translate The Following Words Into Vietnamese And Learn By Heart Them.
- Vocabulary: Translate The Following Words Into Vietnamese And Learn By Heart Them.
- Giáo trình Anh văn chuyên ngành dùng chung Nghề Dịch vụ thú y và chăn nuôi - Cao đẳng - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp - 8
Xem toàn bộ 75 trang tài liệu này.
A
Exercise 2:Answer the following questions.
1. What is inflammation?
2. What is mild inflammation like?
3. What is severe inflammation like?
4. What is peracute inflammation like?
5. How does acute inflammation usually begin?
6. Which phase does chronic inflammation often follow? How can inflammation develop?
7. Where can acute inflammation produce clinical signs?
8. How can inflammatory process occur?
Exercise 3:Work in groups. Translate the text about Inflammation into Vietnamese.
3. Further Practice
Exercise: Complete the following squares.
AA.
Example: night B. week C. red D. minute
black | |
day |
feet | |
sing |
1. A. mouth B. song C. heart D. voice
appendicitis | |
joints |
2. A. arteritis B. enteritis C. arthritis D. gastritis
cup | |
breathe |
3. A. stomach B. nose C. heart D. brain
bronchitis | |
cecum |
4. A. typhlitis B. tympanitis C. otitis D. pyelitis
see | |
tongue |
5. A. feel B. taste C. drink D. language
orchitis | |
eye |
6. A. ophthalmitis B. osteitis C. otitis D. Oophoritis
Chapter 4
MAJOR DISEASES OF FARM ANIMALS MH38 - 04
In this Chapte
Objective:
By the end of the Chapter, learners are able to
Give some names of Major Diseases of Farm Animals.
1. Vocabulary: Translate the following words into Vietnamese and learn by heart them.
Anthrax (n) :
Avian influenza (n) :
Bloat (v) :
Bluetongue (n) :
Coccidiosis (n) :
Edema disease (n) :
Erysipelas (n) :
Foot rot (n) :
Hog cholera (n) :
Milk fever (n) (parturient paresis) :
Newcastle disease (n)= avian pneumoencephalitis (n): Osteoporosis (n) :
Pneumonia (n) :
Rabies (n) :
Salmonellosis (n) :
Scours (n) :
Swine influenza (n) :
Tetanus (n) :
White muscle disease (n) :
2. Reading: Read the following words and do the exercise that follow.
MAJOR DISEASES OF FARM ANIMALS
Amyloidosis: chứng thấm nhập dạng bột Anaphylaxis: chứng quá mẫn Aneurysm: chứng phòng động mạch
Atrophic rhinitis: bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm Bacillus: khuẩn hình ve
Blackleg=(Black quarter): bệnh hoại thư Botulism: bệnh ngộ độc thịt
Bovine viral diarrhea (BVD)=bệnh tiêu chảy do virus ở bò Brisket disease: bệnh do độ cao
Brucellosis: bệnh sảy thai truyền nhiễm
Calf diphtheria: bệnh bạch hầu
Canine distemper: bệnh sài sốt chó, dịch tả chó, bệnh Carré, Hardpad disease
Cataract: mờ đục thủy tinh thể, chứng lòa
Contagious ecthyma (sore mouth): bệnh viêm miệng truyền nhiễm
Distemper (strangles): bệnh sài
Enzootic pneumonia (virus pig pneumonia): dịch viêm phổi địa phương truyền nhiễm
Glanders: mã tỵ thư
Grass tetany: bệnh uốn ván do cỏ Greasy pig disease: viêm da có tiết dịch
Gut oedema: phù thủng ở heo con do E. Coli
Heat stroke: bệnh đột quỵ do nóng, sốt nóng
Heaves (pulmonary emphysema): bệnh khí thủng phổi
Infectious keratitis (pink-eye): bệnh mắt hường, viêm lớp chai cảm nhiễm ở cừu,dê và bò
Keratitis: viêm giác mạc (cornea)
Laminitis: viêm mô tiền đề Leptospirosis: bệnh do Leptospira Lunger, fog fever : viêm phổi kẻ
Lyme disease: viêm đa khớp địa phương ở chó Lymphoid leukosis: bệnh ung thư do lympho bào
Navel infection: nhiễm trùng rốn Necrobacillosis: hoại tử do trực khuẩn Bacillus
Neoplasms: bệnh do tân bào
Osteomalacia: bệnh nhuyễn cốt
Parainfluenza: bệnh giả cúm Parakeratosis: bệnh giả sừng
Paratuberculosis (John's disease): bệnh giả lao Pasteurellosis (shipping fever): bệnh tụ huyết trùng trâu bò Polyarthritis: viêm đa khớp
Pregnancy toxemia: nhiễm độc thai nghén Pseudorabies=Aujeczky's disease: bệnh giả dại
Ringworm (bệnh sài ở da)=gây ra bởi nấm
Schistosomiasis: bệnh do sán máng Spastic syndrome: hội chứng co cứng cơ Strangles: bệnh sài
Swine dysentery: bệnh hồng lỵ ở heo Swine plague: bệnh tụ huyết trùng heo
Swine vesicular disease: bệnh bọng nước ở heo, bệnh niêm mạc Transmissible gastroenteritis: bệnh viêm dạ dày ruột truyền nhiễm Tuberculosis: bệnh lao do Mycobacterium tuberculosis, M. bovis. Uterine infection: nhiễm trùng tử cung
Venereal disease: bệnh lây qua đường sinh dục Vesicular stomatitis: bệnh viêm miệng do bóng nước
Exercise: Complete the names of Major Diseases of Farm Animals and match the English names in column A with their correct Vietnamese names in column B.
B | |
1.nus 2.ra 3.xis 4.sms 5.orm 6.les | a. bệnh đóng dấu son b. mờ đục thủy tinh thể, chứng lòa c. bệnh nhiệt thán d. mã tỵ thư e. tiêu chảy heo f. khuẩn hình ve |
g. bệnh uốn ván h. chứng quá mẫn i. bệnh dịch tả heo j. bệnh sài k. bệnh thói móng l. bệnh do tân bào m. chứng chướng hơi n. bệnh sài ở da (gây ra bởi nấm) o. bệnh khí thủng phổi |
7.ves
3. Further Practice
Exercise 1: Match the names of Major Diseases of Farm Animals in the box with their correct pictures.
1. Avian influenza
2. Bluetongue
3. Coccidiosis
4. Erysipelas
5. Hog cholera
6. Milk fever 11. Salmonellosis
7. Rabies 12. Tetanus
8. Osteoporosis 13. Anthrax
9. Pneumonia 14. Bloat
10. Newcastle disease 15. Edema disease
A B C
D E F