| - Giá trị trung bình 4,27; độ lệch 0,44 - Kết quả nghiên cứu cho biết “Khả năng tăng thêm vốn để đáp ứng các yêu cầu của hiệp ước Basel II đối với NHTM Vn từ nay đến 2020” ở mức Cao và có sự đồng nhất ở các ý kiến được hỏi. | |
B21 |
| - Giá trị trung bình 4,75; độ lệch 0,435 - Kết quả nghiên cứu cho biết “Chi phí cho việc nâng cấp hệ thống công nghệ để triển khai hiệp ước Basel II cho NHTM VN từ nay đến 2020” ở mức Cao và có sự đồng nhất ở các ý kiến được hỏi. |
B22 |
| - Giá trị trung bình 4,0 ; độ lệch 0,422 - Kết quả nghiên cứu cho biết “Chi phi cho việc tuyển dụng, huấn luyện, đào tạo đội ngũ nhân sự cho việc ứng dụng Basel II từ nay đến 2020” ở mức Cao và có sự đồng nhất ở các ý kiến được hỏi. |
B23 |
| - Giá trị trung bình 4,09; độ lệch 0,452 - Kết quả nghiên cứu cho biết “Chi phí duy trì và vận hành hệ thống theo các quy định của hiệp ước Basel II” ở mức Cao và có sự đồng nhất ở các ý kiến được hỏi. |
Có thể bạn quan tâm!
- Công Thức Tính Tài Sản Có Rủi Ro (Rwa) Trong Phương Pháp Nội Bộ Về Đánh Giá
- Hệ Thống Văn Bản Về Thanh Tra Giám Sát Từ 2000 Đến Nay
- Giải pháp ứng dụng hiệp ước Basel II vào hệ thống quản trị rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 16
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
Nguồn: Khảo sát và tính toán của tác giả bằng SPSS 20
Bảng PL11.2: Kiểm định thang đo các biến gộp
CronBack’Alpha | Kết luận | |
Khả năng nhận thức về Basel II | -0,429 | Nhỏ hơn 0,7, không sử dụng được |
Đánh giá quan điểm, định hướng của NHNN về Basel II | 0,091 | Nhỏ hơn 0,7, không sử dụng được |
Yêu cầu, sức ép trong việc hội nhập nền tài chính quốc tế từ nay đến 2020 | -0,003 | Nhỏ hơn 0,7, không sử dụng được |
Năng lực hiện tại của NHTM về khả năng ứng dụng Basel II | -0,04 | Nhỏ hơn 0,7, không sử dụng được |
Chi phí triển khai Basel II | 0,194 | Nhỏ hơn 0,7, không sử dụng được |
Gộp 23 biến quan sát | -0,133 | Nhỏ hơn 0,7, không sử dụng được |
Nguồn: Tính toán của tác giả
Bảng PL11.3: Kiểm định mối tương quan giữa KN và các Bi (i = 1÷ 23)
Biến phụ thuộc KN | Kết luận | ||
B1 | Pearson Correlation | 0,073 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,470 | ||
B2 | Pearson Correlation | 0,075 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,456 | ||
B3 | Pearson Correlation | 0,019 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,854 | ||
B4 | Pearson Correlation | 0,028 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,782 | ||
B5 | Pearson Correlation | -0,083 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,410 | ||
B6 | Pearson Correlation | 0,083 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,414 | ||
B7 | Pearson Correlation | -0,004 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,968 | ||
B8 | Pearson Correlation | -0,080 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,431 | ||
B9 | Pearson Correlation | -0,067 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,510 | ||
B10 | Pearson Correlation | 0,027 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,793 |
Pearson Correlation | 0,014 | Không có tương quan | |
Sig. (2-tailed) | 0,890 | ||
B12 | Pearson Correlation | -0,080 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,429 | ||
B13 | Pearson Correlation | 0,046 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,648 | ||
B14 | Pearson Correlation | 0,073 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,471 | ||
B15 | Pearson Correlation | 0,036 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,726 | ||
B16 | Pearson Correlation | 0,078 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,439 | ||
B17 | Pearson Correlation | -0,031 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,757 | ||
B18 | Pearson Correlation | 0,003 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,974 | ||
B19 | Pearson Correlation | -0,138 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,170 | ||
B20 | Pearson Correlation | -0,046 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,651 | ||
B21 | Pearson Correlation | 0,090 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,372 | ||
B22 | Pearson Correlation | -0,052 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,607 | ||
B23 | Pearson Correlation | -0,108 | Không có tương quan |
Sig. (2-tailed) | 0,286 |
Nguồn: Kết quả tính toán của tác giả