42. Narayan, B., Rajendran, C., Sai, L.P, & Gopalan, R. (2009), “Dimensions of service quality in tourism - an Indian perspective”, Total Quality Management & Business Excellence, Vol 20, No. 1.
43. Atilgan, E., Akinci, S., & Aksoy (2003), “S. Mapping Service quality in the tourism industry”, Managing Service Quality, Vol.13, No.5.
44. Baker - Crompton (2000), “Quality, satisfaction and behavioral intentions”, Annals of Tourism Research, Vol.27, No.3.
45. Cravens và cộng sự (1988), “Marketing's role in product and service quality”, Industrial Marketing Management, Vol.17, No.4.
46. Consumer health information research resource, Behavioral intention, truy cập tại: https://chirr.nlm.nih.gov/behavioral-intention.php, truy cập ngày: 08/04/2019.
47. Việt Nam, truy cập tại: https://vi.wikivoyage.org/wiki/Việt_Nam, truy cập ngày: 15/04/2019.
48. ResearchGate (2018), Analyzing Literature Review of Transportation through Graduate Thesis between 1985-2015 in Turkey, truy cập tại: http://bit.ly/2EhFBl2, , truy cập ngày: 16/04/2019
49. Praveen Rizal - R. Asokan (2013), Role Of Transportation In Tourism Industry In Sikkim State, India, truy cập tại: http://bit.ly/2WZr3Ot , truy cập ngày: 16/04/2019.
PHỤ LỤC
Bảng 1. Hệ số tin cậy của thang đo “Phương tiện di chuyển”
Reliability Statistics
N of Items | |
.700 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Hồi Quy Của Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Ảnh Hưởng Tới Dự Định Quay Trở Lại Sapa Của Khách Du Lịch Nước Ngoài
- Hình Ảnh Điểm Đến Sapa Từ Góc Độ Khách Du Lịch Nước Ngoài
- Bảo Tồn Và Phát Triển Nét Đẹp Văn Hóa Đặc Trưng Của Sapa
- Giải pháp thu hút khách du lịch nước ngoài quay trở lại Việt Nam trường hợp nghiên cứu khu du lịch SaPa - 15
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PTDC1 | 13.77 | 4.297 | .722 | .555 |
PTDC2 | 13.58 | 5.052 | .540 | .638 |
PTDC3 | 14.12 | 3.843 | .609 | .576 |
PTDC4 | 14.13 | 4.067 | .547 | .608 |
PTDC5 | 14.16 | 5.569 | .071 | .819 |
Bảng 2. Hệ số tin cậy của thang đo “Lưu trú”
Reliability Statistics
N of Items | |
.651 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LT1 | 16.29 | 5.170 | .529 | .542 |
LT2 | 16.62 | 6.519 | .070 | .759 |
LT3 | 16.29 | 4.955 | .564 | .521 |
LT4 | 16.31 | 5.263 | .450 | .577 |
LT5 | 16.35 | 5.164 | .506 | .551 |
Bảng 3. Hệ số tin cậy của thang đo “Ẩm thực địa phương”
Reliability Statistics
N of Items | |
.842 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
ATDP1 | 14.55 | 6.482 | .535 | .842 |
ATDP2 | 14.91 | 6.109 | .693 | .798 |
ATDP3 | 14.96 | 6.416 | .665 | .807 |
ATDP4 | 14.98 | 6.061 | .698 | .796 |
ATDP5 | 14.92 | 6.246 | .657 | .808 |
Bảng 4. Hệ số tin cậy của thang đo “Sự kiện giải trí”
Reliability Statistics
N of Items | ||||
.806 | 5 | |||
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SKGT1 | 16.49 | 6.634 | .555 | .779 |
SKGT2 | 16.40 | 6.533 | .613 | .761 |
SKGT3 | 16.37 | 6.984 | .575 | .773 |
SKGT4 | 16.40 | 6.608 | .597 | .766 |
SKGT5 | 16.44 | 6.386 | .614 | .761 |
Bảng 5. Hệ số tin cậy của thang đo “Phong cảnh thiên nhiên”
Reliability Statistics
N of Items | |
.733 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PCTN1 | 12.51 | 3.458 | .513 | .679 |
PCTN2 | 12.46 | 3.552 | .507 | .683 |
PCTN3 | 12.51 | 3.415 | .500 | .687 |
PCTN4 | 12.53 | 3.228 | .575 | .642 |
Bảng 6. Hệ số tin cậy của thang đo “Văn hóa xã hội”
Reliability Statistics
N of Items | |
.790 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
VHXH1 | 10.79 | 3.868 | .617 | .730 |
VHXH2 | 10.80 | 4.021 | .580 | .748 |
VHXH3 | 10.85 | 3.848 | .612 | .732 |
VHXH4 | 10.78 | 3.954 | .586 | .745 |
Bảng 7. Hệ số tin cậy của thang đo “Dự định quay trở lại”
Reliability Statistics
N of Items | |
.856 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HVQL1 | 10.94 | 2.148 | .708 | .812 |
HVQL2 | 10.94 | 2.218 | .671 | .828 |
HVQL3 | 10.92 | 2.233 | .671 | .827 |
HVQL4 | 10.95 | 2.091 | .744 | .797 |
BẢNG CÂU HỎI
ĐIỀU TRA MỨC ĐỘ THỎA MÃN CỦA KHÁCH DU LỊCH NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI ĐIỂM ĐẾN SAPA
--------------------
(Xin quý vị vui lòng bỏ chút thời gian giúp chúng tôi hoàn thành bảng hỏi dưới đây. Mọi thông tin mà quý vị cung cấp sẽ được giữ bí mật hoàn toàn và chỉ được sử dụng trong khuôn khổ của nghiên cứu này.)
-------------
Phần 1: Tìm hiểu thực trạng trải nghiệm của khách du lịch nước ngoài tại điểm đến SaPa
1. Bạn đến SaPa để làm gì?
(***) Bạn có thể lựa chọn nhiều hơn 1 đáp án
Đi chơi/du lịch
Công tác
Thăm bạn bè/người thân
2. Bạn biết đến SaPa qua hình thức nào?
(***) Bạn có thể lựa chọn nhiều hơn 1 đáp án
Tạp chí du lịch
Internet / Mạng xã hội (Facebook, Instagram, Twitter,…)
Bạn bè giới thiệu
SaPa nằm trong gói tour du lịch tại Việt Nam của tôi
3. Từ Hà Nội đến SaPa, bạn sử dụng loại phương tiện nào để di chuyển?
(***) Bạn có thể lựa chọn nhiều hơn 1 đáp án
Tàu lửa/Xe khách
Xe ô tô riêng
Xe tour
Taxi
4. Tại SaPa, bạn di chuyển bằng loại phương tiện nào?
(***) Bạn có thể lựa chọn nhiều hơn 1 đáp án
Xe ô tô riêng
Xe máy
Xe tour
Taxi
5. Bạn lựa chọn hình thức lưu trú nào tại SaPa?
(***) Bạn có thể lựa chọn nhiều hơn 1 đáp án
Resort
Khách sạn 1-3 sao
Khách sạn 4-5 sao
Homestay
6. Bạn thường ở lại SaPa bao lâu?
(***) Bạn có thể lựa chọn nhiều hơn 1 đáp án
1 ngày
2 ngày
3 ngày
>3 ngày
Phần 2: Đánh giá sự thỏa mãn của khách du lịch quốc tế đối với điểm đến SaPa
(Quý vị hãy vui lòng cho biết đánh giá của mình về những nội dung dưới đây thông qua việc tích vào ô tương ứng từ 1 -> 5 với 1 = Hoàn toàn không đồng ý, 2 = Không đồng ý, 3 = Bình thường, 4 = Đồng ý và 5 = Hoàn toàn đồng ý).
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Phương tiện di chuyển (PTDC) | ||||||
7 | Sự sẵn có của các phương tiện di chuyển đến SaPa | |||||
8 | Chất lượng của các phương tiện di chuyển đến SaPa | |||||
9 | Tài xế điều khiển phương tiện di chuyển rất an toàn | |||||
10 | Hệ thống phương tiện di chuyển tại SaPa | |||||
11 | Chất lượng phương tiện di chuyển ở SaPa rất tốt, dễ đi | |||||
Lưu trú (LT) | ||||||
12 | Nhiều khách sạn, nhà nghỉ ở SaPa có hướng nhìn ra cảnh thiên nhiên | |||||
13 | Các khách sạn, nhà nghỉ thường được trang trí độc đáo | |||||
14 | Khách sạn, nhà nghỉ cung cấp nhiều dịch vụ đi kèm: cho thuê xe, giặt ủi, tour du lịch các điểm tham quan,… | |||||
15 | Chất lượng dịch vụ lưu trú nhìn chung tốt | |||||
16 | Nhân viên nhiệt tình, thân thiện | |||||
Âm thực địa phương (ATDP) | ||||||
17 | Dịch vụ tại các nhà hàng, quán ăn rất chuyên nghiệp | |||||
18 | SaPa có nhiều món ăn độc đáo, đặc biệt mà các điểm đến khác không có hoặc rất khó kiếm | |||||
19 | SaPa có nhiều món ăn đa dạng đến từ các nền văn hóa khác nhau | |||||
20 | Thực phẩm sống cá hồi tại các nhà hàng thường rất tươi | |||||
21 | Món ăn được chế biến bởi người dân địa phương | |||||
Sự kiện giải trí (SK-GT) |
SaPa có điểm thăm quan Fansipan nổi tiếng thế giới | ||||||
23 | SaPa là thành phố sôi động về đêm | |||||
24 | Dịch vụ massage rất phát triển ở SaPa | |||||
25 | Cửa hàng lưu niệm ở SaPa bán nhiều loại mặt hàng truyền thống | |||||
26 | SaPa tổ chức nhiều phiên chợ mang nét văn hóa độc đáo | |||||
Phong cảnh thiên nhiên | ||||||
27 | SaPa được biết đến là một địa danh có cảnh đẹp tự nhiên | |||||
28 | Không khí ở SaPa rất thoáng đãng, trong lành | |||||
29 | Hầu hết các địa điểm tham quan đều gần gũi với thiên nhiên | |||||
30 | Tôi muốn chiêm ngưỡng khung cảnh (núi đồi, hồ) trong chuyến du lịch của mình | |||||
Văn hóa xã hội | ||||||
31 | Nền văn hóa SaPa thu hút khách tham quan | |||||
32 | SaPa vẫn giữ gìn được những nét văn hóa truyền thống cho đến bây giờ | |||||
33 | Người dân ở SaPa nhìn chung đều thân thiện, nhiệt tình giúp đỡ | |||||
34 | SaPa nhìn chung là điểm đến an toàn | |||||
Sự hài lòng của khách du lịch | ||||||
35 | Nhìn chung, tôi hài lòng khi du lịch tại điểm đến SaPa | |||||
Hình ảnh điểm đến | ||||||
36 | Tôi nghĩ SaPa là một điểm đến nổi tiếng | |||||
Hành vi quay trở lại SaPa của khách du lịch | ||||||
37 | SaPa sẽ là điểm du lịch ưu tiên của tôi trong tương |