Phần B.
Quý khách vui lòng cho biết ý kiến của mình về các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô dưới các con số từ 1 đến 5 theo quy ước
1: Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Dịch vụ phòng ngủ | ||||||
7.1 | Vị trí phòng đẹp | | | | | |
7.2 | Các vật dụng cần thiết (khăn tắm, dầu gội,…) được cung cấp đầy đủ | | | | | |
7.3 | Trang thiết bị hiện đại | | | | | |
7.4 | Trang trí nội thất ấn tượng | | | | | |
7.5 | Phòng ốc sạch sẽ | | | | | |
7.6 | Phòng đúng theo yêu cầu của khách đã đặt | | | | | |
7.7 | Nhân viên hướng dẫn tận tình cách sử dụng các thiết bị trong phòng | | | | | |
7.8 | Nhân viên đáp ứng kịp thời các nhu cầu của Quý khách | | | | | |
Dịch vụ ăn uống | ||||||
8.1 | Nhà hàng đảm bảo vệ sinh sạch sẽ | | | | | |
8.2 | Không gian nhà hàng thoáng đãng | | | | | |
8.3 | Thực đơn phong phú, đa dạng | | | | | |
8.4 | Món ăn được chế biến ngon, hợp khẩu vị | | | | | |
8.5 | Nhân viên phục vụ chu đáo | | | | | |
8.6 | Nhân viên phục vụ nhanh nhẹn | | | | | |
Dịch vụ bổ sung | ||||||
9.1 | Bể bơi sạch sẽ | | | | | |
9.2 | Phòng tập thể dục thể hình có trang thiết bị hiện đại | | | | | |
9.3 | Hệ thống dịch vụ spa tốt | | | | | |
9.4 | Quầy lưu niệm thuận tiện cho việc mua sắm | | | | | |
9.5 | Phương tiện vận chuyển hiện đại | | | | | |
9.6 | Dịch vụ giặt là đảm bảo đúng theo yêu cầu của quý khách | | | | | |
9.7 | Hệ thống phòng họp thuận tiện cho nhu cầu của quý khách | | | | | |
9.8 | Đội ngũ nhân viên thân thiện | | | | | |
Chính sách phân phối, quảng bá | ||||||
10.1 | Kênh phân phối giúp quý khách tiếp cận sản phẩm dễ dàng | | | | | |
10.2 | Các thông tin về khách sạn được các kênh phân phối chuyển tải đầy đủ | | | | | |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định Pearson’S Mối Tương Quan Giữa Biến Phụ Thuộc Và Các Biến Độc Lập
- Hoàn Thiện Cơ Sở Vật Chất Kỹ Thuật Của Khách Sạn
- Đối Với Sở Văn Hóa Thể Thao Và Du Lịch Tỉnh Thừa Thiên Huế Và Các Ban Ngành Có Liên Quan
- Kiểm Định One Sample T-Test Và Frequency
- Giải pháp tăng cường khai thác thị trường khách du lịch nội địa tại khách sạn Xanh – Huế - 17
- Giải pháp tăng cường khai thác thị trường khách du lịch nội địa tại khách sạn Xanh – Huế - 18
Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.
Các hoạt động quảng cáo hấp dẫn | | | | | | |
10.4 | Khách sạn đáp ứng đúng các dịch vụ như giới thiệu | | | | | |
10.5 | Mối quan hệ với công chúng tốt | | | | | |
10.6 | Các thông điệp quảng bá (tờ rơi,..) bắt mắt, thu hút quý khách | | | | | |
10.7 | Khách sạn có những chính sách ưu đãi, khuyến mãi ngắn hạn dành cho quý khách | | | | | |
Giá cả các dịch vụ | ||||||
11.1 | Giá phòng ngủ hợp lý | | | | | |
11.2 | Giá dịch vụ ăn uống đắt | | | | | |
11.3 | Giá các dịch vụ bổ sung phù hợp | | | | | |
Ý định trong tương lai | ||||||
12.1 | Cho đến khi rời khỏi Huế, Quý khách vẫn tiếp tục lưu trú ở khách sạn Xanh | | | | | |
12.2 | Quý khách sẽ lưu trú ở khách sạn Xanh nếu đến Huế lần sau | | | | | |
12.3 | Quý khách sẽ giới thiệu cho bạn bè người thân về KS Xanh, nếu họ tới Huế | | | | | |
Phần C.
13. Quý khách đến từ tỉnh, thành phố nào?
Hà Nội Hồ Chí Minh Khác ……………….
14. Giới tính Nam Nữ
15. Độ tuổi < 30 tuổi 30– 50 tuổi > 50 tuổi
16. Nghề nghiệp
Doanh nhân Cán bộ công nhân viên chức
Sinh viên, học sinh Nội trợ/Nghỉ hưu
Nhà nghiên cứu/Giáo viên Khác………………
Xin chân thành cám ơn sự cộng tác của Quý khách.
Chúc Quý khách có một chuyến đi vui vẻ!
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ
TỪ PHẦN MỀM SPSS – XỬ LÝ THÔNG TIN ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG
Phụ lục 2.1 - Thống kê mô tả về thông tin mẫu nghiên cứu
2.1.1. Thông tin mẫu nghiên cứu
2.1.1.1. Thông tin mẫu: Đến từ tỉnh/thành phố
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | ha noi | 32 | 19.8 | 19.8 | 19.8 |
ho chi minh | 100 | 61.7 | 61.7 | 81.5 | |
khac | 30 | 18.5 | 18.5 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
2.1.1.2. Thông tin mẫu: Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | nam | 86 | 53.1 | 53.1 | 53.1 |
nu | 76 | 46.9 | 46.9 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
2.1.1.3. Thông tin mẫu: Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | nho hon 30 | 24 | 14.8 | 14.8 | 14.8 |
30-50 | 84 | 51.9 | 51.9 | 66.7 | |
lon hon 50 | 54 | 33.3 | 33.3 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
2.1.1.4. Thông tin mẫu: Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | doanh nhan | 46 | 28.4 | 28.4 | 28.4 |
can bo cong nhan vien | 44 | 27.2 | 27.2 | 55.6 | |
sinh vien | 8 | 4.9 | 4.9 | 60.5 | |
noi tro | 25 | 15.4 | 15.4 | 75.9 | |
giao vien | 16 | 9.9 | 9.9 | 85.8 | |
khac | 23 | 14.2 | 14.2 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
2.1.2. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
2.1.2.1. Đặc điểm mẫu: Số lần đến Huế
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | lan thu 1 | 77 | 47.5 | 47.5 | 47.5 |
lan thu 2 | 38 | 23.5 | 23.5 | 71.0 | |
lan thu 3 | 29 | 17.9 | 17.9 | 88.9 | |
lon hon 3 | 18 | 11.1 | 11.1 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
2.1.2.2. Đặc điểm mẫu: Mục đích đến Huế
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | du lich thuan tuy | 32 | 19.8 | 19.8 | 19.8 |
du lich cong vu | 42 | 25.9 | 25.9 | 45.7 | |
du lich ket hop hoi nghi, hoi thao | 75 | 46.3 | 46.3 | 92.0 | |
du lich tham nguoi than | 13 | 8.0 | 8.0 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
2.1.2.3. Đặc điểm mẫu: Đến Huế với
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | gia dinh ban be | 56 | 34.6 | 34.6 | 34.6 |
dong nghiep | 87 | 53.7 | 53.7 | 88.3 | |
mot minh | 19 | 11.7 | 11.7 | 100 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
2.1.2.4. Đặc điểm mẫu: Số lần nghỉ ở khách sạn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 lan | 95 | 58.6 | 58.6 | 58.6 |
2 lan | 42 | 25.9 | 25.9 | 84.5 | |
3 lan | 16 | 9.9 | 9.9 | 94.4 | |
hon 3 lan | 9 | 5.6 | 5.6 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
2.1.2.5. Đặc điểm mẫu: Thời gian ở tại khách sạn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 ngay | 34 | 21.0 | 21.0 | 21.0 |
2 ngay | 94 | 58.0 | 58.0 | 79.0 | |
3 ngay | 19 | 11.7 | 11.7 | 90.7 | |
hon 3 ngay | 15 | 9.3 | 9.3 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
2.1.2.6. Đặc điểm mẫu: Biết đến khách sạn qua
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | bao chi, sach huong dan | 5 | 3.1 | 3.1 | 3.1 |
cong ty lu hanh | 69 | 42.6 | 42.6 | 45.7 | |
internet | 17 | 10.5 | 10.5 | 56.2 | |
truyen hinh, phat thanh | 9 | 5.6 | 5.6 | 61.7 | |
ban be nguoi than | 51 | 31.5 | 31.5 | 93.2 | |
khac | 11 | 6.8 | 6.8 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 2.2 - Phân tích nhân tố khám phá EFA
2.2.1 Phân tích nhân tố đối với tất cả các biến quan sát
KMO and Bartlett's Test
.867 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 2.329E3 |
df | 496 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 8.271 | 25.847 | 25.847 | 8.271 | 25.847 | 25.847 | 4.956 | 15.486 | 15.486 |
2 | 3.855 | 12.046 | 37.893 | 3.855 | 12.046 | 37.893 | 4.206 | 13.142 | 28.628 |
3 | 2.835 | 8.859 | 46.752 | 2.835 | 8.859 | 46.752 | 3.945 | 12.327 | 40.956 |
4 | 1.875 | 5.859 | 52.611 | 1.875 | 5.859 | 52.611 | 3.107 | 9.708 | 50.664 |
5 | 1.345 | 4.203 | 56.814 | 1.345 | 4.203 | 56.814 | 1.968 | 6.150 | 56.814 |
6 | .981 | 3.065 | 59.880 | ||||||
7 | .929 | 2.902 | 62.781 | ||||||
8 | .872 | 2.724 | 65.505 | ||||||
9 | .813 | 2.542 | 68.047 | ||||||
10 | .764 | 2.387 | 70.434 | ||||||
11 | .738 | 2.305 | 72.739 | ||||||
12 | .705 | 2.202 | 74.941 | ||||||
13 | .659 | 2.060 | 77.001 | ||||||
14 | .612 | 1.914 | 78.915 | ||||||
15 | .600 | 1.874 | 80.789 |
.569 | 1.779 | 82.568 | |
17 | .548 | 1.712 | 84.280 |
18 | .511 | 1.596 | 85.876 |
19 | .499 | 1.560 | 87.436 |
20 | .431 | 1.347 | 88.784 |
21 | .416 | 1.300 | 90.084 |
22 | .395 | 1.235 | 91.319 |
23 | .386 | 1.205 | 92.524 |
24 | .350 | 1.094 | 93.618 |
25 | .314 | .980 | 94.598 |
26 | .298 | .930 | 95.528 |
27 | .285 | .892 | 96.420 |
28 | .268 | .837 | 97.257 |
29 | .254 | .792 | 98.049 |
30 | .239 | .747 | 98.796 |
31 | .212 | .662 | 99.458 |
32 | .174 | .542 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
7.3 trang thiet bi hien dai | .786 | ||||
7.7 nhan vien tan tinh | .777 | ||||
7.4 trang tri noi that an tuong | .761 | ||||
7.2 vat dung cung cap day du | .754 | ||||
7.1 vi tri phong dep | .703 | ||||
7.5 phong oc sach se | .681 | ||||
7.6 phong dung theo yeu cau | .666 | ||||
7.8 nhan vien dap ung kip thoi | .607 | ||||
9.2 phong tap co trang thiet bi hien dai | .777 | ||||
9.8 nhan vien than thien | .749 | ||||
9.6 giat la dam bao | .720 | ||||
9.4 quay luu niem thuan tien | .710 | ||||
9.1 be boi sach se | .705 |
.634 | ||||
9.3 he thong spa tot | .583 | |||
9.7 phong hop thuan tien | .583 | |||
10.1 kenh phan phoi giup tiep can de dang | .795 | |||
10.4 dap ung dung cac dich vu | .774 | |||
10.2 thong tin duoc chuyen tai day du | .734 | |||
10.6 to roi bat mat | .719 | |||
10.3 quang cao hap dan | .715 | |||
10.5 quan he cong chung tot | .704 | |||
10.7 chinh sach uu dai | .688 | |||
8.4 mon an ngon | .731 | |||
8.6 nhan vien nhanh nhen | .671 | |||
8.5 nhan vien chu dao | .647 | |||
8.2 khong gian thoang dang | .645 | |||
8.1 nha hang co ve sinh sach se | .632 | |||
8.3 thuc don phong phu | .632 | |||
11.2 gia an uong dat | .815 | |||
11.1 gia phong hop ly | .747 | |||
11.3 gia bo sung phu hop | .677 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
2.2.2. Phân tích EFA với các biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
.686 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 103.611 |
df | 3 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 1.969 | 65.650 | 65.650 | 1.969 | 65.650 | 65.650 |
2 | .541 | 18.042 | 83.691 | |||
3 | .489 | 16.309 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component | |
1 | |
12.3 se gioi thieu 12.2 se luu tru trong lan sau 12.1 van tiep tuc o lai ks | .818 .818 .795 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Phụ lục 2.3 – Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha Nhóm 1: “Dịch vụ phòng ngủ”
Reliability Statistics
N of Items | |
.889 | 8 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
7.1 vi tri phong dep | 3.5864 | .88216 | 162 |
7.2 vat dung cung cap day du | 3.5370 | 1.04637 | 162 |
7.3 trang thiet bi hien dai | 3.7346 | .93113 | 162 |
7.4 trang tri noi that an tuong | 3.8951 | .92989 | 162 |
7.5 phong oc sach se | 3.5926 | .90927 | 162 |
7.6 phong dung theo yeu cau | 3.6852 | .98732 | 162 |
7.7 nhan vien tan tinh | 3.6111 | 1.06468 | 162 |
7.8 nhan vien dap ung kip thoi | 3.3025 | 1.00982 | 162 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
7.1 vi tri phong dep | 25.3580 | 26.977 | .680 | .873 |
7.2 vat dung cung cap day du | 25.4074 | 25.808 | .667 | .874 |
7.3 trang thiet bi hien dai | 25.2099 | 26.863 | .649 | .876 |
7.4 trang tri noi that an tuong | 25.0494 | 25.985 | .753 | .866 |
7.5 phong oc sach se | 25.3519 | 26.975 | .655 | .875 |
7.6 phong dung theo yeu cau | 25.2593 | 26.703 | .619 | .879 |
7.7 nhan vien tan tinh | 25.3333 | 24.919 | .747 | .866 |
7.8 nhan vien dap ung kip thoi | 25.6420 | 27.275 | .540 | .887 |