Độ Tuổi  < 30 Tuổi  30– 50 Tuổi  > 50 Tuổi


Phần B.

Quý khách vui lòng cho biết ý kiến của mình về các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô dưới các con số từ 1 đến 5 theo quy ước

1: Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập

4. Đồng ý 5. Rất đồng ý


Tiêu chí

1

2

3

4

5

Dịch vụ phòng ngủ

7.1

Vị trí phòng đẹp

7.2

Các vật dụng cần thiết (khăn tắm, dầu gội,…) được cung cấp

đầy đủ

7.3

Trang thiết bị hiện đại

7.4

Trang trí nội thất ấn tượng

7.5

Phòng ốc sạch sẽ

7.6

Phòng đúng theo yêu cầu của khách đã đặt

7.7

Nhân viên hướng dẫn tận tình cách sử dụng các thiết bị trong phòng

7.8

Nhân viên đáp ứng kịp thời các nhu cầu của Quý khách

Dịch vụ ăn uống

8.1

Nhà hàng đảm bảo vệ sinh sạch sẽ

8.2

Không gian nhà hàng thoáng đãng

8.3

Thực đơn phong phú, đa dạng

8.4

Món ăn được chế biến ngon, hợp khẩu vị

8.5

Nhân viên phục vụ chu đáo

8.6

Nhân viên phục vụ nhanh nhẹn

Dịch vụ bổ sung

9.1

Bể bơi sạch sẽ

9.2

Phòng tập thể dục thể hình có trang thiết bị hiện đại

9.3

Hệ thống dịch vụ spa tốt

9.4

Quầy lưu niệm thuận tiện cho việc mua sắm

9.5

Phương tiện vận chuyển hiện đại

9.6

Dịch vụ giặt là đảm bảo đúng theo yêu cầu của quý khách

9.7

Hệ thống phòng họp thuận tiện cho nhu cầu của quý khách

9.8

Đội ngũ nhân viên thân thiện

Chính sách phân phối, quảng bá

10.1

Kênh phân phối giúp quý khách tiếp cận sản phẩm dễ dàng

10.2

Các thông tin về khách sạn được các kênh phân phối chuyển

tải đầy đủ

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.

Giải pháp tăng cường khai thác thị trường khách du lịch nội địa tại khách sạn Xanh – Huế - 15


10.3

Các hoạt động quảng cáo hấp dẫn

10.4

Khách sạn đáp ứng đúng các dịch vụ như giới thiệu

10.5

Mối quan hệ với công chúng tốt

10.6

Các thông điệp quảng bá (tờ rơi,..) bắt mắt, thu hút quý khách

10.7

Khách sạn có những chính sách ưu đãi, khuyến mãi ngắn hạn

dành cho quý khách

Giá cả các dịch vụ

11.1

Giá phòng ngủ hợp lý

11.2

Giá dịch vụ ăn uống đắt

11.3

Giá các dịch vụ bổ sung phù hợp

Ý định trong tương lai

12.1

Cho đến khi rời khỏi Huế, Quý khách vẫn tiếp tục lưu trú ở

khách sạn Xanh

12.2

Quý khách sẽ lưu trú ở khách sạn Xanh nếu đến Huế lần sau

12.3

Quý khách sẽ giới thiệu cho bạn bè người thân về KS Xanh, nếu

họ tới Huế


Phần C.

13. Quý khách đến từ tỉnh, thành phố nào?

 Hà Nội  Hồ Chí Minh  Khác ……………….

14. Giới tính  Nam  Nữ

15. Độ tuổi  < 30 tuổi  30– 50 tuổi  > 50 tuổi

16. Nghề nghiệp

 Doanh nhân  Cán bộ công nhân viên chức

 Sinh viên, học sinh  Nội trợ/Nghỉ hưu

 Nhà nghiên cứu/Giáo viên  Khác………………

Xin chân thành cám ơn sự cộng tác của Quý khách.

Chúc Quý khách có một chuyến đi vui vẻ!


PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ

TỪ PHẦN MỀM SPSS – XỬ LÝ THÔNG TIN ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG

Phụ lục 2.1 - Thống kê mô tả về thông tin mẫu nghiên cứu

2.1.1. Thông tin mẫu nghiên cứu

2.1.1.1. Thông tin mẫu: Đến từ tỉnh/thành phố




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

ha noi

32

19.8

19.8

19.8


ho chi minh

100

61.7

61.7

81.5


khac

30

18.5

18.5

100.0


Total

162

100.0

100.0


2.1.1.2. Thông tin mẫu: Giới tính



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nam

86

53.1

53.1

53.1


nu

76

46.9

46.9

100.0


Total

162

100.0

100.0


2.1.1.3. Thông tin mẫu: Độ tuổi




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nho hon 30

24

14.8

14.8

14.8


30-50

84

51.9

51.9

66.7


lon hon 50

54

33.3

33.3

100.0


Total

162

100.0

100.0


2.1.1.4. Thông tin mẫu: Nghề nghiệp



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

doanh nhan

46

28.4

28.4

28.4


can bo cong nhan vien

44

27.2

27.2

55.6


sinh vien

8

4.9

4.9

60.5


noi tro

25

15.4

15.4

75.9


giao vien

16

9.9

9.9

85.8


khac

23

14.2

14.2

100.0


Total

162

100.0

100.0



2.1.2. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

2.1.2.1. Đặc điểm mẫu: Số lần đến Huế



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

lan thu 1

77

47.5

47.5

47.5


lan thu 2

38

23.5

23.5

71.0


lan thu 3

29

17.9

17.9

88.9


lon hon 3

18

11.1

11.1

100.0


Total

162

100.0

100.0


2.1.2.2. Đặc điểm mẫu: Mục đích đến Huế




Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

du lich thuan tuy

32

19.8

19.8

19.8


du lich cong vu

42

25.9

25.9

45.7


du lich ket hop hoi nghi, hoi thao

75

46.3

46.3

92.0


du lich tham nguoi than

13

8.0

8.0

100.0


Total

162

100.0

100.0


2.1.2.3. Đặc điểm mẫu: Đến Huế với




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

gia dinh ban be

56

34.6

34.6

34.6


dong nghiep

87

53.7

53.7

88.3


mot minh

19

11.7

11.7

100


Total

162

100.0

100.0


2.1.2.4. Đặc điểm mẫu: Số lần nghỉ ở khách sạn



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 lan

95

58.6

58.6

58.6


2 lan

42

25.9

25.9

84.5


3 lan

16

9.9

9.9

94.4


hon 3 lan

9

5.6

5.6

100.0


Total

162

100.0

100.0


2.1.2.5. Đặc điểm mẫu: Thời gian ở tại khách sạn



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 ngay

34

21.0

21.0

21.0


2 ngay

94

58.0

58.0

79.0


3 ngay

19

11.7

11.7

90.7


hon 3 ngay

15

9.3

9.3

100.0


Total

162

100.0

100.0



2.1.2.6. Đặc điểm mẫu: Biết đến khách sạn qua




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

bao chi, sach huong dan

5

3.1

3.1

3.1


cong ty lu hanh

69

42.6

42.6

45.7


internet

17

10.5

10.5

56.2


truyen hinh, phat thanh

9

5.6

5.6

61.7


ban be nguoi than

51

31.5

31.5

93.2


khac

11

6.8

6.8

100.0


Total

162

100.0

100.0



Phụ lục 2.2 - Phân tích nhân tố khám phá EFA

2.2.1 Phân tích nhân tố đối với tất cả các biến quan sát

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.867

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square

2.329E3

df

496

Sig.

.000


Total Variance Explained



Component


Initial


Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings


Total

% of Variance

Cumulativ e %


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%

1

8.271

25.847

25.847

8.271

25.847

25.847

4.956

15.486

15.486

2

3.855

12.046

37.893

3.855

12.046

37.893

4.206

13.142

28.628

3

2.835

8.859

46.752

2.835

8.859

46.752

3.945

12.327

40.956

4

1.875

5.859

52.611

1.875

5.859

52.611

3.107

9.708

50.664

5

1.345

4.203

56.814

1.345

4.203

56.814

1.968

6.150

56.814

6

.981

3.065

59.880







7

.929

2.902

62.781







8

.872

2.724

65.505







9

.813

2.542

68.047







10

.764

2.387

70.434







11

.738

2.305

72.739







12

.705

2.202

74.941







13

.659

2.060

77.001







14

.612

1.914

78.915







15

.600

1.874

80.789








16

.569

1.779

82.568







17

.548

1.712

84.280

18

.511

1.596

85.876

19

.499

1.560

87.436

20

.431

1.347

88.784

21

.416

1.300

90.084

22

.395

1.235

91.319

23

.386

1.205

92.524

24

.350

1.094

93.618

25

.314

.980

94.598

26

.298

.930

95.528

27

.285

.892

96.420

28

.268

.837

97.257

29

.254

.792

98.049

30

.239

.747

98.796

31

.212

.662

99.458

32

.174

.542

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.



Rotated Component Matrixa



Component

1

2

3

4

5

7.3 trang thiet bi hien dai

.786





7.7 nhan vien tan tinh

.777


7.4 trang tri noi that an tuong

.761


7.2 vat dung cung cap day du

.754


7.1 vi tri phong dep

.703


7.5 phong oc sach se

.681


7.6 phong dung theo yeu cau

.666


7.8 nhan vien dap ung kip thoi

.607


9.2 phong tap co trang thiet bi hien dai


.777

9.8 nhan vien than thien


.749

9.6 giat la dam bao


.720

9.4 quay luu niem thuan tien


.710

9.1 be boi sach se


.705


9.5 phuong tien hien dai


.634




9.3 he thong spa tot

.583




9.7 phong hop thuan tien

.583




10.1 kenh phan phoi giup tiep can de dang


.795



10.4 dap ung dung cac dich vu


.774



10.2 thong tin duoc chuyen tai day du


.734



10.6 to roi bat mat


.719



10.3 quang cao hap dan


.715



10.5 quan he cong chung tot


.704



10.7 chinh sach uu dai


.688



8.4 mon an ngon



.731


8.6 nhan vien nhanh nhen



.671


8.5 nhan vien chu dao



.647


8.2 khong gian thoang dang



.645


8.1 nha hang co ve sinh sach se



.632


8.3 thuc don phong phu



.632


11.2 gia an uong dat




.815

11.1 gia phong hop ly




.747

11.3 gia bo sung phu hop




.677

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.


2.2.2. Phân tích EFA với các biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.686

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square

103.611

df

3

Sig.

.000

Total Variance Explained


Compo nent

Initial

Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

1.969

65.650

65.650

1.969

65.650

65.650

2

.541

18.042

83.691




3

.489

16.309

100.000




Extraction Method: Principal Component Analysis.


Component Matrixa



Component

1

12.3 se gioi thieu

12.2 se luu tru trong lan sau

12.1 van tiep tuc o lai ks

.818

.818

.795

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


Phụ lục 2.3 – Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha Nhóm 1: “Dịch vụ phòng ngủ”

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.889

8


Item Statistics



Mean

Std. Deviation

N

7.1 vi tri phong dep

3.5864

.88216

162

7.2 vat dung cung cap day du

3.5370

1.04637

162

7.3 trang thiet bi hien dai

3.7346

.93113

162

7.4 trang tri noi that an tuong

3.8951

.92989

162

7.5 phong oc sach se

3.5926

.90927

162

7.6 phong dung theo yeu cau

3.6852

.98732

162

7.7 nhan vien tan tinh

3.6111

1.06468

162

7.8 nhan vien dap ung kip thoi

3.3025

1.00982

162

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

7.1 vi tri phong dep

25.3580

26.977

.680

.873

7.2 vat dung cung cap day du

25.4074

25.808

.667

.874

7.3 trang thiet bi hien dai

25.2099

26.863

.649

.876

7.4 trang tri noi that an tuong

25.0494

25.985

.753

.866

7.5 phong oc sach se

25.3519

26.975

.655

.875

7.6 phong dung theo yeu cau

25.2593

26.703

.619

.879

7.7 nhan vien tan tinh

25.3333

24.919

.747

.866

7.8 nhan vien dap ung kip thoi

25.6420

27.275

.540

.887

Xem tất cả 159 trang.

Ngày đăng: 21/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí