PHỤ LỤC 6
Thương quyền
Thương quyền 1: là quyền mà một hãng hàng không của một nước (nước A) được phép bay qua vùng lãnh thổ của một nước khác (nước B) mà không hạ cánh
Thương quyền 2: là quyền mà một hãng hàng không của một nước (nước A) được hạ cánh trên vùng lãnh thổ của một nước khác (nước B) vì lý do kỹ thuật (Vd: tiếp nhiên liệu)
Thương quyền 3: là quyền mà một hãng hàng không của một nước (nước A) được phép chuyên chở hành khách, hàng hóa và thư tín từ nước mình sang nước khác (nước B)
Thương quyền 4: là quyền mà một hãng hàng không của một nước (nước A) có quyền nhận khách, thư tín và hàng hóa của một nược khác(nước B) và chuyên chở về nước mình.
Thương quyền 5: là quyền mà một hãng hàng không của một nước (nước A) được phép chuyên chở hành khách, thư tín và hàng hóa giữa hai điểm nước ngoài (nước B và nước C)
Thương quyền 6: là quyền mà một hãng hàng không của một nước (nước A) được phép sử dụng lãnh thổ nước mình làm điểm trung chuyển hàng hóa, thư tín và hành khách giữa hai nước khác (nước B và nước C)
Thương quyền 7: là quyền mà một hãng hàng không nước ngoài (nước B) được khai thác tuyến đường bay nội địa của nước mình (nước A)
Nguồn : Tạp chí hàng không Việt Nam tháng 2 năm 2007
PHỤ LỤC 7
Tỷ lệ hành khách Việt Nam và Quốc tế được điều tra biết đến VNA và các hãng hàng không khác
Khách Việt Nam | Khách Quốc tế | |||
Hãng hàng không | Tỷ lệ % | Hãng hàng không | Tỷ lệ % | |
1 | Vietnam Airlines | 98.1 | Vietnam Airlines | 81.3 |
2 | Singapore Airlines | 48.3 | Singapore Airlines | 60.8 |
3 | JetStar Pacific | 47.9 | Thai International Airlines | 51.2 |
4 | Thai International Airlines | 38.3 | Cathay Pacific | 37.7 |
5 | Malaysia Airlines | 25.4 | Malaysia Airlines | 24.3 |
6 | Cathay Pacific | 25.5 | British Airlines | 33.7 |
7 | Japan Airlines | 20.6 | China Airlines | 31.3 |
8 | Air France | 20.4 | Air France | 31.3 |
9 | China Airlines | 20.2 | Japan Airlines | 28.4 |
10 | United Airlines | 15.0 | Lufthansa | 28.0 |
11 | Korean Air | 12.9 | Quantas | 27.7 |
12 | Eva Air | 12.4 | United Airlines | 26.5 |
13 | Quantas | 12.0 | Korean Air | 23.6 |
14 | Lufthansa | 11.3 | American Airlines | 22.7 |
15 | British Airway | 9.3 | Eva Air | 18.1 |
16 | China Southern Airlines | 9.2 | China Southern Airlines | 18.1 |
17 | Philippines Airlines | 8.6 | Garuda | 16.7 |
18 | American Airlines | 8.4 | Air China | 15.8 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chú Trọng Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Cung Cấp Cho Khách Hàng
- Hợp Tác Với Các Hãng Hàng Không Giá Rẻ Tiềm Năng, Gia Tăng Thị Phần Trong Ngành
- Giải pháp phát triển chiến lược cạnh tranh của VietNam Airlines - 13
Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.
(Nguồn: Báo cáo điều tra hành khách tại sân bay năm 2009 – VNA)
Phụ lục 8 Cơ cấu tổ chức hoạt động và bộ máy hoạt động của Vietnam Airlines
Giám Đốc Chất Lượng
Phó Tổng GĐ Kỹ Thuật | Phó Tổng GĐ ĐT. ATAN | Phó Tổng GĐ DV&KTMĐ | Phó Tổng GĐ Thương Mại | Phó Tổng GĐ Phụ trách đơn vị độc lập | |
Ban ĐHB | Ban Kỹ Thuật | Ban ATAN | Ban DVTT | Ban KHTT | Ban TCCB - LĐTL |
Đoàn Bay 919 | Ban QLVT | Ban Đào Tạo | XD TMMĐ NBA | Ban TTHK | VPĐN |
Đoàn Tiếp Viên | A75 | XN TMMĐ TSN | Ban KHTTHH | Ban TCKT | |
A76 | XN TMMĐ DAD | VPKV Miền Bắc | Ban KHĐT | ||
Trung Tâm HLB | |||||
Ban ĐBCL | |||||
Phòng KTBD VPKVMT | OCCNBA | VPKV Miền Nam | Ban KHCN | ||
Tổ thợ máy VPKVMB | OCCTSN | VPKV Miền Trung | Trung tâm TKTH | ||
Tổ thợ máy VPKVMN | Các VP ĐDNN | Hội đồng PTĐB | |||
OCCDAD |
Nguồn: Tạp chí Hàng không Việt Nam số tháng 10 năm 2008
102