Phụ lục
Phụ lục 1: Bảng tình hình huy động vốn, cho vay và nợ xấu của các TCTD trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu năm 2012
Tên TCTD | Huy động TT1 | Huy động TT2 | Tổng huy động | Dư nợ | Nợ xấu | Dư nợ/Huy động % | Tỷ lệ nợ xấu % | |
1 | VIETINBANK BRVT | 2,874,451 | 65,302 | 2,939,753 | 2,181,602 | 58,965 | 74.21 | 2.70 |
2 | BIDV BRVT | 4,125,847 | 762,879 | 4,888,726 | 1,876,311 | 41,421 | 38.38 | 2.21 |
3 | BIDV BR | 986,898 | 1,651 | 988,549 | 922,732 | 52,235 | 93.34 | 5.66 |
4 | BIDV PHU MY | 1,455,450 | 2,447 | 1,457,897 | 1,154,136 | 32,632 | 79.16 | 2.83 |
5 | VIETCOMBANK VT | 6,486,488 | 454,968 | 6,941,456 | 2,265,080 | 246,461 | 32.63 | 10.88 |
6 | AGRIBANK BRVT | 6,757,669 | 774,184 | 7,531,853 | 4,087,470 | 89,754 | 54.27 | 2.20 |
7 | AGRIBANK VT | 3,212,788 | 18,874 | 3,231,662 | 1,316,663 | 14,742 | 40.74 | 1.12 |
8 | MHB BRVT | 344,121 | 2 | 344,123 | 491,795 | 20,174 | 142.91 | 4.10 |
CỘNG NHNN | 26,243,712 | 2,080,307 | 28,324,019 | 14,295,789 | 556,384 | 50.47 | 3.89 | |
9 | CHÍNH SÁCH XÃ HỘI | 115,747 | 115,747 | 1,045,454 | 12,234 | 903.22 | 1.17 | |
11 | QTD LIÊN PHƯỜNG | 60,914 | 60,914 | 41,571 | 2,677 | 68.25 | 6.44 | |
12 | QTD XUYÊN MỘC | 24,991 | 4,900 | 29,891 | 29,704 | 3,111 | 99.37 | 10.47 |
13 | QTD PHƯỚC HẢI | 18,376 | 18,376 | 14,179 | 235 | 77.16 | 1.66 | |
14 | QTD HÒA BÌNH | 20,024 | 7,000 | 27,024 | 27,178 | 60 | 100.57 | 0.22 |
15 | QTD BÌNH CHÂU | 2,723 | 4,100 | 6,823 | 7,107 | 1,356 | 104.16 | 9.08 |
16 | QTD CHÂU ĐỨC | 8,030 | 7,200 | 15,230 | 13,731 | 835 | 90.16 | 6.08 |
17 | QTD LONG ĐIỀN | 16,668 | 3,000 | 19,668 | 21,424 | - | 108.93 | ‐ |
CỘNG QTDND | 267,473 | 26,200 | 293,673 | 1,200,348 | 20,508 | 408.74 | 1.71 | |
18 | LD VIỆT NGA | 1,060,058 | 1,060,058 | 488,886 | 15,746 | 46.12 | 3.22 | |
19 | PVFC | 1,287,006 | 1,287,006 | 1,569,873 | 32,968 | 121.98 | 2.10 | |
20 | MARITIMEBANK | 3,663,055 | 3,663,055 | 300,246 | 10,065 | 8.20 | 3.35 | |
21 | ACB | 2,795,848 | 305 | 2,796,153 | 1,165,874 | 37,867 | 41.70 | 3.25 |
22 | TECHCOMBANK | 886,494 | 886,494 | 213,968 | 12,200 | 24.14 | 5.70 | |
23 | SACOMBANK | 2,746,857 | 55 | 2,746,912 | 1,516,847 | 16,209 | 55.22 | 1.07 |
24 | ABBANK | 1,056,487 | 1,056,487 | 287,935 | 43,744 | 27.25 | 15.19 | |
25 | VIBBANK | 1,967,183 | 1,967,183 | 575,216 | 14,855 | 29.24 | 2.58 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á - Chi nhánh Vũng Tàu - 14
- Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á - Chi nhánh Vũng Tàu - 15
- Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á - Chi nhánh Vũng Tàu - 16
- Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á - Chi nhánh Vũng Tàu - 18
Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.
Tên TCTD | Huy động TT1 | Huy động TT2 | Tổng huy động | Dư nợ | Nợ xấu | Dư nợ/Huy động % | Tỷ lệ nợ xấu % | |
26 | MBBANK | 957,385 | 957,385 | 1,037,275 | 24,379 | 108.34 | 2.35 | |
27 | GPBANK | 562,414 | 562,414 | 142,355 | 20,385 | 25.31 | 14.32 | |
28 | SAIGONBANK | 2,262,747 | 2,262,747 | 261,262 | - | 11.55 | ‐ | |
29 | EXIMBANK | 2,050,585 | 2,050,585 | 1,314,649 | 102,574 | 64.11 | 7.80 | |
30 | OCEANBANK | 3,292,475 | 3,292,475 | 171,938 | 3,873 | 5.22 | 2.25 | |
31 | PGBANK | 222,315 | 222,315 | 296,941 | 8,989 | 133.57 | 3.03 | |
32 | TRUSTBANK | 1,290,696 | 1 | 1,290,697 | 33,269 | 2,195 | 2.58 | 6.60 |
33 | HDBANK | 1,176,210 | 1,176,210 | 426,359 | 4,114 | 36.25 | 0.96 | |
34 | NAVIBANK | 314,323 | 314,323 | 103,777 | 8,907 | 33.02 | 8.58 | |
35 | BẢN ViỆT | 186,486 | 21 | 186,507 | 119,124 | 8,907 | 63.87 | 7.48 |
36 | PHƯƠNG NAM | 818,473 | 818,473 | 73,194 | 15,000 | 70.03 | 2.62 | |
37 | DAIABANK | 78,385 | 78,385 | 123,872 | 107 | 158.03 | 0.09 | |
38 | VIETBANK | 206,287 | 206,287 | 61,737 | 565 | 29.93 | 0.92 | |
39 | VPBANK | 379,732 | 379,732 | 112,481 | 19 | 29.62 | 0.02 | |
40 | SHB VT | 962,712 | 962,712 | 361,283 | 84,294 | 37.53 | 23.33 | |
41 | LIENVIETBANK | 1,338,862 | 1,338,862 | 62,837 | 600 | 4.69 | 0.95 | |
42 | PHƯƠNG TÂY | 559,083 | 559,083 | 138,832 | - | 24.83 | ‐ | |
43 | DONGABANK | 724,832 | 724,832 | 189,382 | 14,582 | 26.13 | 7.70 | |
44 | OCB | 264,053 | 264,053 | 172,047 | - | 65.16 | ‐ | |
45 | KIENLONGBANK | 106,752 | 106,752 | 89,382 | 83.73 | ‐ | ||
CỘNG NHTMCP | 33,217,795 | 382 | 33,218,177 | 11,910,841 | 483,144 | 35.86 | 4.06 | |
TỔNG | 59,728,980 | 2,106,889 | 61,835,869 | 27,406,978 | 1,060,036 | 44.322 | 3.87 |
Phụ lục 2: Báo cáo tài chính hợp nhất của SeABank năm 2012
Phụ lục 3: Số liệu huy động vốn của SeABank giai đoạn 2007 –2012
Tổng huy động (tỷ đồng) | Chênh lệch tăng (+), giảm (-) (tỷ đồng) | Tốc độ tăng trưởng (%) | |
2007 | 8,346 | ||
2008 | 20,249 | 11,903 | 142.62% |
2009 | 16,729 | - 3,520 | -17.38% |
2010 | 24,644 | 7,915 | 47.31% |
2011 | 39,685 | 15,041 | 61.03% |
2012 | 81,616 | 41,931 | 105.66% |
Phụ lục 4: Tốc độ tăng trưởng huy động vốn của SeABank giai đoạn 2007 – 2012
Cuối kỳ | Bình quân | |||||
Tổng huy động (tỷ đồng) | Chênh lệch tăng (+), giảm (-) (tỷ đồng) | Tỷ lệ tăng (%) | Tổng huy động (tỷ đồng) | Chênh lệch tăng (+), giảm (-) (tỷ đồng) | Tỷ lệ tăng (%) | |
2007 | 8,346 | 7,685 | ||||
2008 | 20,249 | 11,903 | 142.62% | 17,644 | 9,959 | 129.59% |
2009 | 16,729 | -3,520 | -17.38% | 17,265 | -379 | -2.15% |
2010 | 24,644 | 7,915 | 47.31% | 22,665 | 5,400 | 31.28% |
2011 | 39,685 | 15,041 | 61.03% | 45,012 | 22,347 | 98.60% |
2012 | 81,616 | 41,931 | 105.66% | 56,965 | 11,953 | 26.56% |
Phụ lục 5: Bảng cơ cấu huy động vốn của SeABank giai đoạn 2007 – 2012
Tổng huy động (tỷ đồng) | TCKT (tỷ đồng) | Cá nhân (tỷ đồng) | Cơ cấu TG TCKT | Cơ cấu TG Cá nhân | |
2007 | 8,346 | 5,248 | 3,098 | 62.9% | 37.1% |
2008 | 20,249 | 14,859 | 5,390 | 73.4% | 26.6% |
2009 | 16,729 | 10,754 | 5,975 | 64.3% | 35.7% |
2010 | 24,644 | 14,854 | 9,790 | 60.3% | 39.7% |
2011 | 39,685 | 16,857 | 22,828 | 42.5% | 57.5% |
2012 | 81,616 | 55,841 | 25,775 | 68.4% | 31.6% |
Phụ lục 6: Tổng tài sản của SeABank giai đoạn từ năm 2003 - 2012
ĐVT: tỷ đồng
Phụ lục 7: Thứ hạng và chỉ số năng lực cạnh tranh của Việt Nam
Phụ lục 8: Sở hữu các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam năm 2012
Phụ lục 9: Vốn điều lệ của các NHTMCP tại Việt Nam năm 2012.
Phụ lục 10: Tổng tài sản của các NHTMCP tại Việt Nam năm 2012.
PHỤ LỤC 4: PHIẾU ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
--------------------
Kính chào Quý khách hàng,
Kính thưa Quý khách hàng, nhằm đánh giá năng lực cạnh tranh của SeABank Vũng Tàu so với các ngân hàng thương mại cổ phần (TMCP) khác trong giai đoạn hiện nay trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, kính mong Quý khác hàng vui lòng đóng góp ý kiến đánh giá của mình để ngân hàng chúng tôi có thể hoàn thiện và phục vụ Quý khách hàng tốt hơn, theo các nội dung dưới đây:
Có | Không | |
SeABank (Ngân hàng TMCP Đông Nam Á) | ||
SCB (Ngân hàng TMCP Sài Gòn) | ||
DongABank (Ngân hàng TMCP Đông Á) | ||
Techcombank (Ngân hàngTMCP Kỹ Thương) |
- Nếu tất cả các trả lời là Có thì tiếp tục trả lời.
- Nếu có một câu trả lời là Không thì dừng lại.
PHẦN A: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 1 : Nghề nghiệp hiện tại của Anh/Chị:
Kế toán Kỹ sư
Công nhân Nhà kinh doanh
Nội trợ Khác (vui lòng ghi rõ :...................) Câu 2: Trình độ học vấn của Anh/Chị:
Chưa tốt nghiệp phổ thông Tốt nghiệp 12/12
Tốt nghiệp Đại học Tốt nghiệp trên Đại học Câu 3 : Độ tuổi hiện tại của Anh/Chị:
Dưới 25 tuối Trên 25 tuối đến dưới 35 tuối
Trên 35 tuổi đến dưới 50 tuối Trên 50 tuổi
PHẦN B: ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA SEABANK VŨNG TÀU
Anh/Chị vui lòng sử dụng thang điểm từ 1 đến 4 (cho câu 1 đến câu 7) với các mức ý nghĩa sau:
1: Không hài lòng 2: Bình thường
3: Hài lòng 4: Rất hài lòng
Câu 1: Anh/Chị vui lòng đánh giá về mức giá cả của các sản phẩm, dịch vụ của các
SeABank (Ngân hàng TMCP Đông Nam Á) | 1 | 2 | 3 | 4 |
SCB (Ngân hàng TMCP Sài Gòn) | 1 | 2 | 3 | 4 |
DongABank (Ngân hàng TMCP Đông Á) | 1 | 2 | 3 | 4 |
Techcombank (Ngân hàngTMCP Kỹ Thương) | 1 | 2 | 3 | 4 |