Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á - Chi nhánh Vũng Tàu - 17

Phụ lục

Phụ lục 1: Bảng tình hình huy động vốn, cho vay và nợ xấu của các TCTD trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu năm 2012


STT


Tên TCTD


Huy động TT1

Huy động TT2


Tổng huy động


Dư nợ


Nợ xấu

Dư nợ/Huy động

%

Tỷ lệ nợ xấu

%

1

VIETINBANK BRVT

2,874,451

65,302

2,939,753

2,181,602

58,965

74.21

2.70

2

BIDV BRVT

4,125,847

762,879

4,888,726

1,876,311

41,421

38.38

2.21

3

BIDV BR

986,898

1,651

988,549

922,732

52,235

93.34

5.66

4

BIDV PHU MY

1,455,450

2,447

1,457,897

1,154,136

32,632

79.16

2.83

5

VIETCOMBANK VT

6,486,488

454,968

6,941,456

2,265,080

246,461

32.63

10.88

6

AGRIBANK BRVT

6,757,669

774,184

7,531,853

4,087,470

89,754

54.27

2.20

7

AGRIBANK VT

3,212,788

18,874

3,231,662

1,316,663

14,742

40.74

1.12

8

MHB BRVT

344,121

2

344,123

491,795

20,174

142.91

4.10

CỘNG NHNN

26,243,712

2,080,307

28,324,019

14,295,789

556,384

50.47

3.89

9

CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

115,747


115,747

1,045,454

12,234

903.22

1.17

11

QTD LIÊN PHƯỜNG

60,914


60,914

41,571

2,677

68.25

6.44

12

QTD XUYÊN MỘC

24,991

4,900

29,891

29,704

3,111

99.37

10.47

13

QTD PHƯỚC HẢI

18,376


18,376

14,179

235

77.16

1.66

14

QTD HÒA BÌNH

20,024

7,000

27,024

27,178

60

100.57

0.22

15

QTD BÌNH CHÂU

2,723

4,100

6,823

7,107

1,356

104.16

9.08

16

QTD CHÂU ĐỨC

8,030

7,200

15,230

13,731

835

90.16

6.08

17

QTD LONG ĐIỀN

16,668

3,000

19,668

21,424

-

108.93

CỘNG QTDND

267,473

26,200

293,673

1,200,348

20,508

408.74

1.71

18

LD VIỆT NGA

1,060,058


1,060,058

488,886

15,746

46.12

3.22

19

PVFC

1,287,006


1,287,006

1,569,873

32,968

121.98

2.10

20

MARITIMEBANK

3,663,055


3,663,055

300,246

10,065

8.20

3.35

21

ACB

2,795,848

305

2,796,153

1,165,874

37,867

41.70

3.25

22

TECHCOMBANK

886,494


886,494

213,968

12,200

24.14

5.70

23

SACOMBANK

2,746,857

55

2,746,912

1,516,847

16,209

55.22

1.07

24

ABBANK

1,056,487


1,056,487

287,935

43,744

27.25

15.19

25

VIBBANK

1,967,183


1,967,183

575,216

14,855

29.24

2.58

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.

STT


Tên TCTD


Huy động TT1

Huy động TT2


Tổng huy động


Dư nợ


Nợ xấu

Dư nợ/Huy động

%

Tỷ lệ nợ xấu

%

26

MBBANK

957,385


957,385

1,037,275

24,379

108.34

2.35

27

GPBANK

562,414


562,414

142,355

20,385

25.31

14.32

28

SAIGONBANK

2,262,747


2,262,747

261,262

-

11.55

29

EXIMBANK

2,050,585


2,050,585

1,314,649

102,574

64.11

7.80

30

OCEANBANK

3,292,475


3,292,475

171,938

3,873

5.22

2.25

31

PGBANK

222,315


222,315

296,941

8,989

133.57

3.03

32

TRUSTBANK

1,290,696

1

1,290,697

33,269

2,195

2.58

6.60

33

HDBANK

1,176,210


1,176,210

426,359

4,114

36.25

0.96

34

NAVIBANK

314,323


314,323

103,777

8,907

33.02

8.58

35

BẢN ViỆT

186,486

21

186,507

119,124

8,907

63.87

7.48

36

PHƯƠNG NAM

818,473


818,473

73,194

15,000

70.03

2.62

37

DAIABANK

78,385


78,385

123,872

107

158.03

0.09

38

VIETBANK

206,287


206,287

61,737

565

29.93

0.92

39

VPBANK

379,732


379,732

112,481

19

29.62

0.02

40

SHB VT

962,712


962,712

361,283

84,294

37.53

23.33

41

LIENVIETBANK

1,338,862


1,338,862

62,837

600

4.69

0.95

42

PHƯƠNG TÂY

559,083


559,083

138,832

-

24.83

43

DONGABANK

724,832


724,832

189,382

14,582

26.13

7.70

44

OCB

264,053


264,053

172,047

-

65.16

45

KIENLONGBANK

106,752


106,752

89,382


83.73

CỘNG NHTMCP

33,217,795

382

33,218,177

11,910,841

483,144

35.86

4.06

TỔNG

59,728,980

2,106,889

61,835,869

27,406,978

1,060,036

44.322

3.87


Phụ lục 2: Báo cáo tài chính hợp nhất của SeABank năm 2012


Phụ lục 3 Số liệu huy động vốn của SeABank giai đoạn 2007 –2012 Năm Tổng huy 1

Phụ lục 3: Số liệu huy động vốn của SeABank giai đoạn 2007 –2012




Năm

Tổng huy động (tỷ đồng)

Chênh lệch tăng

(+), giảm (-) (tỷ đồng)

Tốc độ tăng trưởng (%)

2007

8,346



2008

20,249

11,903

142.62%

2009

16,729

- 3,520

-17.38%

2010

24,644

7,915

47.31%

2011

39,685

15,041

61.03%

2012

81,616

41,931

105.66%


Phụ lục 4: Tốc độ tăng trưởng huy động vốn của SeABank giai đoạn 2007 – 2012




Năm

Cuối kỳ

Bình quân

Tổng huy động (tỷ đồng)

Chênh lệch tăng (+),

giảm (-) (tỷ đồng)

Tỷ lệ tăng (%)

Tổng huy động (tỷ đồng)

Chênh lệch tăng (+),

giảm (-) (tỷ đồng)

Tỷ lệ tăng (%)

2007

8,346



7,685



2008

20,249

11,903

142.62%

17,644

9,959

129.59%

2009

16,729

-3,520

-17.38%

17,265

-379

-2.15%

2010

24,644

7,915

47.31%

22,665

5,400

31.28%

2011

39,685

15,041

61.03%

45,012

22,347

98.60%

2012

81,616

41,931

105.66%

56,965

11,953

26.56%

Phụ lục 5: Bảng cơ cấu huy động vốn của SeABank giai đoạn 2007 – 2012



Năm

Tổng huy động

(tỷ đồng)

TCKT (tỷ

đồng)

Cá nhân

(tỷ đồng)

Cơ cấu TG

TCKT

Cơ cấu TG

Cá nhân

2007

8,346

5,248

3,098

62.9%

37.1%

2008

20,249

14,859

5,390

73.4%

26.6%

2009

16,729

10,754

5,975

64.3%

35.7%

2010

24,644

14,854

9,790

60.3%

39.7%

2011

39,685

16,857

22,828

42.5%

57.5%

2012

81,616

55,841

25,775

68.4%

31.6%

Phụ lục 6: Tổng tài sản của SeABank giai đoạn từ năm 2003 - 2012

ĐVT: tỷ đồng


Phụ lục 7 Thứ hạng và chỉ số năng lực cạnh tranh của Việt Nam Phụ lục 8 2

Phụ lục 7: Thứ hạng và chỉ số năng lực cạnh tranh của Việt Nam


Phụ lục 8 Sở hữu các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam năm 2012 Phụ lục 9 3

Phụ lục 8: Sở hữu các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam năm 2012


Phụ lục 9 Vốn điều lệ của các NHTMCP tại Việt Nam năm 2012 Phụ lục 10 Tổng 4

Phụ lục 9: Vốn điều lệ của các NHTMCP tại Việt Nam năm 2012.


Phụ lục 10 Tổng tài sản của các NHTMCP tại Việt Nam năm 2012 PHỤ LỤC 4 PHIẾU 5

Phụ lục 10: Tổng tài sản của các NHTMCP tại Việt Nam năm 2012.


PHỤ LỤC 4 PHIẾU ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG Kính chào Quý khách hàng Kính thưa Quý 6

PHỤ LỤC 4: PHIẾU ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG

--------------------


Kính chào Quý khách hàng,

Kính thưa Quý khách hàng, nhằm đánh giá năng lực cạnh tranh của SeABank Vũng Tàu so với các ngân hàng thương mại cổ phần (TMCP) khác trong giai đoạn hiện nay trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, kính mong Quý khác hàng vui lòng đóng góp ý kiến đánh giá của mình để ngân hàng chúng tôi có thể hoàn thiện và phục vụ Quý khách hàng tốt hơn, theo các nội dung dưới đây:



Anh/ Chị có biết về các ngân hàng TMCP dưới đây không

trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu:

Không

SeABank (Ngân hàng TMCP Đông Nam Á)



SCB (Ngân hàng TMCP Sài Gòn)



DongABank (Ngân hàng TMCP Đông Á)



Techcombank (Ngân hàngTMCP Kỹ Thương)




- Nếu tất cả các trả lời là thì tiếp tục trả lời.

- Nếu có một câu trả lời là Không thì dừng lại.


PHẦN A: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Câu 1 : Nghề nghiệp hiện tại của Anh/Chị:

Kế toán Kỹ sư

Công nhân Nhà kinh doanh

Nội trợ Khác (vui lòng ghi rõ :...................) Câu 2: Trình độ học vấn của Anh/Chị:

Chưa tốt nghiệp phổ thông Tốt nghiệp 12/12

Tốt nghiệp Đại học Tốt nghiệp trên Đại học Câu 3 : Độ tuổi hiện tại của Anh/Chị:

Dưới 25 tuối Trên 25 tuối đến dưới 35 tuối

Trên 35 tuổi đến dưới 50 tuối Trên 50 tuổi

PHẦN B: ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA SEABANK VŨNG TÀU

Anh/Chị vui lòng sử dụng thang điểm từ 1 đến 4 (cho câu 1 đến câu 7) với các mức ý nghĩa sau:

1: Không hài lòng 2: Bình thường

3: Hài lòng 4: Rất hài lòng

Câu 1: Anh/Chị vui lòng đánh giá về mức giá cả của các sản phẩm, dịch vụ của các

SeABank (Ngân hàng TMCP Đông Nam Á)

1

2

3

4

SCB (Ngân hàng TMCP Sài Gòn)

1

2

3

4

DongABank (Ngân hàng TMCP Đông Á)

1

2

3

4

Techcombank (Ngân hàngTMCP Kỹ Thương)

1

2

3

4

Xem tất cả 151 trang.

Ngày đăng: 10/05/2023