nhập của Chi nhánh từ lãi tăng mạnh, năm 2017, thu nhập từ lãi là 170,639.81 triệu đồng, tăng 12% so với năm 2016. Mặc dù chi phí ngoài lãi tăng đến mức 125,753.09 triệu đồng làm cho thu nhập ngoài lãi tiếp tục âm đến mức 96,232,31 triệu đồng, nhưng do thu nhập từ lãi tăng mạnh, giúp cho lợi nhuận của Chi nhánh tăng nhẹ trở lại 1.6%.
Tóm lại, trong giai đoạn 2015 - 2017, Vietcombank – Huế đã có rất nhiều nổ lực để tăng thu nhập, giảm chi phí nhằm tối đa hóa lợi nhuận cho Chi nhánh. Nhưng do môi trường kinh doanh ngày càng khó khăn, nên Chi nhánh đã gặp một vài vấn đề khó khăn, trong việc tăng thu nhập từ lãi và ngoài lãi, đặc biệt là khâu kiểm soát chi phí. Chi nhánh cần thực hiện tốt hơn nữa các hoạt động của mình, giảm thiểu nợ xấu, giảm bớt chi phí dự phòng, chi phí không cần thiết... để lợi nhuận của Chi nhánh tăng mạnh trở lại.
Bảng 2.2: Kết quả kinh doanh của ngân hàng Vietcombank - Huế giai đoạn 2015-2017
ĐVT: Tỷ đồng
Năm | So sánh | |||||||||
2015 | 2016 | 2017 | 2016/2015 | 2017/2016 | ||||||
GT | % | GT | % | GT | % | +/- | % | +/- | % | |
I. Thu từ lãi | 401.40 | 100 | 394.92 | 100 | 442.31 | 100 | -6.48 | -1.61 | 47.39 | 12 |
1. Thu lãi cho vay | 147.78 | 36.82 | 160,33 | 40.6 | 179.57 | 40.6 | 12.54 | 8.49 | 19.24 | 12 |
2. Thu lãi tiền gửi | 248.48 | 61.9 | 229.84 | 58.2 | 257.42 | 58.2 | -18.64 | -7.5 | 27.58 | 12 |
3. Thu khác về hoạt động tín dụng | 5.13 | 1.28 | 4.75 | 1.2 | 5.32 | 1.2 | -385.08 | -7.5 | 0.57 | 12 |
II. Chi trả lãi | 247.78 | 100 | 242.56 | 100 | 271.67 | 100 | -5.22 | -2.11 | 29.11 | 12 |
1. Chi trả lãi tiền gửi | 239.09 | 96.49 | 234.31 | 96.6 | 262.43 | 96.6 | -4.78 | -2 | 28.12 | 12 |
2. Chi trả lãi tiền vay | 8.69 | 3.51 | 8.25 | 3.4 | 9.24 | 3.4 | -0.43 | -5 | 0.99 | 12 |
III. Thu nhập từ lãi (I-II) | 153.62 | 152.36 | 170.64 | -1.26 | -0.82 | 18.28 | 12 | |||
IV. Thu ngoài lãi | 32.20 | 100 | 25.67 | 100 | 29.52 | 100 | -6.53 | -0.02 | 3.85 | 15 |
1. Thu từ các hoạt động dịch vụ | 15.73 | 48.84 | 17.50 | 68.16 | 20.12 | 68.16 | 1.77 | 11.26 | 2.62 | 15 |
2. Lãi kinh doanh ngoại hối | 4.12 | 12.79 | 4.58 | 17.86 | 5.27 | 17.86 | 463.75 | 11.26 | 687.56 | 15 |
3. Các khoản thu nhập bất thường | 12.36 | 38.37 | 3.58 | 13.98 | 4.13 | 13.98 | -8.77 | -70.95 | 538.35 | 15 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Phương Thức Thanh Toán Quốc Tế Của Các Ngân Hàng Thương Mại
- Kinh Nghiệm Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Thanh Toán Quốc Tế
- Các Nguồn Lực Kinh Doanh Của Vietcombank – Chi Nhánh Huế
- Tình Hình Thanh Toán Quốc Tế Bằng Hình Thức Nhờ Thu
- Kiểm Định Cronbach’S Alpha Và Phân Tích Nhân Tố Khám Phá
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Cho Biến Phụ Thuộc
Xem toàn bộ 138 trang tài liệu này.
Năm | So sánh | |||||||||
2015 | 2016 | 2017 | 2016/2015 | 2017/2016 | ||||||
GT | % | GT | % | GT | % | +/- | % | +/- | % | |
V. Chi phí ngoài lãi | 89.00 | 100 | 104.79 | 100 | 125.75 | 100 | 15.79 | 17.74 | 20.96 | 20 |
1. Chi khác về hoạt động huy động vốn | 15.22 | 17.1 | 13.25 | 12.64 | 15.90 | 12.64 | -1.96 | -12.91 | 2.65 | 20 |
2. Chi về dịch vụ thanh toán và ngân quỹ | 0.99 | 1.11 | 1.08 | 1.03 | 1.30 | 1.03 | 0.1 | 9.8 | 0.21 | 20 |
3. Chi khác | 72.80 | 81.8 | 90.46 | 86.31 | 108.55 | 86.31 | 17.66 | 24.25 | 18.09 | 20 |
VI. Thu nhập ngoài lãi (IV-V) | -56.80 | -79.12 | -96.23 | -22.32 | 39.3 | -17.12 | 21.62 | |||
Tổng thu | 433.60 | 420.59 | 471.83 | -13.01 | -3.00 | 51,24 | 12.18 | |||
Tổng chi phí | 336.78 | 347.36 | 397.42 | 10.57 | 3.14 | 50.07 | 14.41 | |||
VII. Lợi nhuận | 96.82 | 73.23 | 74.41 | -23.58 | -24.36 | 1.17 | 1.6 |
(Nguồn: Phòng kế toán Vietcombank – Huế)
2.2. Dịch vụ Thanh toán Quốc tế tại Vietcombank Huế 2.2.1.Tình hình chung về thanh toán quốc tế 2.2.1.1.Doanh số thanh toán quốc tế
Hiện nay, Chi nhánh Vietcombank – Huế áp dụng chủ yếu ba phương thức thanh toán là chuyển tiền, nhờ thu và tín dụng chứng từ.
Nhìn chung trong giai đoạn 2015 - 2017, doanh số của phương thức chuyển tiền giảm qua các năm, doanh số của phương thức nhờ thu và tín dụng chứng từ lại tăng giảm không đều. Cụ thể là:
Năm 2015, doanh số của phương thức chuyển tiền là 99,953,072.60 USD (chiếm 48.36% tổng giá trị TTQT), trong khi đó, phương thức tín dụng chứng từ đạt doanh số là 103,346,422.31 USD (chiếm 50%), còn doanh số của nhờ thu rất ít, chỉ đạt 3,393,348.71 USD (chiếm 1.64%).
Năm 2016, doanh số TTQT của cả 3 phương thức đều giảm, tuy nhiên tỷ trọng lại không thay đổi đáng kể.Trong đó doanh số của phương thức chuyển tiền giảm mạnh, chỉ còn 85,158,388.30 USD tức đã giảm 14.8%, tương tự với phương thức nhờ thu, khi doanh số giảm xuống còn 2,934,293.84 USD, tức giảm 13.53%; doanh số của phương thức tín dụng chứng từ đã giảm 15,253,740.17 USD (14,76%), còn 88,092,682.14 USD.
Năm 2017, doanh số TTQT của phương thức chuyển tiền tiếp tục giảm nhẹ, còn 88,839,942.25 USD, chỉ giảm 0.37%. Tuy nhiên, đối với phương thức nhờ thu và phương thức tín dụng chứng từ đã có những sự gia tăng về giá trị khi doanh số của phương thức nhờ thu đã tăng 2,069,556.70 USD (70.53%) đạt mức 5,003,850.54 USD góp phần đưa tỷ trọng của phương thức này đạt 2.78%; trong khi đó, doanh số của phương thức tín dụng chứng từ tăng nhẹ, mức tăng là 1,751,110.65 USD (tăng 1.99%), đạt giá trị là 89,843,792.79 USD, tỷ trọng của phương thức này vẫn luôn là 50%. Điều này được thể hiện qua bảng:
41
Bảng 2.5: Tình hình thanh toán quốc tế tại Vietcombank - Huế giai đoạn 2015-2017
ĐVT: Ngàn USD
Năm | So sánh | |||||||||
2015 | 2016 | 2017 | 2016/2015 | 2017/2016 | ||||||
GT | % | GT | % | GT | % | +/- | % | +/- | % | |
Chuyển tiền | 99,953.07 | 48.36 | 85,158.39 | 48.33 | 84,839.94 | 47.22 | -14,794.68 | -14.80 | -318.45 | -0.37 |
Nhờ thu | 3,393.35 | 1.64 | 2,934.29 | 1.67 | 5,003.85 | 2.78 | -459.05 | -13.53 | 2,069.56 | 70.53 |
L/C | 103.35 | 50.00 | 88,092.68 | 50.00 | 89,843.79 | 50.00 | -15,253.374 | -14.76 | 1,751.11 | 1.99 |
Tổng cộng | 206,692.84 | 100.00 | 176,185.36 | 100.00 | 179,687.59 | 100.00 | -30,507.48 | -14.76 | 3,502.22 | 1.99 |
(Nguồn: Phòng thanh toán quốc tế Vietcombank – Huế)
42
2.2.1.2. Thị trường
Số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế của Vietcombank – Huế tăng đều trong giai đoạn 2015 - 2017. Các khách hàng truyền thống của Chi nhánh như CTCP Dược TW Mediphaco Tenamyd, công ty Bia Huế, CTCP Dệt May Huế,... luôn có doanh số thanh toán xuất nhập khẩu tương đối cao và ổn định.
Dựa vào hệ thống máy tính nối mạng với công nghệ hiện đại, cộng thêm uy tín và kinh nghiệm nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực TTQT, các hoạt động đã được thực hiện nhanh chóng, an toàn, chính xác hơn so với các ngân hàng khác cùng cung cấp dịch vụ trên địa bàn TT Huế. Thực tế hoạt động thanh toán trong ba năm qua không xảy ra rủi ro nào lớn, không có khiếu nại từ khách hàng; số lượng các ngân hàng nước ngoài từ chối thanh toán hay mất khả năng thanh toán, bồi hoàn... rất ít, không đáng kể. Chi nhánh đã thiết lập quan hệ đại lý với các ngân hàng ở khắp các quốc gia trên thế giới. Số lượng các ngân hàng tại các quốc gia, vùng lãnh thổ có quan hệ đại lý Vietcombank – Huế tăng dần qua các năm.Trên thế giới, hiện tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam có quan hệ ngân hàng đại lý với khoảng 1.700 ngân hàng và Chi nhánh ngân hàng tại hơn 120 quốc gia và vùng lãnh thổ. Chi nhánh chiếm phần lớn thị phần hoạt động TTQT của tỉnh TT Huế và là đối thủ, khó vượt qua của các ngân hàng cạnh tranh trên địa bàn.
2.2.1.4.Kết quả tài chính
Hoạt động TTQT đã tạo thêm nguồn thu ngoại tệ và nội tệ cho Vietcombank Huế trong khi chi phí cho dịch vụ này nhỏ, góp phần làm tăng lợi nhuận, tăng sức mạnh tài chính cho ngân hàng. Được thể hiện qua bảng:
Bảng 2.6: Thu nhập từ hoạt động thanh toán quốc tế giai đoạn 2015-2017
ĐVT: USD
Năm | |||
2015 | 2016 | 2017 | |
Thu từ hoạt động chuyển tiền | 20,345 | 18,892 | 21,323 |
Thu từ hoạt động nhờ thu | 26,305 | 23,746 | 16,723 |
Thu từ hoạt động thanh toán L/C | 204,573 | 176,704 | 186,413 |
Tổng thu từ hoạt động TTQT | 251,223 | 219,342 | 224,459 |
(Nguồn: Phòng thanh toán quốc tế Vietcombank- Huế)
2.2.2.Thanh toán quốc tế bằng phương thức chuyển tiền
Trong giao dịch thanh toán hiện nay, phương thức chuyển tiền vẫn là một trong những phương thức đang được nhiều khách hàng ưa chuộng nhất. Có 2 loại chuyển tiền: chuyển tiền mậu dịch và chuyển tiền phi mậu dịch.
Điều kiện chung về khách hàng:
- Khách hàng là doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức có đăng kí kinh doanh theo
đúng quy định của pháp luật.
- Đối tượng thanh toán phải phù hợp với giấy phép đã đăng ký kinh doanh
- Có tài khoản thanh toán tại NH Vietcombank.
- Có đủ các điều kiện về kinh doanh xuất NK, dịch vụ.
- Điều khoản thanh toán trên hợp đồng phải là T/T (Chuyển tiền bằng điện)
Nhìn vào bảng số liệu, ta thấy doanh số của phương thức chuyển tiền giảm qua các năm, cụ thể là chuyển tiền xuất khẩu giảm mạnh. Bên cạnh đó, chuyển tiền xuất khẩu vẫn nắm một tỷ trọng lớn so với nhập khẩu, luôn duy trì được mất trên 80%.
Năm 2015, doanh số nhập khẩu theo phương thức này là 15,773,739.69 USD, chiếm tỷ trọng là 15.78%, trong khi đó doanh số xuất khẩu là 84,179,332.91 USD, chiếm 84.22%. Năm 2016, doanh số nhập khẩu giảm 11,68% còn 13,39,884.6 USD, tuy nhiên tỷ trọng lại tăng lên đạt 16.36%, trong khi đó doanh số xuất khẩu giảm 15.39% còn 71,226,503.7 USD, tỷ trọng giảm xuống còn 83.64%. Năm 2017, doanh số nhập khẩu tăng trở lại, mức tăng là 15.5%, đạt giá trị 16,091,928.99 USD khiến tỷ trọng đạt 18.87%, mặc dù vậy thì doanh số xuất khẩu vẫn tiếp tục giảm xuống còn 68,748,013.26 USD, tức đã giảm 3,48%.
Qua 3 năm, ta thấy doanh số của phương thức chuyển tiền có xu hướng giảm, mặc dù là phương thức đơn giản và ít tốn chi phí nhất. Mặc dù vậy thì phương thức này vẫn duy trì được doanh số TTQT là khá cao. Được thể hiện qua bảng:
Bảng 2.7: Tình hình thanh toán quốc tế bằng hình thức chuyển tiền giai đoạn 2015-2017
ĐVT: Ngàn USD
Năm | So sánh | |||||||||
2015 | 2016 | 2017 | 2016/2015 | 2017/2016 | ||||||
GT | % | GT | % | GT | % | +/- | % | +/- | % | |
Nhập khẩu | 15,773.74 | 15.78 | 13,931.88 | 16.36 | 16,091.93 | 18.97 | -1,841.85 | -11.68 | 2,160.04 | 15.50 |
Xuất khẩu | 84,179.33 | 84.22 | 71,226.50 | 83.64 | 68,748.01 | 81.03 | -12,952.83 | -15.39 | -2,478.49 | -3.48 |
Tổng cộng | 99,953.07 | 100.00 | 85,158.39 | 100.00 | 84,839.94 | 100.00 | -14,794.68 | -14.80 | -318,45 | -0.37 |
(Nguồn: Phòng thanh toán quốc tế Vietcombank – Huế)
45