LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, bản luận án “Đổi mới chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công ở Việt nam” là công trình nghiên cứu độc lập, do chính tôi hoàn thành. Những kết quả trình bày trong Luận án chưa công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các số liệu, tài liệu tham khảo và trích dẫn được sử dụng trong Luận án này đều nêu rõ xuất xứ, tác giả và được ghi trong danh mục các tài liệu tham khảo.
Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời cam đoan trên.
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2011.
Nghiên cứu sinh
Phạm Chí Thanh
MỤC LỤC | Trang | |
MỞ ĐẦU | 1 | |
Chương 1 | KHU VỰC SỰ NGHIỆP CÔNG VÀ SÁCH TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI KHU 15 VỰC SỰ NGHIỆP CÔNG | |
1.1. | Khu vực sự nghiệp công trong nền kinh tế quốc dân. | 15 |
1.1.1. | Sự hình thành khu vực sự nghiệp công trong nền kinh tế quốc dân. | 15 |
1.1.1.1. | Quan niệm về khu vực sự nghiệp công. | 15 |
1.1.1.2. | Quá trình hình thành khu vực sự nghiệp công. | 18 |
1.1.1.3. | Phân loại đơn vị sự nghiệp công. | 19 |
1.1.2. | Đặc điểm của khu vực sự nghiệp công trong nền kinh tế quốc dân. | 22 |
1.1.2.1. | Về vai trò và chức năng của khu vực sự nghiệp công. | 22 |
1.1.2.2. | Về tính chất hoạt động. | 23 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đổi mới chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công ở Việt Nam - 2
- Sự Hình Thành Khu Vực Sự Nghiệp Công Trong Nền Kinh Tế Quốc Dân
- Đặc Điểm Của Khu Vực Sự Nghiệp Công Trong Nền Kinh Tế Quốc Dân.
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
1.2. Tài chính của khu vực sự nghiệp công trong nền kinh tế thị 27
trường.
1.2.1. Những vấn đề cơ bản về tài chính, tài chính Nhà nước và tài 27
chính công.
1.2.2. Khái niệm và nội dung của tài chính khu vực sự nghiệp công. 33
1.2.3. Các chủ thể và những mối quan hệ của tài chính khu vực sự 34
nghiệp công.
1.3. Chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công trong nền 38
kinh tế quốc dân.
1.3.1. Quan niệm về chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp 38
công.
1.3.2. Nội dung của chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp 40
công.
1.3.2.1. Chính sách đầu tư của nhà nước cho khu vực sự nghiệp công. 40
1.3.2.2. Chính sách quản lý vốn và tài sản công tại các đơn vị SN công. 42
1.3.2.3. Chính sách quản lý giá dịch vụ sự nghiệp. 43
1.3.2.4. Chính sách thuế. 44
1.3.2.5. Chính sách về đầu tư tín dụng Nhà nước. 45
1.3.3. Những nhân tố tác động đến chính sách tài chính đối với khu vực 47
sự nghiệp công.
1.3.3.1. Nhận thức của các chủ thể tham gia vào các quan hệ tài chính. 47
1.3.3.2. Mục tiêu của Nhà nước. 48
1.3.3.3. Trình độ phát triển kinh tế xã hội và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của 49
ngành, lĩnh vực hoạt động sự nghiệp.
1.4. Kinh nghiệm quốc tế về xây dựng và đổi mới chính sách tài 50
chính đối với khu vực sự nghiệp công.
1.4.1. Kinh nghiệm đổi mới chính sách tài chính đối với khu vực sự 50
nghiệp công của Trung Quốc.
1.4.2. Kinh nghiệm của các nước về đổi mới chi NSNN theo kết quả hoạt 53
động.
1.4.3. Một số vấn đề rút ra có thể vận dụng ở Việt Nam. 61
1.3.3.1. Xác định mục tiêu, nhiệm vụ hoạt động và dự toán ngân sách. 62
1.3.3.2. Xây dựng hệ thống tiêu chí kiểm tra, giám sát, đánh giá. 62
1.3.3.3. Tổ chức hệ thống kiểm tra giám sát. 63
Kết luận Chương 1. 64
Chương 2 THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI KHU VỰC SỰ NGHIỆP 66
CÔNG Ở VIỆT NAM
2.1. Khái quát về chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công 66
trong thời kỳ chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường ở Việt Nam.
2.1.1. Giai đoạn thứ nhất (từ năm 1994 - 2001). 66
2.1.2. Giai đoạn thứ hai (từ năm 2002-2005). 67
2.1.3. Giai đoạn thứ ba (từ năm 2006-nay). 69
2.2. Thực trạng chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công. 72
2.2.1. Chính sách phân cấp quản lý tài chính ngân sách. 73
2.2.1.1. Về phân cấp ngân sách. 73
2.2.1.2. Về phân cấp quản lý dự toán 74
2.2.2. Chính sách quản lý chi NSNN cho các đơn vị sự nghiệp công. 77
2.2.2.1. Kinh phí thường xuyên được giao thực hiện tự chủ. 78
2.2.2.2. Kinh phí không thường xuyên của đơn vị sự nghiệp. 80
2.2.2.3. Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia. 81
2.2.3. Chính sách quản lý vốn, tài sản tại các đơn vị sự nghiệp công. 84
2.2.4. Chính sách phí, lệ phí. 86
2.2.5. Chính sách tín dụng Nhà nước. 92
2.2.6. Về chế độ kế toán. 93
2.2.7. Chính sách thuế. 94
2.2.7.1. Về Thuế GTGT. 95
2.2.7.2. Về Thuế TNDN. 97
2.2.7.3. Về Thuế Sử dụng đất. 99
2.3. Đánh giá chung về chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công ở Việt Nam.
100
2.3.1. Những kết quả đã đạt được. 100
2.3.1.1. Về quy mô và cơ cấu chi NSNN cho các hoạt động sự nghiệp.100
2.3.1.2. Cơ chế, chính sách tài chính đã tạo thêm các nguồn kinh phí để phát triển hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công.
104
2.3.1.3. Đã thực hiện chuyển đổi được một số loại hình hoạt động sự nghiệp sang hoạt động theo mô hình doanh nghiệp Nhà nước.
2.3.1.4. Tạo cơ chế, chính sách thu hút các nguồn lực xã hội để phát triển các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập.
2.3.2. Những vấn đề còn bất cập, vướng mắc trong chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công.
106
107
109
2.3.2.1. Chưa thực hiện hạch toán đủ chi phí theo cơ chế thị trường.110
2.3.2.2. Chưa hình thành cơ chế cạnh tranh.111
2.3.2.3. Vẫn đang thực hiện quản lý biên chế cán bộ và chính sách tiền lương như các cơ quan hành chính.
2.3.2.4. Về cơ chế, cách thức điều tiết của Nhà nước đối với khu vực sự nghiệp công.
2.3.2.5. Cơ chế, chính sách tài chính chưa đảm bảo sự đối xử bình đẳng giữa các đơn vị sự nghiệp công với các đơn vị ngoài công lập.
112
114
117
Cơ chế, chính sách tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công chưa | 118 | |
phù hợp với xu thế hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực. | ||
2.3.3. | Nguyên nhân của những bất cập, vướng mắc trong chính sách tài | 119 |
chính đối với các đơn vị sự nghiệp công. | ||
Kết luận Chương 2 | 122 | |
Chương 3 | GIẢI PHÁP ĐỔI MỚI CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI KHU VỰC SỰ | 124 |
NGHIỆP CÔNG Ở VIỆT NAM | ||
3.1. | Những căn cứ cho việc đề xuất đổi mới chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công ở Việt Nam. | 124 |
3.1.1 | Sự cần thiết phải đổi mới chính sách tài chính đối với khu vực sự | 124 |
nghiệp công ở Việt Nam. | ||
3.1.1.1. | Quá trình chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường đòi hỏi phải đổi | 124 |
mới chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công.
3.1.1.2. Hội nhập kinh tế quốc tế đòi hỏi phải đổi mới chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công.
3.1.2. Nhu cầu của xã hội đối với các dịch vụ công có xu hướng ngày càng gia tăng.
125
126
3.1.3. Dự báo về xu hướng phát triển của khu vực SN công ở Việt Nam. 127
3.2. Quan điểm định hướng đổi mới chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công ở Việt Nam.
130
3.2.1. Tiếp tục tăng chi NSNN cho các hoạt động sự nghiệp. 130
3.2.2. Đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho đầu tư phát triển hoạt động sự nghiệp.
3.2.3. Vận dụng các quan hệ thị trường trong đổi mới chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công.
3.2.4. Đổi mới chính sách tài chính theo hướng tăng quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các đơn vị sự nghiệp công.
3.3. Các giải pháp cơ bản thực hiện đổi mới chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công.
3.3.1. Tiếp tục hoàn thiện phân cấp quản lý tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công.
3.3.2. Thông qua các quan hệ tài chính đổi mới cơ chế giám sát, kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công.
131
132
135
136
136
138
3.3.3. Chuyển chính sách quản lý phí và lệ phí sang quản lý giá dịch vụ. 140
3.3.4. Chuyển các đơn vị SN sang thực hiện hạch toán đầy đủ chi phí. 142
3.3.5. Chính sách đầu tư của NSNN cho khu vực sự nghiệp công. 143
3.3.6. Chính sách về lao động, tiền lương và phân phối thu nhập trong khu vực sự nghiệp công.
145
Chính sách về quản lý vốn, tài sản tại các đơn vị sự nghiệp công | 147 | |
3.3.8. | Chính sách thuế đối với các đơn vị sự nghiệp công. | 148 |
3.4. | Các giải pháp thực hiện đối với một số lĩnh vực cụ thể. | 152 |
3.4.1. | Trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo. | 152 |
3.4.2. | Trong lĩnh vực y tế. | 160 |
3.4.3. | Trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học. | 167 |
3.4.4. | Trong lĩnh vực văn hoá, thông tin, thể thao. | 171 |
3.4.5. | Trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế. | 173 |
Kết luận Chương 3. | 176 | |
KẾT LUẬN | 178 | |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN | 180 | |
Phụ lục số 01. | 181 | |
Phụ lục số 02. | 182 | |
Phụ lục số 03. | 184 | |
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO | 185 |
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU, MÔ HÌNH
Tên bảng, biểu, mô hình | Trang | |
Bảng 1.1 | So sánh, đánh giá về quản lý chi ngân sách | 54 |
Bảng 2.1 | Tình hình thu học phí, lệ phí lĩnh vực giáo dục, đào tạo | 87 |
Bảng 2.2 | Tình hình thu viện phí, lệ phí lĩnh vực y tế | 88 |
Bảng 2.3 | Tình hình thu phí và lệ phí Bộ Khoa học công nghệ | 89 |
Biểu đồ 2.1 | Quy mô chi NSNN cho các hoạt động sự nghiệp. | 101 |
Biểu đồ 2.2 | Tỷ trọng chi NSNN cho các hoạt động sự nghiệp. | 102 |
Biểu đồ 2.3 | Cơ cấu chi NSNN cho các hoạt động SN | 103 |
Biểu đồ 2.4 | Xu hướng thay đổi cơ cấu chi NSNN cho một số hoạt động SN | 103 |
Mô hình 2.1 | PHÂN CẤP NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP | 74 |
Mô hình 2.2 | PHÂN CẤP QUẢN LÝ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CẤP NS TW | 76 |
Mô hình 2.3 | PHÂN CẤP QUẢN LÝ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH | 77 |