Định hướng phát triển các điểm, tuyến du lịch sinh thái của tỉnh Nghệ An - 19


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1:

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỂM DLST TỈNH NGHỆ AN THEO TỪNG TIÊU CHÍ CỤ THỂ

Bảng 1: Kết quả đánh giá các điểm DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí Độ hấp dẫn


STT

Điểm DLST

Số thắng cảnh và di tích

Số loại hình du lịch

Điểm

1

VQG Pù Mát

> 5

> 5

4

2

KBTTN Pù Huống

> 5

> 5

4

3

KBTTN Pù Hoạt

> 5

> 5

4

4

Biển Cửa Lò

> 5

> 5

4

5

Rừng bần Hưng Hòa

2

3 - 5

3

6

Hang Bua

1

4

2

7

Thác Sao Va

3

4

3

8

Suối nước nóng Giang Sơn

2

2

2

9

Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu

1

2

2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 164 trang tài liệu này.

Định hướng phát triển các điểm, tuyến du lịch sinh thái của tỉnh Nghệ An - 19

Bảng 2: Kết quả đánh giá các điểm DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí Tính an toàn

STT

Điểm DLST

Mức độ an toàn

Điểm

1

VQG Pù Mát

Khá an toàn

3

2

KBTTN Pù Huống

Khá an toàn

3

3

KBTTN Pù Hoạt

Khá an toàn

3

4

Biển Cửa Lò

Trung bình

2

5

Rừng bần Hưng Hòa

Rất an toàn

4

6

Hang Bua

Rất an toàn

4

7

Thác Sao Va

Khá an toàn

3

8

Suối nước nóng Giang Sơn

Khá an toàn

3

9

Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu

Rất an toàn

4



STT


Điểm DLST

Số điểm tài nguyên khác có thể liên kết


Điểm

1

VQG Pù Mát

> 4

4

2

KBTTN Pù Huống

3

3

3

KBTTN Pù Hoạt

3

3

4

Biển Cửa Lò

> 4

4

5

Rừng bần Hưng Hòa

> 4

4

6

Hang Bua

3

3

7

Thác Sao Va

> 4

4

8

Suối nước nóng Giang Sơn

2

3

9

Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu

3

3


Bảng 4: Kết quả đánh giá các điểm DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí Sức chứa khách du lịch


STT

Điểm DLST

Sức chứa

Điểm đánh giá

1

VQG Pù Mát

800-1000

3

2

KBTTN Pù Huống

700-900

3

3

KBTTN Pù Hoạt

700-900

3

4

Biển Cửa Lò

1300-1500

4

5

Rừng bần Hưng Hòa

1500 - 1700

4

6

Hang Bua

400-500

2

7

Thác Sao Va

600-800

3

8

Suối nước nóng Giang Sơn

600-800

3

9

Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu

85-95

1


S

T T


Huyện

Số tài

nguyên bị phá hoại

Khả năng phục hồi

Số năm tồn tại

Điểm đánh giá

1

VQG Pù Mát

1

Tương đối Nhanh

50-100

3

2

KBTTN Pù Huống

1

Tương đối nhanh

50 -100

3

3

KBTTN Pù Hoạt

1

Tương đối nhanh

50 – 100

3

4

Biển Cửa Lò

2

Tương đối nhanh

50 - 100

3

5

Rừng bần Hưng Hòa

1

Tương đối nhanh

50 - 100

3

6

Hang Bua

-

Nhanh

>100

4

7

Thác Sao Va

1

Tương đối nhanh

50 - 100

3

8

Suối khoáng nóng

Giang Sơn

1

Tương đối nhanh

50 - 100

3


9

Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu


1


Tương đối nhanh


50 - 100


3

Bảng 6: Kết quả đánh giá các điểm DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí CSHT&CSVCKT


STT

Điểm DLST

CSHT

CSVCKT

Điểm

1

VQG Pù Mát

Khá

Khá

3

2

KBTTN Pù Huống

Trung bình

Kém

1

3

KBTTN Pù Hoạt

Trung bình

Kém

1

4

Biển Cửa Lò

Tốt

Tốt

4

5

Rừng bần Hưng Hòa

Khá

Khá

3

6

Hang Bua

Trung bình

Trung bình

2

7

Thác Sao Va

Trung bình

Kém

1

8

Suối nước nóng Giang Sơn

Trung bình

Trung bình

2

9

Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu

Trung bình

Kém

1


S T T


Điểm DLST

Số ngày có thể triển khai

hoạt động du lịch

Số ngày có điều kiện khí hậu thích

hợp nhất cho sức khỏe con người


Điểm

1

VQG Pù Mát

210 - 220

180 – 210

4

2

KBTTN Pù Huống

210 - 220

180 – 210

4

3

KBTTN Pù Hoạt

210 - 220

180 – 210

4

4

Biển Cửa Lò

150-160

160 – 180

3

5

Rừng bần Hưng Hòa

200 - 220

150 – 180

3

6

Hang Bua

210 - 220

170 – 180

3

7

Thác Sao Va

210 - 220

140 – 160

4

8

Suối khoáng nóng Giang Sơn

200 - 230

140 – 160

4

9


Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu

200 - 220

140 – 160

4


Bảng 8: Kết quả đánh giá các điểm DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí Hiệu quả kinh tế

STT

Điểm DLST

Hiệu quả kinh tế

Điểm

1

VQG Pù Mát

Khá cao

3

2

KBTTN Pù Huống

Kém

1

3

KBTTN Pù Hoạt

Kém

1

4

Biển Cửa Lò

Rất cao

4

5

Rừng bần Hưng Hòa

Khá cao

3

6

Hang Bua

Khá cao

3

7

Thác Sao Va

Khá cao

3

8

Suối khoáng nóng Giang Sơn

Trung bình

2

9

Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu

Trung bình

2


S T T


Huyện

Khoảng cách (km)

Số loại phương tiện


Giờ

Điểm đánh giá

1

VQG Pù Mát

140km

3

2-3h

2

2

KBTTN Pù Huống

120km

3

2-3h

2

3

KBTTN Pù Hoạt

168km

3

>3h

1

4

Biển Cửa Lò

18km

3

30phut

4

5

Rừng bần Hưng Hòa

10km

4

2 – 3h

4

6

Hang Bua

140-150km

3

2-3h

2

7

Thác Sao Va

160km

3

> 3h

1

8

Suối khoáng nóng Giang Sơn

70km

3

1-1,5h

3

9

Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ

Châu

140-150km

3

<1h

2

TỪNG TIÊU CHÍ CỤ THỂ


Bảng 1: Kết quả đánh giá các tuyến DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí Số lượng các điểm du lịch được xếp hạng


STT

Tuyến DLST

Số lượng các điểm du lịch được xếp hạng

Điểm

1

Tuyến 1

2

3

2

Tuyến 2

1

2

3

Tuyến 3

2

3

4

Tuyến 4

3

4


Bảng 2: Kết quả đánh giá các tuyến DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí Sự kết hợp các loại hình du lịch khác nhau trên tuyến


STT


Tuyến DLST

Các loại hình du lịch khác nhau trên

tuyến

Số sản phẩm du lịch có thể xây dựng trên

tuyến


Điểm

1

Tuyến 1

> 3

> 4

4

2

Tuyến 2

> 3

> 4

4

3

Tuyến 3

> 3

> 4

4

4

Tuyến 4

> 3

> 4

4


Bảng 3: Kết quả đánh giá các tuyến DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí Số lượng phương tiện sử dụng trên tuyến


STT


Tuyến DLST

Các phương tiện có thể sử dụng trên tuyến


Điểm

1

Tuyến 1

Xe máy, ô tô, thuyền

4

2

Tuyến 2

Xe máy, ô tô

3

3

Tuyến 3

Xe máy, ô tô, thuyền

4

4

Tuyến 4

Xe máy, ô tô

3


PHỤ LỤC 3:


Bảng 1: Các nét đặc trưng khí hậu khu vực được đo đạc tại 4 trạm khí tượng của tỉnh Nghệ An




Các nhân tố khí hậu

Trạm khí tượng

Tương Dương

Con Cuông

Đô Lương


Vinh

Toạ độ trạm: Vĩ độ Kinh độ


19o17’


104o26’


19o03’


105o53’


18o54’


105o18’


18o40’


105o40’

Thời gian quan trắc (năm)

40

40

40

86

Nhiệt độ trung bình năm (oC)

23o6

23o5

23o7

23o9

Nhiệt độ không khí cao nhất tuyệt đối

42,7oC/5

42oC/4

41,1oC/5

42,1oC/6

Nhiệt độ không khí thấp nhất tuyệt đối

1,7oC/1

2,0o/1

5oC/1

4oC/1

Tổng lượng mưa năm (mm)

1268,3

1791,1

1706,6

1944,3

Số ngày mưa/năm (ngày)

133

153

138

138

Lượng mưa ngày lớn nhất (mm)

192/8

449,5/9

788/9

484/9

Lượng bốc hơi năm (mm)

867,1

812,9

789,0

954,4

Số ngày có sương mù (ngày)

20

16

26

27

Độ ẩm không khí bình quân năm (%)

81

86

86

85

Độ ẩm không khí tối thấp bình quân

(%)

59

64

66

68

Độ ẩm không khí tối thấp tuyệt đối

(%)

9/I

14/III

21/XI

15/X

Độ cao (m)

97

27

6

6


Bảng 2: Định hướng phát triển các thị trường khách quốc tế

( Theo mục đích đi du lịch)


Mục đích đi du lịch

Tham quan thắng cảnh

Thương mại, công vụ

Tìm hiểu văn hóa -lich. sử

Mua bán đồ lưu niệm

Thăm thân

Ẩm thực

Hội nghị hội thảo

Vui chơi giải trí thể thao

Du lịch sinh thái

Nghỉ dưỡng

Lễ hội

Tắm biển


Các thị trường mục tiêu


Tây Âu

Pháp


+++

++

+

+++

+++

+++

+++

++

++

++

++

++

+

Anh

+++

++

+

+++

+++

++

++

++

++

+++

+

+

+

Đức

+++

++

+++

++

+++

++

+


+++


+


Thụy Sĩ

++

++


+

+

+







Hà Lan

++

+

+

+






Đan Mạch

++

+

+








Châu Á - Thái Bình Dương

Nhật

+++

++

+

+++

++


+++

++

+

++


++

++

+


Đài Loan

+++

++

+

+

++

+


++

+

++



+

Trung Quốc

+++

++

+


+++

+++






+

Úc

+++

++

+++


++

++

+





ASEAN

+++

++

+


+++

+


++

+

++

+++



++

Hàn Quốc

++

++

+



+

+






Bắc Mỹ

Mỹ

+++

++

+

++

+++

+++

+++

+

++

++

+

++


Canada

+++

++

+

++

+++

++

+


+


+



Chú thích:

+++

Tiềm năng lớn

++

Tiềm năng vừa

+

Tiềm năng nhỏ


Nguồn: Dự báo của Viện NCPT Du lịch.

Xem tất cả 164 trang.

Ngày đăng: 29/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí