PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1:
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỂM DLST TỈNH NGHỆ AN THEO TỪNG TIÊU CHÍ CỤ THỂ
Bảng 1: Kết quả đánh giá các điểm DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí Độ hấp dẫn
Điểm DLST | Số thắng cảnh và di tích | Số loại hình du lịch | Điểm | |
1 | VQG Pù Mát | > 5 | > 5 | 4 |
2 | KBTTN Pù Huống | > 5 | > 5 | 4 |
3 | KBTTN Pù Hoạt | > 5 | > 5 | 4 |
4 | Biển Cửa Lò | > 5 | > 5 | 4 |
5 | Rừng bần Hưng Hòa | 2 | 3 - 5 | 3 |
6 | Hang Bua | 1 | 4 | 2 |
7 | Thác Sao Va | 3 | 4 | 3 |
8 | Suối nước nóng Giang Sơn | 2 | 2 | 2 |
9 | Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu | 1 | 2 | 2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Phát Triển Các Điểm Dlst Ưu Tiên
- Sơ Đồ Định Hướng Phát Triển Các Tuyến Dlst Quốc Tế Và Liên Tỉnh Tỉnh Nghệ An
- Nhóm Giải Pháp Về Tuyên Truyền, Quảng Bá Dlst
- Định hướng phát triển các điểm, tuyến du lịch sinh thái của tỉnh Nghệ An - 20
Xem toàn bộ 164 trang tài liệu này.
Bảng 2: Kết quả đánh giá các điểm DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí Tính an toàn
Điểm DLST | Mức độ an toàn | Điểm | |
1 | VQG Pù Mát | Khá an toàn | 3 |
2 | KBTTN Pù Huống | Khá an toàn | 3 |
3 | KBTTN Pù Hoạt | Khá an toàn | 3 |
4 | Biển Cửa Lò | Trung bình | 2 |
5 | Rừng bần Hưng Hòa | Rất an toàn | 4 |
6 | Hang Bua | Rất an toàn | 4 |
7 | Thác Sao Va | Khá an toàn | 3 |
8 | Suối nước nóng Giang Sơn | Khá an toàn | 3 |
9 | Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu | Rất an toàn | 4 |
Điểm DLST | Số điểm tài nguyên khác có thể liên kết | Điểm | |
1 | VQG Pù Mát | > 4 | 4 |
2 | KBTTN Pù Huống | 3 | 3 |
3 | KBTTN Pù Hoạt | 3 | 3 |
4 | Biển Cửa Lò | > 4 | 4 |
5 | Rừng bần Hưng Hòa | > 4 | 4 |
6 | Hang Bua | 3 | 3 |
7 | Thác Sao Va | > 4 | 4 |
8 | Suối nước nóng Giang Sơn | 2 | 3 |
9 | Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu | 3 | 3 |
Bảng 4: Kết quả đánh giá các điểm DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí Sức chứa khách du lịch
Điểm DLST | Sức chứa | Điểm đánh giá | |
1 | VQG Pù Mát | 800-1000 | 3 |
2 | KBTTN Pù Huống | 700-900 | 3 |
3 | KBTTN Pù Hoạt | 700-900 | 3 |
4 | Biển Cửa Lò | 1300-1500 | 4 |
5 | Rừng bần Hưng Hòa | 1500 - 1700 | 4 |
6 | Hang Bua | 400-500 | 2 |
7 | Thác Sao Va | 600-800 | 3 |
8 | Suối nước nóng Giang Sơn | 600-800 | 3 |
9 | Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu | 85-95 | 1 |
Huyện | Số tài nguyên bị phá hoại | Khả năng phục hồi | Số năm tồn tại | Điểm đánh giá | |
1 | VQG Pù Mát | 1 | Tương đối Nhanh | 50-100 | 3 |
2 | KBTTN Pù Huống | 1 | Tương đối nhanh | 50 -100 | 3 |
3 | KBTTN Pù Hoạt | 1 | Tương đối nhanh | 50 – 100 | 3 |
4 | Biển Cửa Lò | 2 | Tương đối nhanh | 50 - 100 | 3 |
5 | Rừng bần Hưng Hòa | 1 | Tương đối nhanh | 50 - 100 | 3 |
6 | Hang Bua | - | Nhanh | >100 | 4 |
7 | Thác Sao Va | 1 | Tương đối nhanh | 50 - 100 | 3 |
8 | Suối khoáng nóng Giang Sơn | 1 | Tương đối nhanh | 50 - 100 | 3 |
9 | Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu | 1 | Tương đối nhanh | 50 - 100 | 3 |
Bảng 6: Kết quả đánh giá các điểm DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí CSHT&CSVCKT
Điểm DLST | CSHT | CSVCKT | Điểm | |
1 | VQG Pù Mát | Khá | Khá | 3 |
2 | KBTTN Pù Huống | Trung bình | Kém | 1 |
3 | KBTTN Pù Hoạt | Trung bình | Kém | 1 |
4 | Biển Cửa Lò | Tốt | Tốt | 4 |
5 | Rừng bần Hưng Hòa | Khá | Khá | 3 |
6 | Hang Bua | Trung bình | Trung bình | 2 |
7 | Thác Sao Va | Trung bình | Kém | 1 |
8 | Suối nước nóng Giang Sơn | Trung bình | Trung bình | 2 |
9 | Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu | Trung bình | Kém | 1 |
Điểm DLST | Số ngày có thể triển khai hoạt động du lịch | Số ngày có điều kiện khí hậu thích hợp nhất cho sức khỏe con người | Điểm | |
1 | VQG Pù Mát | 210 - 220 | 180 – 210 | 4 |
2 | KBTTN Pù Huống | 210 - 220 | 180 – 210 | 4 |
3 | KBTTN Pù Hoạt | 210 - 220 | 180 – 210 | 4 |
4 | Biển Cửa Lò | 150-160 | 160 – 180 | 3 |
5 | Rừng bần Hưng Hòa | 200 - 220 | 150 – 180 | 3 |
6 | Hang Bua | 210 - 220 | 170 – 180 | 3 |
7 | Thác Sao Va | 210 - 220 | 140 – 160 | 4 |
8 | Suối khoáng nóng Giang Sơn | 200 - 230 | 140 – 160 | 4 |
9 | Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu | 200 - 220 | 140 – 160 | 4 |
Bảng 8: Kết quả đánh giá các điểm DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí Hiệu quả kinh tế
Điểm DLST | Hiệu quả kinh tế | Điểm | |
1 | VQG Pù Mát | Khá cao | 3 |
2 | KBTTN Pù Huống | Kém | 1 |
3 | KBTTN Pù Hoạt | Kém | 1 |
4 | Biển Cửa Lò | Rất cao | 4 |
5 | Rừng bần Hưng Hòa | Khá cao | 3 |
6 | Hang Bua | Khá cao | 3 |
7 | Thác Sao Va | Khá cao | 3 |
8 | Suối khoáng nóng Giang Sơn | Trung bình | 2 |
9 | Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu | Trung bình | 2 |
Huyện | Khoảng cách (km) | Số loại phương tiện | Giờ | Điểm đánh giá | |
1 | VQG Pù Mát | 140km | 3 | 2-3h | 2 |
2 | KBTTN Pù Huống | 120km | 3 | 2-3h | 2 |
3 | KBTTN Pù Hoạt | 168km | 3 | >3h | 1 |
4 | Biển Cửa Lò | 18km | 3 | 30phut | 4 |
5 | Rừng bần Hưng Hòa | 10km | 4 | 2 – 3h | 4 |
6 | Hang Bua | 140-150km | 3 | 2-3h | 2 |
7 | Thác Sao Va | 160km | 3 | > 3h | 1 |
8 | Suối khoáng nóng Giang Sơn | 70km | 3 | 1-1,5h | 3 |
9 | Làng nghề dệt thổ cẩm Quỳ Châu | 140-150km | 3 | <1h | 2 |
TỪNG TIÊU CHÍ CỤ THỂ
Bảng 1: Kết quả đánh giá các tuyến DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí Số lượng các điểm du lịch được xếp hạng
Tuyến DLST | Số lượng các điểm du lịch được xếp hạng | Điểm | |
1 | Tuyến 1 | 2 | 3 |
2 | Tuyến 2 | 1 | 2 |
3 | Tuyến 3 | 2 | 3 |
4 | Tuyến 4 | 3 | 4 |
Bảng 2: Kết quả đánh giá các tuyến DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí Sự kết hợp các loại hình du lịch khác nhau trên tuyến
Tuyến DLST | Các loại hình du lịch khác nhau trên tuyến | Số sản phẩm du lịch có thể xây dựng trên tuyến | Điểm | |
1 | Tuyến 1 | > 3 | > 4 | 4 |
2 | Tuyến 2 | > 3 | > 4 | 4 |
3 | Tuyến 3 | > 3 | > 4 | 4 |
4 | Tuyến 4 | > 3 | > 4 | 4 |
Bảng 3: Kết quả đánh giá các tuyến DLST tỉnh Nghệ An theo tiêu chí Số lượng phương tiện sử dụng trên tuyến
Tuyến DLST | Các phương tiện có thể sử dụng trên tuyến | Điểm | |
1 | Tuyến 1 | Xe máy, ô tô, thuyền | 4 |
2 | Tuyến 2 | Xe máy, ô tô | 3 |
3 | Tuyến 3 | Xe máy, ô tô, thuyền | 4 |
4 | Tuyến 4 | Xe máy, ô tô | 3 |
PHỤ LỤC 3:
Bảng 1: Các nét đặc trưng khí hậu khu vực được đo đạc tại 4 trạm khí tượng của tỉnh Nghệ An
Trạm khí tượng | ||||
Tương Dương | Con Cuông | Đô Lương | Vinh | |
Toạ độ trạm: Vĩ độ Kinh độ | 19o17’ 104o26’ | 19o03’ 105o53’ | 18o54’ 105o18’ | 18o40’ 105o40’ |
Thời gian quan trắc (năm) | 40 | 40 | 40 | 86 |
Nhiệt độ trung bình năm (oC) | 23o6 | 23o5 | 23o7 | 23o9 |
Nhiệt độ không khí cao nhất tuyệt đối | 42,7oC/5 | 42oC/4 | 41,1oC/5 | 42,1oC/6 |
Nhiệt độ không khí thấp nhất tuyệt đối | 1,7oC/1 | 2,0o/1 | 5oC/1 | 4oC/1 |
Tổng lượng mưa năm (mm) | 1268,3 | 1791,1 | 1706,6 | 1944,3 |
Số ngày mưa/năm (ngày) | 133 | 153 | 138 | 138 |
Lượng mưa ngày lớn nhất (mm) | 192/8 | 449,5/9 | 788/9 | 484/9 |
Lượng bốc hơi năm (mm) | 867,1 | 812,9 | 789,0 | 954,4 |
Số ngày có sương mù (ngày) | 20 | 16 | 26 | 27 |
Độ ẩm không khí bình quân năm (%) | 81 | 86 | 86 | 85 |
Độ ẩm không khí tối thấp bình quân (%) | 59 | 64 | 66 | 68 |
Độ ẩm không khí tối thấp tuyệt đối (%) | 9/I | 14/III | 21/XI | 15/X |
Độ cao (m) | 97 | 27 | 6 | 6 |
Bảng 2: Định hướng phát triển các thị trường khách quốc tế
( Theo mục đích đi du lịch)
Tham quan thắng cảnh | Thương mại, công vụ | Tìm hiểu văn hóa -lich. sử | Mua bán đồ lưu niệm | Thăm thân | Ẩm thực | Hội nghị hội thảo | Vui chơi giải trí thể thao | Du lịch sinh thái | Nghỉ dưỡng | Lễ hội | Tắm biển | ||
Các thị trường mục tiêu | |||||||||||||
Tây Âu | Pháp | +++ | ++ + | +++ | +++ | +++ | +++ | ++ | ++ | ++ | ++ | ++ | + |
Anh | +++ | ++ + | +++ | +++ | ++ | ++ | ++ | ++ | +++ | + | + | + | |
Đức | +++ | ++ | +++ | ++ | +++ | ++ | + | +++ | + | ||||
Thụy Sĩ | ++ | ++ | + | + | + | ||||||||
Hà Lan | ++ | + | + | + | |||||||||
Đan Mạch | ++ | + | + | ||||||||||
Châu Á - Thái Bình Dương | Nhật | +++ | ++ + | +++ | ++ | +++ | ++ + | ++ | ++ | ++ | + | ||
Đài Loan | +++ | ++ + | + | ++ | + | ++ + | ++ | + | |||||
Trung Quốc | +++ | ++ + | +++ | +++ | + | ||||||||
Úc | +++ | ++ | +++ | ++ | ++ | + | |||||||
ASEAN | +++ | ++ + | +++ | + | ++ + | ++ | +++ | ++ | |||||
Hàn Quốc | ++ | ++ + | + | + | |||||||||
Bắc Mỹ | Mỹ | +++ | ++ + | ++ | +++ | +++ | +++ | + | ++ | ++ | + | ++ | |
Canada | +++ | ++ | + | ++ | +++ | ++ | + | + | + |
+++ | Tiềm năng lớn | ++ | Tiềm năng vừa | + | Tiềm năng nhỏ |
Nguồn: Dự báo của Viện NCPT Du lịch.