13) Chính phủ (2010). Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010: về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
14) Thế Đạt (2003). Du lịch và du lịch sinh thái.
15) Nguyễn Đình Hòe và Vũ Văn Hiếu (2002). Du lịch bền vững. NXB ĐHQGHN.
16) Phạm Trung Lương (1996). Cơ sở khoa học phát triển du lịch sinh thái ở Việt Nam.
17) Phạm Trung Lương (2000). Tài nguyên và môi trường du lịch Việt Nam.
18) Phạm Trung Lương và các cộng sự (2002). Du lịch sinh thái những vấn đề lý luận và thực tiễn phát triển ở Việt Nam. NXB Giáo dục. Hà Nội.
19) Quốc hội (1999) Pháp lệnh du lịch.
20) Quốc hội (2004). Luật bảo vệ và phát triển rừng.
21) Quốc hội (2005). Luật Du lịch.
22) Quốc hội (2005). Luật bảo vệ môi trường.
Có thể bạn quan tâm!
- Xác Định Các Giải Pháp Ưu Tiên Quản Lý, Tổ Chức Du Lịch Sinh Thái
- Các Giải Pháp Ưu Tiên Đối Với Vườn Quốc Gia Xuân Thủy
- Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, tổ chức du lịch sinh thái tại các Vườn quốc gia Cúc Phương và Xuân Thủy - 12
- Xác Định Các Giải Pháp Ưu Tiên Quản Lý, Tổ Chức Du Lịch Sinh Thái
- Các Giải Pháp Ưu Tiên Đối Với Vườn Quốc Gia Xuân Thủy
- Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, tổ chức du lịch sinh thái tại các Vườn Quốc gia Cúc Phương và Xuân Thủy - 12
- Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, tổ chức du lịch sinh thái tại các Vườn Quốc gia Cúc Phương và Xuân Thủy - 13
Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.
23) Quốc hội (2008). Luật Đa dạng sinh học.
24) Nguyễn Thị Sơn (2000). Cơ sở khoa học cho việc định hướng phát triển du lịch sinh thái ở Vườn quốc gia Cúc Phương.Luận án tiến sỹ Địa lý. Hà Nội.
25) Trần Đức Thanh (1999). Nhập môn khoa học du lịch. NXB ĐHQGHN
26) Thủ tướng Chính phủ (2006). Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006: về việc ban hành quy chế quản lý rừng.
27) Tổng cục Du lịch (1995). Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam.
28) Bùi Xuân Trường, Achim Mumz, và Lê Văn Lanh (2011). Điều tra hiện trạng du lịch sinh thái của các Vườn quốc gia Việt Nam. VNPPA.
29) Bùi Xuân Trường (2012). Đánh giá tiềm năng và nhu cầu đầu tư du lịch sinh thái tại Việt Nam. WWF.
30) VNPPA (2011). Hoàn thiện cơ chế, chính sách để thúc đẩy hoạt động du lịch sinh thái gắn với công tác bảo tồn tại các Vườn quốc gia và Khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo. Hà Nội.
Tiếng Anh
31) Bernardo Duhá Buchsbaum (2004). Ecotourism and subtainable development in Costa Rica.
32) Bo (1990) Ecotourism: The Protentials and Pitfalls, Baltimore: Worldwide Fund for Nature, USA.
33) Bonface, B. and Cooper, C (Geography of Travel and Tourism, 1993)” khái niệm tài nguyên du lịch dùng để chỉ những đối tượng cụ thể, có giá trị kinh tế đối với ngành công nghiệp du lịch”.
34) Bruckley (1994). A Framewrok for Ecotourism.
35) Ceballos and Lasurai (1993). “Ecotourism as a worldwide phenomenon”.
36) Cochrane, “The Sustainbility of Ecotourism in Indonesia, Fact and Fietion”, in Parnwell, M,J. and Bryant, R.l. (eds), Environmental Change in South - East Asia; People, Politics and Sustainable, Development, Routledge, London and New York, 1996.
37) David Bruce Weaver (2001). The Encyclopedia of Ecotourism. CABI Publisher. 668 pages.
38) David Newsome, Susan A. Moore and Ross Kingston Dowling (2013). Natural Area Tourism: Ecology, Impacts and Management. Channel View Publications. 457 pages.
39) Kreg Lindberg, Megan Epler Wood and David Engeldrum (1998). Du lịch sinh thái: hướng dẫn cho các nhà lập kế hoạch và quản lý.
40) John Wiley and Sons Australia (2008). Ecotourism.
41) Ralf Buckley (2009). Ecotourism: Principles and Practices. CABI Publisher.
42) Taylor and Francis (2008). Ecotourism.
PHỤ LỤC
Bảng phụ lục 1. Kết quả chạy mô hình AHP cho Vườn quốc gia Cúc Phương
(a) Các dạng thức trong mô hình
(b) Ma trận kết quả của mô hình
Bảng phụ lục 2. Kết quả chạy mô hình AHP cho Vườn quốc gia Xuân Thủy
(a) Các dạng thức trong mô hình
(b) Ma trận kết quả của mô hình