Đánh giá tác động của điều kiện lao động đến sức khoẻ và cơ cấu bệnh tật của thuyền viên làm việc trên tàu viễn dương Việt Nam - 19


PHỤ LỤC 1


MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA ĐẶC ĐIỂM THẦN KINH – TÂM LÝ CỦA THUYỀN VIÊN VẬN TẢI VIỄN DƯƠNG

PHỤ LỤC 1.1


PHIẾU ĐIỀU TRA TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ CHUNG CỦA THUYỀN VIÊN


MS người được PV…………….…………………………Tuổi …………… Chức danh trên tàu:………………………………………………………….. Tuổi nghề ……………………………………………………………………. Tên tàu ………………………………………….Trọng tải………………….


Hãy đánh dấu (x) vào ô mà bạn cho là có hoặc không


Không


1. Bạn đã có vợ chưa?


- Nếu có, bạn có nghĩ là vợ bạn chung thủy với bạn khi đi tàu không?


- Nếu chưa thì trả lời sang câu 2


- Bạn có con chưa?


- Nếu có, bạn có mấy cháu …………


- Bạn có nghĩ con bạn sẽ ngoan và học giỏi khi bạn


thường xuyên vắng nhà không?


2. Bạn có nhớ nhà khi đi biển không?


- Bạn c


khi tà

ó thường xuyên nhận được tin tức của gia đình u đang hành trình không?


- Bạn có mong nhận được tin gia đình thường xuyên không?


- Bạn có cảm giác cô đơn khi đi biển không?


- Bạn có cảm giác khi đi biển mình bị cách biệt với đất liền không?


3. Bạn có nhà riêng chưa?


- Nếu có, nhà bạn rộng bao nhiêu mét ……,


Nếu không thì bạn đang ở cùng với ai?...............................................................................

- Nhà bạn có đầy đủ tiện nghi sinh hoạt không?


- Bạn có lo nghĩ quá nhiều về kinh tế cho gia đình khi làm việc trên tàu không?

4. Bạn có yêu nghề đi biển không?


Nếu có thì tại sao? ………………………………………………………………… Nếu không thì tại sao?....................................................................................

5. Nếu bạn tìm được nghề khác trên đất liền mà kiếm được nhiều tiền thì bạn có đổi nghề không?

3. Bạn thường làm gì trong lúc rảnh rỗi trên tàu?

Chơi bài Uống rượu Hút thuốc lá Đọc sách Nghe nhạc Hay là các hoạt động khác, đó là:

…………………………………………………………

- Bạn có cảm thấy buồn bực trong lúc nhàn rỗi khi ở trên biển không?


4. Bạn cảm thấy thế nào trong quan hệ với các đồng nghiệp trên tàu


- Với cấ


- Với nh

p trên: rất thoải mái bình thường cách biệt không muốn gần


ững người đồng cấp: Thân thiện, giúp đỡ


Bình thường


Việc ai lấy làm Rất dễ xung đột Không để ý đến ai

5. Khi thấy buồn bạn thường làm gì để giải tỏa nỗi buồn?...............................................

6. Bạn có hay nổi cáu vô cớ không?


Khi gặp hoàn cảnh khó khăn bạn có hay bị mất bình tĩnh không


7. Bạn có bao giờ cảm thấy khó chịu một cách quá mức khi phải thường xuyên nghe tiếng ồn, rung lắc khi tàu đang hành trình trên biển không?

8. Bạn có hay bị ốm khi tàu di chuyển qua những vùng thời tiết khác nhau hoặc khi thay đổi thời tiết không?

9. Bạn có lo sợ cho sự an toàn tính mạng của mình khi đi biển không?


10. Bạn có lo sợ khi có hỏa hoạn xảy ra trên biển?


11. Lâu ngày không sinh hoạt tình dục bạn có thấy khó chịu không?


- Khi tàu cập cảng, bạn có đi tìm bạn tình không?


Nếu có, thì cùng giới khác giới


12. Bạn có lo sợ khi quan hệ tình dục với bạn tình không quen biết không?


Nếu có thì lo sợ - mắc bệnh


- lý do khác ………………………………………………… Xin chân thành cảm ơn!

Hải Phòng ngày tháng năm 20 Người phỏng vấn



PHỤ LỤC 1.2


BẢNG SẮP XẾP CHỮ LỘN XỘN


MS người được PV…………….Ngày:………………………..Tuổi:……..


Đơn vị:………………………………………Giờ:…………………………


Xin anh hãy đọc các con số trong bảng dưới đây và điền lại vào bảng bên

dưới theo thứ tự từ nhỏ đến lớn trong vòng 2 phút


12

98

70

68

23

50

20

62

27

11

49

38

22

83

10

97

42

64

18

7

4

56

55

93

57

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

Đánh giá tác động của điều kiện lao động đến sức khoẻ và cơ cấu bệnh tật của thuyền viên làm việc trên tàu viễn dương Việt Nam - 19



PHỤ LỤC 1.3 NGHIỆM PHÁP BECK


Mã số người được PV………………………………..……Tuổi………

Nghề nghiệp…………………………………………...…….. Văn hóa…………. Địa chỉ………………...………………………………………………………………

Bản câu hỏi này gồm 13 mục, mỗi mục có 4 câu. Trong mỗi mục sau khi đọc kỹ, hãy chọn một câu thích hợp nhất tương ứng với tình trạng hiện tại của bạn.

Khoanh tròn chữ số tương ứng với câu mà bạn đã chọn. Bạn có thể khoanh nhiều số trong cùng một mục nếu thấy trong mục đó những câu này giường như đều thích hợp với tình trạng của bạn.



1. a/Tôi cảm thấy buồn.

b/ Tôi cảm thấy rầu rĩ và buồn bã.

c/ Tôi cảm thấy luôn luôn u sầu và không thể thoát ra khỏi tình trạng buồn bã đó.

d/ Tôi buồn và đau khổ không thể chịu đựng được.

2. a/ Tôi chẳng có gì đặc biệt phải chán nản hoặc bi quan đối với tương lai.

b/ Tôi cảm thấy chán nản về tương lai.

c/ Tôi không có một lý do nào để hy vọng về tương lai của mình.

d/ Tôi chẳng thấy có chút hy vọng nào cho tương lai của mình, và tình trạng này sẽ không thể cải thiện được.

3. a/ Tôi không cảm thấy có một thất bại nào trong cuộc sống.

b/ Tôi có cảm tưởng rằng tôi đã thất bại trong cuộc sống của mình nhiều hơn so

với phần lớn mọi người chung quanh.

c/ K

bại.

hi nhìn vào quá khứ của mình, tất cả những gì tôi tìm thấy chỉ toàn là thất


d/ Tôi có cảm giác thất bại hoàn toàn trong cuộc sống riêng của mình (trong quan hệ của tôi đối với cha mẹ, đối với chồng hoặc vợ tôi, đối với các con).

4. a/ Tôi chẳng cảm thấy có gì đặc biệt để phải phàn nàn.

b/ Tôi không thấy thích thú, dễ chịu với hoàn cảnh chung quanh.

c/ Tôi thấy chẳng có chút hài lòng nào cho dù là việc gì đi chăng nữa.

d/ Tôi bất bình và không hài lòng với tất cả.

5. a/ Tôi không cảm thấy tội lỗi gì.

b/ Tôi gần như thường xuyên cảm thấy mình xấu xa, tồi tệ. c/ Tôi cảm thấy mình có lỗi.

d/ Tôi tự nhận xét mình làm mọi người xấu xa, và tôi cảm thấy mình chẳng có chút giá trị nào (vô dụng).

6. a/ Tôi không thấy thất vọng về bản thân mình. b/ Tôi thấy thất vọng về chính mình.

c/ Tôi tự thấy ghê tởm mình.

d/ Tôi thấy căm ghét bản thân mình.

7. a/ Tôi không nghĩ đến việc tự gây hại hoặc đau đớn của mình. b/ Tôi nghĩ rằng cái chết sẽ giúp tôi tự do (giải thoát cho tôi). c/ Tôi có kế hoạch chính xác để tự tử.

d/ Nếu có thể được, chắc chắn tôi sẽ tự tử.

8. a/ Tôi vẫn còn quan tâm đến những người khác.

b/ Hiện nay tôi thấy ít quan tâm đến những người khác hơn trước đây.

c/ Tôi không còn quan tâm đến những người khác nữa, tôi ít có cảm tình đối với

họ.

làm tôi

9. a/ Tô

b/ Tô

bận tâm.

i vẫn còn khả năng tự quyết định một cách dễ dàng như trước đây.

i cố gắng tránh phải quyết định một công việc nào đó.

d/ Tôi hoàn toàn không quan tâm đến những người khác, họ hoàn toàn chẳng


c/ Tôi rất khó khăn khi quyết định một việc.

d/ Tôi không còn có thể quyết định bất cứ một việc nhỏ nhặt nào nữa.


10. a/ Tôi không thấy mình xấu xí hơn so với trước đây.

b/ Tôi sợ rằng mình dường như già nua, xấu xí.

c/ Tôi cảm thấy có một sự thay đổi thường xuyên về bề ngoài cơ thể mình. Và nó làm cho tôi có vẻ xấu xí, vô duyên.

d/ Tôi có cảm giác là mình xấu xí và gớm ghiếc.

11. a/ Tôi làm việc vẫn dễ dàng như trước đây.

b/ Tôi cần phải có thêm cố gắng khi bắt đầu làm một việc gì đó.

c/ Tôi phải cố gắng rất nhiều để làm dù là với bất cứ việc gì. d/ Tôi hoàn toàn không thể làm bất cứ một việc nhỏ nào.

12. a/ Tôi không bị mệt mỏi hơn so với trước đây. b/ Tôi thấy dễ bị mệt mỏi hơn so với trước đây. c/ Dù làm việc gì tôi cũng thấy mệt mỏi.

d/ Tôi hoàn toàn không thể làm bất cứ một việc nhỏ nào.

13. a/ Lúc nào tôi cũng thấy ngon miệng khi ăn.

b/ Tôi ăn không còn ngon miệng như trước đây nữa.

c/ Hiện tại, tôi ăn thấy kém ngon miệng hơn so với trước đây rất nhiều. d/ Tôi hoàn toàn không thấy ngon miệng khi ăn.

Xin chân thành cảm ơn anh đã tham gia buổi phỏng vấn của tôi!


Hải Phòng ngày tháng năm 20

Người phỏng vấn




MS người làm


PHỤ LỤC 1.4


BẢNG TRỊ SỐ TƯƠNG QUAN

test:……………………………………Ngày:…………….…………….………Tuổi:………………….…..


Đơn

vị:………………………………………………………………………………………….……………………………………….………...

A lớn hơn B 4 lần B nhỏ hơn C 2 lần C A


A lớn hơn B 2 lần B nhỏ hơn C 7 lần A C

A lớn hơn B 7 lần B nhỏ hơn C 4 lần C A

B nhỏ hơn C 8 lần A lớn hơn B 2 lần A C

B nhỏ hơn C 8 lần A lớn hơn B 9 lần C A

B nh

A

ỏ hơn C 7 lần

C

A lớn hơn B 6 lần

B nhỏ hơn C 3 lần A lớn hơn B 5 lần A C


B nhỏ hơn C 3 lần A lớn hơn B 4 lần C A

B nhỏ hơn C 10 lần A lớn hơn B 3 lần A C

A lớn hơn B 4 lần B nhỏ hơn C 7 lần C A

A lớn hơn B 5 lần B nhỏ hơn C 2 lần A C

B nhỏ hơn C 2 lần A lớn hơn B 5 lần C A

A lớn hơn B 9 lần B nhỏ hơn C 12 lần

C A

A lớn hơn B 2 lần B nhỏ hơn C 5 lần A C

A lớn hơn B 3 lần B nhỏ hơn C 6 lần C A

A lớn hơn B 3 lần B nhỏ hơn C 5 lần A C

A lớn hơn B 4 lần B nhỏ hơn C 3 lần C A

B nhỏ hơn C 10

lần

A lớn hơn B 3 lần A C

Xem tất cả 225 trang.

Ngày đăng: 03/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí