Đánh giá mật độ xương và sự thay đổi chất chỉ dấu chuyển hóa xương osteocalcin, s-CTx trên bệnh nhân cường giáp - 1


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


LÂM VĂN HOÀNG


ĐÁNH GIÁ MẬT ĐỘ XƯƠNG VÀ SỰ THAY ĐỔI CHẤT CHỈ DẤU CHUYỂN HÓA XƯƠNG OSTEOCALCIN, s-CTx

TRÊN BỆNH NHÂN CƯỜNG GIÁP


LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC


Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


LÂM VĂN HOÀNG


ĐÁNH GIÁ MẬT ĐỘ XƯƠNG VÀ SỰ THAY ĐỔI CHẤT CHỈ DẤU CHUYỂN HÓA XƯƠNG OSTEOCALCIN, s-CTx

TRÊN BỆNH NHÂN CƯỜNG GIÁP


LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC


Chuyên ngành: Nội tiết Mã số: 62720145


Người hướng dẫn khoa học PGS. TS. NGUYỄN THY KHUÊ


Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2017


LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các dữ liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.


Tác giả


LÂM VĂN HOÀNG

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.

Đánh giá mật độ xương và sự thay đổi chất chỉ dấu chuyển hóa xương osteocalcin, s-CTx trên bệnh nhân cường giáp - 1


MỤC LỤC


TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN

MỤC LỤC i

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT iii

DANH MỤC BẢNG DỊCH ANH – VIỆT vi

DANH MỤC CÁC BẢNG vii

DANH MỤC CÁC HÌNH ix

ĐẶT VẤN ĐỀ 1

CHƯƠNG 1 - TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4

1.1. Loãng xương 4

1.2. Bệnh tuyến giáp và xương 25

1.3. Các nghiên cứu liên hệ cường giáp và loãng xương. 29

CHƯƠNG 2 - ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 34

2.1. Đối tượng nghiên cứu 34

2.2. Phương pháp nghiên cứu 35

2.3. Xử lý số liệu 41

2.4. Đạo đức trong nghiên cứu 42

CHƯƠNG 3 - KẾT QUẢ 43

3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu 43

3.2. Tỷ lệ loãng xương trên bệnh nhân cường giáp trước và sau điều trị 49

3.3. Sự thay đổi mật độ xương và chất chỉ dấu chuyển hóa xương sau 12 tháng điều trị cường giáp 51

3.4. Mối liên hệ giữa các hóc môn giáp, chất chỉ dấu chuyển hóa xương với mật độ xương 58

CHƯƠNG 4 - BÀN LUẬN 65

4.1. Đặc điểm dân số nghiên cứu 65

4.2. Tỷ lệ loãng xương trong bệnh nhân cường giáp 70

4.3. Sự thay đổi mật độ xương của đối tượng nghiên cứu sau 12 tháng điều trị72

4.4. Sự thay đổi các chất chỉ dấu chuyển hóa xương trước và sau 12 tháng điều trị cường giáp 84

4.5. Mối liên hệ giữa các biến số và mật độ xương 90

4.6. Ưu điểm, hạn chế của nghiên cứu 98

KẾT LUẬN 99

KIẾN NGHỊ 101

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC 1. PHIẾU ĐỒNG Ý THAM GIA NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 2. PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 3. BẢNG THEO DÕI MẬT ĐỘ XƯƠNG

PHỤ LỤC 4. MINH HỌA ĐO MẬT ĐỘ XƯƠNG VÀ KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM CHẤT CHỈ DẤU CHUYỂN HÓA XƯƠNG.

PHỤ LỤC 5. DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA NGHIÊN CỨU


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT



Viết tắt


ALP

Alkaline Phosphatase

BMI

Body Mass Index

BMD

Bone Mineral Density

BMP-s

Bone Morphogenetic Proteins

BALP

Bone specific Alkaline Phosphatase

BSP

Bone Sialoprotein

BMC

Bone Mineral Content

BMR

Basic Metabolism Rate

CSF-1

Colony Stimulating Factor 1

CTP

Carboxy terminal propeptide

s- CTx

Serum Collagen type 1 cross – linked C – telopeptide 1

CLIA

Chemiluminescence Immunoassay

CS

Cột sống

DMP-1

Dentin Matrix acidic Phosphoprotein 1

DIT (T2)

Di-iodotyrosine

DPA

Dual – Photon Absortiometry

DPD

Deoxypyridinoline

DXA

Dual-energy X-ray Absorptiometry

ĐLC

Độ lệch chuẩn

EIA

enzyme immunoassay

ECLIA

Electro-chemiluminescence immunoassay

ELISA

Enzyme-Linked Immunosorbent Assay


FT3

Free Triiodothyronine

FT4

Free Thyroxine

FGF-3

Fibroblast Growth Factor 3

FGF

Fibroblast Growth Factor

GH

Growth Hormone

GHL

Galactosyl – Hydroxylysine

GGHL

Glycosyl galactosyl – Hydroxylysin

G-CSF

Granulocyte Colony-Stimulating Factor

GM-CSF

Granulocyte-Macrophage Colony-Stimulating Factor

HSHQ

Hệ số hồi quy

ICTP

Carboxyterminal Type I Collagen Telopeptide

IGF

Insulin-like Growth Factor

IL

Interleukin

IL-1 TNF

Interleukin-1 Tumor Necrosis Factor

IRMA

Immunoradiometric Assay

KTC 95%

Khoảng tin cậy 95%

LRP5

Low-Density Lipoprotein Receptor-Related Protein 5

Max

Maximum

MĐX

Mật độ xương

Min

Minimum

MIT (T1)

Mono-iodotyrosine

MRI

Magnetic Resonance Imaging

NTP

N-Terminal Peptide

OHP

Hydroxyproline

OPG

Osteoprotegin


PICP

Carbon – Carboxy © Terminal Propeptide

PINP

N – Amino (N) Terminal Propeptide

PTH

Parathyroid Hormone

PYD

Hydroxypyridium

QCT

Quantitative Computed Tomography

R

Hệ số tương quan

RANKL

Receptor Activator of Nuclear factor Kappa-B Ligand

RIA

Radioimmunoassay

RT3

Reverse T3

SD

Standard Deviation

SPA

Single Photon Absortiometry

SSC

Sai số chuẩn

SXA

Single-energy X-ray Absorptiometry

TB

Trung bình

T3

Triiodothyronine

T4

Thyroxine

TNF

Tumor Necrosis Factor

TSH

Thyroid Stimulating hormone

TRa, TRb

Thyroid hormone receptor a, Thyroid hormone receptor b

Giá trị trung bình

Xương đùi

WHO

World Health Organization

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/03/2024