Đánh giá kết quả thực hiện một số mô hình khuyến nông trên địa bàn huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016 - 2018 - 17


PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ GIA ĐÌNH

(Mô hình chăn nuôi lợn thịt)


Tên người điều tra: Hứa Ngọc Sỹ

Thời gian điều tra: Ngày ...... tháng ....... năm 2018

Phần I: Thông tin về hộ điều tra

I. Thông tin chung về chủ hộ

1. Họ tên chủ hộ: ................................................................................................

2. Tuổi: ............... 3. Giới tính: Nam: Nữ:

4. Nơi ở: Thôn ............................., xã ..............................., huyện Pác Nặm,

tỉnh Bắc Kạn.

5. Loại hộ: Giàu: Khá: Trung bình: Nghèo:

6. Trình độ văn hóa của chủ hộ:...................................................................... ...

7. Nghề nghiệp: ..................................................................................................

8. Dân tộc: ...............................

9. Số nhân khẩu và lao động trong gia đình:


Chỉ tiêu

Tổng

Ghi chú

Số khẩu trong gia đình



Số người trong độ tuổi lao động



Số người trên độ tuổi lao động



Số người dưới độ tuổi lao động



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 138 trang tài liệu này.

Đánh giá kết quả thực hiện một số mô hình khuyến nông trên địa bàn huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016 - 2018 - 17

(Lao động trong độ tuổi: Nam từ 15 - 60, nữ từ 15 - 55) Phần II. Kết quả thực hiện mô hình chăn nuôi lợn thịt 10. Tổng đàn lợn của gia đình là ..............................con?

Trong đó: Lợn lai .................con, Lợn ta..................con

a) Tham gia mô hình......................con b) Nuôi thường.......................con

(Nếu chọn phương án b thì chuyển sang câu 14>15 và bỏ qua câu 16->18)

11. Ông (bà) có được tuyên truyền về triển khai các mô hình khuyến nông không? Có Không


Thông qua hình thức nào?

(1) Đào tạo, tập huấn (2) Tuyên truyền của cán bộ KN

(3) Phát tờ rơi (4) Đài tuyền thành của huyện/ti vi

12. Ông (bà) có trực tiếp tham gia tập huấn tiến bộ kỹ thuật về xây dựng mô hình không?

Có Không

13. Ông (bà) đánh giá kết quả triển khai mô hình như thế nao?

13.1 Kết quả tập huấn:

(1) Tốt (2)Trung bình (3) Kém

13.2 Kết quả tham quan, học tập kinh nghiệm:


(2) Tốt

(2)Trung bình

(3) Kém

13.3 Hiệu quả kinh tế



(3) Tốt

(2)Trung bình

(3) Kém

14. Chi phí đối với 10 con




Giống


Chỉ tiêu

Lợn thịt

Số

lượng (kg)


Số con

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1. Chi phí trung gian (IC)





Giống





Thức ăn:





- Cám đậm đặc





- Rau xanh





Thuốc phòng, trị bệnh





2. Khấu hao tài sản cố

định (KH) + Điện nước





3. Công lao động (CL)





Công (đồng/người x ngày)






4. Tổng chi phí (TC)





15. Tổng giá trị sản xuất (GO)


STT

Giá trị sản xuất

Đã áp dụng tiến bộ kỹ

thuật theo mô hình (15.1)

Chưa áp dụng tiến

bộ kỹ thuật (15.2)

1

Năng xuất (kg/con)



2

Sản lượng (kg)



3

Giá bán (đồng/kg)



4

Thành tiền (đồng)



(Đối với các hộ tham gia thực hiện theo mô hình điền vào ô 15.1; đối với các hộ tự thực hiện không theo mô hình điền vào ô 15.2)

16. Ông (bà) có vận động người thân, hàng xóm, bạn bè tham gia vào mô hình chăn nuôi lợn thịt không?

Có Không

Nếu có:

Bao nhiêu người...................? Quy mô.................con

17. Theo ông (bà) những yếu tố nào ảnh hưởng đến kết quả xây dựng và nhân rộng mô hình?

Thiếu vốn, chi phí đầu tư cao Giá cả đầu ra

Thị trường tiêu thụ sản phẩm Biện pháp kỹ thuật Khác.....................................................................................................................

18. Ông (bà) có đề xuất hay kiến nghị gì cho phát triển, nhân rộng mô hình tại địa phương không?

…………………………………………………………………………………

…….……………………………………………………………………………

.............................................................................................................................

Xin chân thành cảm ơn ông (bà)!


PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ GIA ĐÌNH

(Mô hình chăn nuôi vỗ béo trâu, bò)


Tên người điều tra: Hứa Ngọc Sỹ

Thời gian điều tra: Ngày ...... tháng ...... năm 2018

Phần I: Thông tin về hộ điều tra

I. Thông tin chung về chủ hộ

1. Họ tên chủ hộ: ................................................................................................

2. Tuổi: ............... 3. Giới tính: Nam: Nữ:

4. Nơi ở: Thôn ............................., xã ............................., huyện Pác Nặm, tỉnh

Bắc Kạn.

5. Loại hộ: Giàu: Khá: Trung bình: Nghèo:

6. Trình độ văn hóa của chủ hộ: ..................................................................... ...

7. Nghề nghiệp: ..................................................................................................

8. Dân tộc: ..........................................................................................................

9. Số nhân khẩu và lao động trong gia đình:


Chỉ tiêu

Tổng

Ghi chú

Số khẩu trong gia đình



Số người trong độ tuổi lao động



Số người trên độ tuổi lao động



Số người dưới độ tuổi lao động



(Lao động trong độ tuổi: Nam từ 15 - 60, nữ từ 15 - 55)

Phần II. Kết quả thực hiện mô hình vỗ béo trâu, bò

10. Tổng đàn trâu, bò của gia đình là ..............................con?

Trong đó: Trâu .................con. Bò .................. con

a) Tham gia mô hình......................con b) Nuôi thường....................... con

(Nếu chọn phương án b thì chuyển sang câu 14>15 và bỏ qua câu 16->18)


11. Ông (bà) có được tuyên truyền về triển khai các mô hình khuyến nông không? Có Không

Thông qua hình thức nào?

(1) Đào tạo, tập huấn (2)Tuyên truyền của cán bộ KN

(3) Phát tờ rơi (4) Đài tuyền thành của huyện/ti vi

12. Ông (bà) có trực tiếp tham gia tập huấn tiến bộ kỹ thuật về xây dựng mô hình không? Có Không

13. Ông (bà) đánh giá kết quả triển khai mô hình như thế nào?

13.1 Kết quả tập huấn:

(1) Tốt (2)Trung bình (3) Kém

13.2 Kết quả tham quan, học tập kinh nghiệm:

(1) Tốt (2)Trung bình (3) Kém

13.3 Hiệu quả kinh tế

(1) Tốt (2)Trung bình (3) Kém

14. Chi phí đối với 1000 con


Giống


Chỉ tiêu

Trâu, bò vỗ béo

Số lượng

(kg)

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

1. Chi phí trung gian

(IC)




Giống




Thức ăn (cám đậm đặc)




Thuốc phòng, trị bệnh




2. Khấu hao tài sản cố

định (KH) + Điện nước




3. Công lao động (CL)




Công (đồng/người x ngày)




4. Tổng chi phí (TC)





15. Tổng giá trị sản xuất (GO)


STT

Giá trị

Đã áp dụng tiến bộ kỹ

thuật theo mô hình (15.1)

Chưa áp dụng tiến

bộ kỹ thuật (15.2)

1

Lãi suất /con



2

Số lượng



3

Giá bán



4

Thành tiền (đồng)



(Đối với các hộ tham gia thực hiện theo mô hình điền vào ô 15.1; đối với các hộ tự thực hiện không theo mô hình điền vào ô 15.2)

16. Ông (bà) có vận động người thân, hàng xóm, bạn bè tham gia vào mô hình nuôi vỗ béo trâu, bò không?

Có Không

Nếu có:

Bao nhiêu người...................? Quy mô.................con

17. Theo ông (bà) những yếu tố nào ảnh hưởng đến kết quả xây dựng và nhân rộng mô hình?

Thiếu vốn, chi phí đầu tư cao Giá cả đầu ra

Thị trường tiêu thụ sản phẩm Biện pháp kỹ thuật Khác.....................................................................................................................

18. Ông (bà) có đề xuất hay kiến nghị gì cho phát triển, nhân rộng mô hình tại địa phương không?

…………………………………………………………………………………

…….……………………………………………………………………………

.............................................................................................................................

Xin chân thành cảm ơn ông (bà)!

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/08/2022