PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ GIA ĐÌNH
(Mô hình chăn nuôi lợn thịt)
Tên người điều tra: Hứa Ngọc Sỹ
Thời gian điều tra: Ngày ...... tháng ....... năm 2018
Phần I: Thông tin về hộ điều tra
I. Thông tin chung về chủ hộ
1. Họ tên chủ hộ: ................................................................................................
2. Tuổi: ............... 3. Giới tính: Nam: Nữ:
4. Nơi ở: Thôn ............................., xã ..............................., huyện Pác Nặm,
tỉnh Bắc Kạn.
5. Loại hộ: Giàu: Khá: Trung bình: Nghèo:
6. Trình độ văn hóa của chủ hộ:...................................................................... ...
7. Nghề nghiệp: ..................................................................................................
8. Dân tộc: ...............................
9. Số nhân khẩu và lao động trong gia đình:
Tổng | Ghi chú | |
Số khẩu trong gia đình | ||
Số người trong độ tuổi lao động | ||
Số người trên độ tuổi lao động | ||
Số người dưới độ tuổi lao động |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Về Vốn Đầu Tư Và Huy Động Vốn Đầu Tư
- Ubnd Tỉnh Bắc Kạn (2016), “Quyết Định Số 421/qđ-Ubnd Ngày 31/3/2016 Về Việc Phê Duyệt Kết Quả Điều Tra Rà Soát Hộ Nghèo, Cận Nghèo Năm 2015”.
- Đánh giá kết quả thực hiện một số mô hình khuyến nông trên địa bàn huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016 - 2018 - 16
Xem toàn bộ 138 trang tài liệu này.
(Lao động trong độ tuổi: Nam từ 15 - 60, nữ từ 15 - 55) Phần II. Kết quả thực hiện mô hình chăn nuôi lợn thịt 10. Tổng đàn lợn của gia đình là ..............................con?
Trong đó: Lợn lai .................con, Lợn ta..................con
a) Tham gia mô hình......................con b) Nuôi thường.......................con
(Nếu chọn phương án b thì chuyển sang câu 14>15 và bỏ qua câu 16->18)
11. Ông (bà) có được tuyên truyền về triển khai các mô hình khuyến nông không? Có Không
Thông qua hình thức nào?
(1) Đào tạo, tập huấn (2) Tuyên truyền của cán bộ KN
(3) Phát tờ rơi (4) Đài tuyền thành của huyện/ti vi
12. Ông (bà) có trực tiếp tham gia tập huấn tiến bộ kỹ thuật về xây dựng mô hình không?
Có Không
13. Ông (bà) đánh giá kết quả triển khai mô hình như thế nao?
13.1 Kết quả tập huấn:
(1) Tốt (2)Trung bình (3) Kém
13.2 Kết quả tham quan, học tập kinh nghiệm:
(2)Trung bình | (3) Kém | |
13.3 Hiệu quả kinh tế | ||
(3) Tốt | (2)Trung bình | (3) Kém |
14. Chi phí đối với 10 con |
Lợn thịt | ||||
Số lượng (kg) | Số con | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | |
1. Chi phí trung gian (IC) | ||||
Giống | ||||
Thức ăn: | ||||
- Cám đậm đặc | ||||
- Rau xanh | ||||
Thuốc phòng, trị bệnh | ||||
2. Khấu hao tài sản cố định (KH) + Điện nước | ||||
3. Công lao động (CL) | ||||
Công (đồng/người x ngày) |
15. Tổng giá trị sản xuất (GO)
Giá trị sản xuất | Đã áp dụng tiến bộ kỹ thuật theo mô hình (15.1) | Chưa áp dụng tiến bộ kỹ thuật (15.2) | |
1 | Năng xuất (kg/con) | ||
2 | Sản lượng (kg) | ||
3 | Giá bán (đồng/kg) | ||
4 | Thành tiền (đồng) |
(Đối với các hộ tham gia thực hiện theo mô hình điền vào ô 15.1; đối với các hộ tự thực hiện không theo mô hình điền vào ô 15.2)
16. Ông (bà) có vận động người thân, hàng xóm, bạn bè tham gia vào mô hình chăn nuôi lợn thịt không?
Có Không
Nếu có:
Bao nhiêu người...................? Quy mô.................con
17. Theo ông (bà) những yếu tố nào ảnh hưởng đến kết quả xây dựng và nhân rộng mô hình?
Thiếu vốn, chi phí đầu tư cao Giá cả đầu ra
Thị trường tiêu thụ sản phẩm Biện pháp kỹ thuật Khác.....................................................................................................................
18. Ông (bà) có đề xuất hay kiến nghị gì cho phát triển, nhân rộng mô hình tại địa phương không?
…………………………………………………………………………………
…….……………………………………………………………………………
.............................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn ông (bà)!
PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ GIA ĐÌNH
(Mô hình chăn nuôi vỗ béo trâu, bò)
Tên người điều tra: Hứa Ngọc Sỹ
Thời gian điều tra: Ngày ...... tháng ...... năm 2018
Phần I: Thông tin về hộ điều tra
I. Thông tin chung về chủ hộ
1. Họ tên chủ hộ: ................................................................................................
2. Tuổi: ............... 3. Giới tính: Nam: Nữ:
4. Nơi ở: Thôn ............................., xã ............................., huyện Pác Nặm, tỉnh
Bắc Kạn.
5. Loại hộ: Giàu: Khá: Trung bình: Nghèo:
6. Trình độ văn hóa của chủ hộ: ..................................................................... ...
7. Nghề nghiệp: ..................................................................................................
8. Dân tộc: ..........................................................................................................
9. Số nhân khẩu và lao động trong gia đình:
Tổng | Ghi chú | |
Số khẩu trong gia đình | ||
Số người trong độ tuổi lao động | ||
Số người trên độ tuổi lao động | ||
Số người dưới độ tuổi lao động |
(Lao động trong độ tuổi: Nam từ 15 - 60, nữ từ 15 - 55)
Phần II. Kết quả thực hiện mô hình vỗ béo trâu, bò
10. Tổng đàn trâu, bò của gia đình là ..............................con?
Trong đó: Trâu .................con. Bò .................. con
a) Tham gia mô hình......................con b) Nuôi thường....................... con
(Nếu chọn phương án b thì chuyển sang câu 14>15 và bỏ qua câu 16->18)
11. Ông (bà) có được tuyên truyền về triển khai các mô hình khuyến nông không? Có Không
Thông qua hình thức nào?
(1) Đào tạo, tập huấn (2)Tuyên truyền của cán bộ KN
(3) Phát tờ rơi (4) Đài tuyền thành của huyện/ti vi
12. Ông (bà) có trực tiếp tham gia tập huấn tiến bộ kỹ thuật về xây dựng mô hình không? Có Không
13. Ông (bà) đánh giá kết quả triển khai mô hình như thế nào?
13.1 Kết quả tập huấn:
(1) Tốt (2)Trung bình (3) Kém
13.2 Kết quả tham quan, học tập kinh nghiệm:
(1) Tốt (2)Trung bình (3) Kém
13.3 Hiệu quả kinh tế
(1) Tốt (2)Trung bình (3) Kém
14. Chi phí đối với 1000 con
Trâu, bò vỗ béo | |||
Số lượng (kg) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | |
1. Chi phí trung gian (IC) | |||
Giống | |||
Thức ăn (cám đậm đặc) | |||
Thuốc phòng, trị bệnh | |||
2. Khấu hao tài sản cố định (KH) + Điện nước | |||
3. Công lao động (CL) | |||
Công (đồng/người x ngày) | |||
4. Tổng chi phí (TC) |
15. Tổng giá trị sản xuất (GO)
Giá trị | Đã áp dụng tiến bộ kỹ thuật theo mô hình (15.1) | Chưa áp dụng tiến bộ kỹ thuật (15.2) | |
1 | Lãi suất /con | ||
2 | Số lượng | ||
3 | Giá bán | ||
4 | Thành tiền (đồng) |
(Đối với các hộ tham gia thực hiện theo mô hình điền vào ô 15.1; đối với các hộ tự thực hiện không theo mô hình điền vào ô 15.2)
16. Ông (bà) có vận động người thân, hàng xóm, bạn bè tham gia vào mô hình nuôi vỗ béo trâu, bò không?
Có Không
Nếu có:
Bao nhiêu người...................? Quy mô.................con
17. Theo ông (bà) những yếu tố nào ảnh hưởng đến kết quả xây dựng và nhân rộng mô hình?
Thiếu vốn, chi phí đầu tư cao Giá cả đầu ra
Thị trường tiêu thụ sản phẩm Biện pháp kỹ thuật Khác.....................................................................................................................
18. Ông (bà) có đề xuất hay kiến nghị gì cho phát triển, nhân rộng mô hình tại địa phương không?
…………………………………………………………………………………
…….……………………………………………………………………………
.............................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn ông (bà)!