132. Goeddel LA, Hollander KN, Evans AS. Early Extubation After Cardiac Surgery: A Better Predictor of Outcome than Metric of Quality? Journal of Cardiothoracic and Vascular Anesthesia. 2018;32(2):745-747. doi:10.1053/j.jvca.2017.12.037
133. Al-Dadah AS, Guthrie TJ, Pasque MK, Moon MR, Ewald GA, Moazami
N. Clinical Course and Predictors of Pericardial Effusion Following Cardiac Transplantation. Transplantation Proceedings. 2007;39(5):1589-1592. doi:10.1016/j.transproceed.2006.11.014
134. Russo AM, O’Connor WH, Waxman HL. Atypical presentations and echocardiographic findings in patients with cardiac tamponade occurring early and late after cardiac surgery. Chest. 1993;104(1):71-78. doi:10.1378/chest.104.1.71
135. Carmona P, Mateo E, Casanovas I, et al. Management of cardiac tamponade after cardiac surgery. Journal of Cardiothoracic and Vascular Anesthesia. 2012;26(2):302-311. doi:10.1053/j.jvca.2011.06.007
136. Handa N, Miyata H, Motomura N, Nishina T, Takamoto S. Procedure- and age-specific risk stratification of single aortic valve replacement in elderly patients based on Japan adult cardiovascular surgery database. Circulation Journal. 2012;76(2):356-364. doi:10.1253/circj.CJ-11-0979
137. Di Eusanio M, Fortuna D, De Palma R, et al. Aortic valve replacement: Results and predictors of mortality from a contemporary series of 2256 patients. Journal of Thoracic and Cardiovascular Surgery. 2011;141(4):940-947. doi:10.1016/j.jtcvs.2010.05.044
138. Eklund AM, Lyytikäinen O, Klemets P, et al. Mediastinitis After More Than 10,000 Cardiac Surgical Procedures. Annals of Thoracic Surgery. 2006;82(5):1784-1789. doi:10.1016/j.athoracsur.2006.05.097
139. Kirmani BH, Mazhar K, Saleh HZ, et al. External validity of the Society of Thoracic Surgeons risk stratification tool for deep sternal wound infection after cardiac surgery in a UK population. Interactive Cardiovascular and Thoracic Surgery. 2013;17(3):479-484. doi:10.1093/icvts/ivt222
140. Whitlock RP, Sun JC, Fremes SE, Rubens FD, Teoh KH. Antithrombotic and thrombolytic therapy for valvular disease: Antithrombotic therapy and prevention of thrombosis, 9th ed: American college of chest physicians evidence-based clinical practice guidelines. Chest. 2012;141(2 SUPPL.):e576S-e600S. doi:10.1378/chest.11-2305
141. Trouillet JL, Vuagnat A, Combes A, et al. Acute poststernotomy mediastinitis managed with debridement and closed-drainage aspiration: Factors associated with death in the intensive care unit. Journal of Thoracic and Cardiovascular Surgery. 2005;129(3):518-524. doi:10.1016/j.jtcvs.2004.07.027
142. Baillot R, Cloutier D, Montalin L, et al. Impact of deep sternal wound infection management with vacuum-assisted closure therapy followed by sternal osteosynthesis: a 15-year review of 23 499 sternotomies. European Journal of Cardio-thoracic Surgery. 2010;37(4):880-887. doi:10.1016/j.ejcts.2009.09.023
143. Dubiel JP. Function and importance of the pericardium. Folia medica Cracoviensia. 1991;32(1-2):5-14.
144. Levy JH, Ghadimi K, Bailey JM, Ramsay JG. Postoperative Cardiovascular Management. Second Edition. Elsevier Inc.; 2018. doi:10.1016/B978-0-323-49798-5.00030-9
145. Rosseykin EV, Bazylev VV, Batrakov PA, Karnakhin VA RA. Immediate results of aortic valve reconstruction by using autologous pericardium (Ozaki procedure). Patol krovoobrashch kardiokhir. 2016;20:44-48.
146. Yamamoto Y, Iino K, Shintani Y, et al. Comparison of Aortic Annulus Dimension After Aortic Valve Neocuspidization With Valve Replacement and Normal Valve. Seminars in Thoracic and Cardiovascular Surgery. 2017;29(2):143-149. doi:10.1053/j.semtcvs.2016.11.002
147. Tanoue Y, Oishi Y, Sonoda H, Nishida T, Nakashima A, Tominaga R. Left ventricular performance after aortic valve replacement in patients with low ejection fraction. Journal of Artificial Organs. 2013;16(4):443- 450. doi:10.1007/s10047-013-0730-4
148. Glaser N, Jackson V, Holzmann MJ, Franco-Cereceda A, Sartipy
U. Prosthetic valve endocarditis after surgical aortic valve replacement. Circulation. 2017;136(3):329-331. doi:10.1161/CIRCULATIONAHA.117.028783
149. Viktorsson SA, Orrason AW, Vidisson KO, et al. Immediate and long- term need for permanent cardiac pacing following aortic valve replacement. Scandinavian Cardiovascular Journal. 2020;54(3):186- 191. doi:10.1080/14017431.2019.1698761
150. Ensminger S, Fujita B, Bauer T, et al. Rapid Deployment Versus Conventional Bioprosthetic Valve Replacement for Aortic Stenosis. Journal of the American College of Cardiology. 2018;71(13):1417-1428. doi:10.1016/j.jacc.2018.01.065
151. Andreas M, Coti I, Rosenhek R, et al. Intermediate-term outcome of 500 consecutive rapid-deployment surgical aortic valve procedures. European Journal of Cardio-thoracic Surgery. 2019;55(3):527-533. doi:10.1093/ejcts/ezy273
1. Họ tên bệnh nhân:
2. Tuổi:
3. Giới:
4. Địa chỉ:
5. Điện thoại liên hệ:
6. Ngày vào viện:
7. Ngày mổ:
8. Ngày ra viện:
9. Chỉ số khối cơ thể
Chiều cao (cm)
Cân nặng (Kg)
BMI
BSA (m²)
Phụ lục 1 Bệnh án nghiên cứu
(MBA)
10. Yếu tố nguy cơ bệnh lý tim mạch
Có | Không | |
Tăng huyết áp | ||
Rối loạn mỡ máu | ||
Hút thuốc lá/lào | ||
Đái tháo đường |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Đặc Điểm Bệnh Lý Và Kỹ Thuật Phẫu Thuật Tái Tạo Van Đmc Bằng Mnt Tự Thân Theo Phương Pháp Ozaki
- Đánh giá kết quả phẫu thuật tái tạo van động mạch chủ bằng phương pháp Ozaki điều trị bệnh van động mạch chủ đơn thuần tại Bệnh viện E - 22
- Đánh giá kết quả phẫu thuật tái tạo van động mạch chủ bằng phương pháp Ozaki điều trị bệnh van động mạch chủ đơn thuần tại Bệnh viện E - 23
- Đánh giá kết quả phẫu thuật tái tạo van động mạch chủ bằng phương pháp Ozaki điều trị bệnh van động mạch chủ đơn thuần tại Bệnh viện E - 25
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
11. Triệu chứng lâm sàng
I | II | III | IV | |
NYHA | ||||
CCS | ||||
Có | Không | |||
Ngất | ||||
Sốt |
12.Triệu chứng thực thể
Nhịp tim Đều □ Loạn nhịp □
TTT có □ không □
TTTrg có □ không □
Gan
Ran phổi có □ không □ 13.Điện tâm đồ
Nhịp xoang □ Rung nhĩ □
Tăng gánh thất phải 14.Xét nghiệm máu
Ur mmol/l. Creatinine: Mmol/l
GOT GPT CRP
Cấy máu
15.Siêu âm Doppler tim trước mổ
Hình thái giải phẫu van ĐMC: Hai lá van □ Ba lá van □
Hình thái tổn thương
o Hẹp van ĐMC
AVA (cm²)
Gradient max (mmHg)
Gradient mean (mmHg)
Vmax (m/s)
Hẹp chủ đơn thuần: Có □ Không □
o Hở van ĐMC:
Chiều dài dòng HoC/chiều dài ĐRTT (%)
Chiều dài dòng hở (mm)
Hở chủ đơn thuần: Có □ Không □
o Hẹp hở van ĐMC phổi hợp: Có □ Không □
EFVG (mm) LVEDD (mm) LVESD (mm)
Osler ĐK khối sùi
Áp lực ĐMP
16.Nguy cơ phẫu thuật theo thang điểm EuroSCORE II (Tính theo trang web) http://www.euroscore.org/calc.html
17. Trong mổ
Đường mổ
o Toàn xương ức: Có □ Không □
o Bán phần trên: Có □ Không □
Hình thái giải phẫu van ĐMC: Hai lá van □ Ba lá van □
Đường kính vòng van ĐMC (mm)
Số lá van tái tạo: Một lá van □ Ba lá van □
Kích thước các lá van: NC (mm) LC (mm) RC
Thời gian cặp ĐMC (phút).
Thời gian chạy máy (phút)
Siêu âm thực quản trong mổ
Hở van ĐMC: Không hở □ ;Hở nhẹ □ ;Hở vừa □ ;Hở nặng □
o Chênh áp qua van ĐMC:
Tối đa mmHg
Trung bình mmHg
o AVA (cm²)
o Vmax (m/s)
o LVEF (%) 18.Tại phòng hồi sức
Thời gian thở máy (giờ)
Tổng dẫn lưu (ml)
Các thuốc vận mạch
o Dobutamine Thời gian sử dụng ngày
o Noradrenaline
o Adrenaline
Các biến chứng
o Chảy máu phải mổ lại: Có □ Không □
o Biến chứng thần kinh: Có □ Không □
o Biến chứng đặt máy tạo nhịp: Có □ Không □
o Loạn nhịp mới: Có □ Không □
o Hội chứng cung lượng tim thấp: Có □ Không □
o Tử vong: Có □ Không □
Thời gian
Nguyên nhân
o Đặt bóng đối xung ĐMC: Có □ Không □
o Đặt hệ thống ECMO: Có □ Không □
o Nhiễm trùng vết mổ, nhiễm trùng xương ức: Có □ Không □
Các biến chứng khác:
Thời gian nằm hồi sức (ngày)
19. Tại bệnh phòng
Tử vong: Có □ Không □
Nhiễm trùng vết mổ, xương ức: Có □ Không □
Chống đông máu
o Sintrom: Có □ Không □
o Aspirin: Có □ Không □
Các triệu chứng lâm sàng
I | II | III | IV | |
NYHA | ||||
CCS |
Các biến chứng khác (nếu có)
Thời gian nằm viện sau mổ (ngày)
Siêu âm tim trước khi ra viện
o Hở van ĐMC: Không hở □ ;Hở nhẹ □ ;Hở vừa □
;Hở nặng □
o AVA (cm²)
o Chênh áp qua van ĐMC
Tối đa mmHg
Trung bình mmHg
20.Khám lại
Tử vong: Có □ Không □
o Thời gian
o Nguyên nhân
Mổ lại: Có □ Không □
o Thời gian
o Nguyên nhân
Các dấu hiệu lâm sàng
o NYHA
o CCS
o Vết mổ
Điện tim: Rung nhĩ □; Nhịp xoang □; Rối loạn nhịp khác □