MINH PHONG
1. Rất hiệu quả
2. Hiệu quả
3. Bình thường
4. Chưa hiệu quả
III. PHẦN NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
Câu 14:Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh chị đối với những phát biểu
sau về lợi ích khi mua hàng trên mạng xã hội
(2) | (3) | (4) | (5) | |
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Rất đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Khác Biệt Trong Đánh Giá Giữa Các Nhóm Khách Hàng Về Dịch Vụ Cskh
- Bảng Thống Kê Mô Tả Các Biến Quan Sát Của Yếu Tố Kiểm Soát Hành Vi
- Đánh giá hoạt động truyền thông marketing qua mạng xã hội facebook của công ty TNHH Lý Minh Phong - 12
- Đánh giá hoạt động truyền thông marketing qua mạng xã hội facebook của công ty TNHH Lý Minh Phong - 14
- Đánh giá hoạt động truyền thông marketing qua mạng xã hội facebook của công ty TNHH Lý Minh Phong - 15
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
Các mức độ đánh giá | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
A1. Nhận thức hữu ích | |||||
1. Mua vật liệu xây dựng qua mạng xã hội hữu ích cho tôi trong việc tìm kiếm và cập nhật thông tin | |||||
2. Mua vật liệu xây dựng qua mạng xã hội tiết kiệm được thời gian hơn so với hình thức thông thường |
4. Lý Minh Phong cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng đa dạng | |||||
5. Tôi có thể thực hiện mua vật liệu xây dựng qua mạng |
A2. Nhận thức tính dễ sử dụng | |||||
6. Tôi dễ dàng tìm kiếm thông tin và sản phẩm vật liệu xây dựng mình cần tại Fanpage https://www.facebook.com/VLXDTranVanLy/ | |||||
7. Giao diện trang của Lý Minh Phong rất trực quan | |||||
8. Tôi dễ dàng thực hiện đặt hàng đơn giản với admin trang | |||||
9. Tôi dễ dàng thực hiện các thanh toán khi đặt hàng | |||||
10. Tôi dễ dàng được tư vấn về các sản phẩm | |||||
A3: Nhận thức rủi ro | |||||
11. Tôi e ngại thông tin của tôi sẽ bị tiết lộ cho các đối tác mà tôi không mong muốn | |||||
12. Tôi lo lắng về độ an toàn của sản phẩm vì không được tiếp xúc trực tiếp | |||||
13. Tôi lo lắng tốn thất xảy ra khi có sự cố trong vận chuyển | |||||
14. Tôi lo lắng sản phẩm bị thất lạc trong quá trình giao nhận | |||||
15. Tôi lo lắng sản phẩm bị giao nhầm khi mua hàng | |||||
16. Tôi lo lắng sản phẩm không đạt yêu cầu về chất ượng, tiêu chuẩn kỹ thuật và chức năng, kiểu dáng như quảng cáo trên trang | |||||
17. Tôi lo lắng mua phải hàng giả khi mua săm trực tuyến tại VLXD Lý Minh Phong |
19. Tôi e ngại công ty không giao hàng đúng hạn | |||||
A4: Cảm nhận sự thích thú khi mua sản phẩm trực tuyến | |||||
20. Tôi có thú vui truy cập trang VLXD Lý Minh Phong | |||||
21. Tôi thích vào trang VLXD Lý Minh Phong để xem bài viết. |
23. Các thông tin khuyến mãi trên trang VLXD Lý Minh Phong cuốn hút tôi | |||||
A5: Thang đo chuẩn mực xã hội | |||||
24. Gia đình (ba mẹ, anh chị em, họ hàng) nghĩ rằng tôi nên mua vật liệu xây dựng qua mạng xã hội VLXD Lý Minh Phong | |||||
25. Bạn bè, đồng nghiệp, khách hàng của tôi mua vật liệu xây dựng tại VLXD Lý Minh Phong và họ giới thiệu cho tôi sử dụng nó | |||||
26.. Nhiều người xung quanh, phương tiện truyền thông thường nhắc tới mua vật liệu xây dựng tại VLXD Lý Minh Phong nên tôi tham gia và sử dụng thử. | |||||
A6: Nhận thức kiểm soát hành vi | |||||
27. Tôi có đủ thiết bị được kết nối Internet để thực hiện mua hàng trực tuyến | |||||
28. Tôi có đủ thời gian và tiền bạc để thực hiện đơn |
29. Tôi có đủ kiến thức và khả năng cần thiết để thực hiện mua hàng trực tuyến | |||||
B. Ý định mua hàng trực tuyến tại VLXD Lý Minh Phong | |||||
31.Tôi sẽ mua sắm (hoặc tiếp tục mua sắm) trực tuyến trong thời gian tới ở trang VLXD Lý Minh Phong | |||||
32.Tôi dự định sẽ mua sắm (hoặc tiếp tục mua sắm) trực tuyến trong thời gian tới ở trang VLXD Lý Minh Phong |
PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1. Phân tích thống kê mô tả
Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 20 | 62,5 | 62,5 | 62,5 | |
Valid | Nữ | 12 | 37,5 | 37,5 | 100,0 |
Total | 32 | 100,0 | 100,0 |
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | dưới 18 18-25 tuổi 26-39 tuổi 40-55 tuổi Trên 55 tuổi Total | 2 | 6,3 | 6,3 | 6,3 |
5 | 15,6 | 15,6 | 21,9 | ||
13 | 40,6 | 40,6 | 62,5 | ||
8 | 25,0 | 25,0 | 87,5 | ||
4 | 12,5 | 12,5 | 100,0 | ||
32 | 100,0 | 100,0 |
Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent |
15 | 46,9 | 46,9 | 46,9 | |
Nội trợ | 7 | 21,9 | 21,9 | 68,8 |
Valid Sinh viên | 4 | 12,5 | 12,5 | 81,3 |
Khác | 6 | 18,8 | 18,8 | 100,0 |
Total | 32 | 100,0 | 100,0 |
Thu nhập
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 2 triệu | 1 | 3,1 | 3,1 | 3,1 | |
Từ 2 đến 5 triệu | 8 | 25,0 | 25,0 | 28,1 | |
Valid | Từ 5 đến 8 triệu | 11 | 34,4 | 34,4 | 62,5 |
Từ 8 triệu | 12 | 37,5 | 37,5 | 100,0 | |
Total | 32 | 100,0 | 100,0 |
Tần suất ghé thăm trang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
1 lần/ngày | 23 | 71,9 | 71,9 | 71,9 |
2 lần/ ngày | 3 | 9,4 | 9,4 | 81,3 |
Valid Nhiều hơn 2 lần/ngày | 3 | 9,4 | 9,4 | 90,6 |
Chưa bao giờ | 3 | 9,4 | 9,4 | 100,0 |
Total | 32 | 100,0 | 100,0 |
Đánh giá về độ phổ biến của trang trên Facebook
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Rất phổ biến | 6 | 18,8 | 18,8 | 18,8 | |
Phổ biến | 22 | 68,8 | 68,8 | 87,5 | |
Valid | |||||
Bình thường | 4 | 12,5 | 12,5 | 100,0 | |
Total | 32 | 100,0 | 100,0 |
Đánh giá về giao diện của trang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Ấn tượng | 7 | 21,9 | 21,9 | 21,9 | |
Đẹp | 20 | 62,5 | 62,5 | 84,4 | |
Valid | |||||
Bình thường | 5 | 15,6 | 15,6 | 100,0 | |
Total | 32 | 100,0 | 100,0 |
Cảm thấy hài lòng về dịch vụ CSKH, hỗ trợ và tư vấn trên MXH của công ty
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Rất hài lòng | 9 | 28,1 | 28,1 | 28,1 | |
Valid | Hài lòng | 18 | 56,3 | 56,3 | 84,4 |
Bình thường | 5 | 15,6 | 15,6 | 100,0 |
32 | 100,0 | 100,0 |
Việc cập nhật thông tin, hình ảnh trên trang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Hình ảnh sinh động, | ||||
bắt mắt nhưng nội | ||||
dung đơn điệu, không giải đáp được thắc | 9 | 28,1 | 28,1 | 28,1 |
mắc của khách hàng | ||||
về sản phẩm dịch vụ | ||||
Valid Nội dung tốt, nhưng | ||||
thiết kế chưa chuyên | 3 | 9,4 | 9,4 | 37,5 |
nghiệp | ||||
Cả nội dung và giao | ||||
diện trang đều tốt, ấn | 20 | 62,5 | 62,5 | 100,0 |
tượng | ||||
Total | 32 | 100,0 | 100,0 |
Đánh giá về đội ngũ admin trang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Rất tốt | 11 | 34,4 | 34,4 | 34,4 | |
Valid | Tốt | 15 | 46,9 | 46,9 | 81,3 |
Bình thường | 6 | 18,8 | 18,8 | 100,0 |