NHỮNG CÔNG TRÌNH CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG BỐ
1. Phạm Văn Tiềm, Nguyễn Văn Đức và Lê Văn Thông. 2014. Chọn lọc bò đực giống Holstein Friesian thông qua cá thể. Trang: 1221. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi. Năm thứ 22 (183). Số: 62014.
2. Phạm Văn Tiềm, Nguyễn Văn Đức và Lê Văn Thông. 2014. Chọn lọc bò đực giống Holstein Friesian theo giá trị giống về tiềm năng sữa thông qua sản lượng sữa lứa đầu của đàn chị em gái cùng cha khác mẹ. Trang: 19. Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi, Viện Chăn nuôi. Năm thứ chín. Số 48, tháng 62014.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm!
- Chọn Lọc Bò Đực Giống Holstein Friesian Bằng Giá Trị Giống Ước Tính Về Tiềm Năng Sữa Thông Qua Sản Lượng Sữa Lứa Đầu Đàn Con Gái
- Chất Lượng Sữa Chu Kỳ Đầu Đàn Con Gái Của Từng Bò Đực Giống Holstein Friesian
- Tiềm Năng Sữa Của Bò Đực Giống Holstein Friesian Qua 4 Bước Kiểm Tra Chọn Lọc Và Hiệu Quả Qua Từng Bước
- Đánh giá chọn lọc bò đực giống Holstein Friesian ở Việt Nam - Phạm Văn Tiềm - 20
- Đánh giá chọn lọc bò đực giống Holstein Friesian ở Việt Nam - Phạm Văn Tiềm - 21
Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.
Nguyễn Văn Bình, Trần Huệ Viên. 2004. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của việc bơm truyền các dạng axit linoleic liên hợp (CLA) đến năng suất và thành phần sữa bò. Trang: 14. Tạp chí KHKT Nông nghiệp, trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội. Số: 52004.
Bộ Khoa học và Công nghệ. 2012. Tinh bò sữa, bò thịt Đánh giá chất lượng. TCVN 8925:2012. Trang 6. Tiêu chuẩn Quốc gia
Bộ Nông nghiệp và PTNT. 2003. Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam,
Tập V, Tiêu chuẩn chăn nuôi, Phần 1 Chăn nuôi thú y. TCVN 3982 85 Trang: 181188. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2003.
Bộ Nông nghiệp và PTNT. 2003. Tiêu chuẩn Nông nghiệp Việt Nam, tập
V, tiêu chuẩn đánh giá chất lượng tinh bò sữa, bò thịt 2002. Trang: 192194. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2003.
10TCN 531
Bộ Nông nghiệp và PTNT. 2005. Quyết định số 66/2005/QĐBNN, ngày
31/10/2005. Ban hành quy định về quản lý và sử dụng bò đực giống.
Bộ Nông nghiệp và PTNT. 2008. Quyết định số 1712/QĐBNNCN, ngày 09/6/2008. Phê duyệt các chỉ tiêu kỹ thuật đối với giống gốc vật nuôi.
Bộ Nông nghiệp và PTNT. 2011. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng sữa. QCVN 0143: 2011/BNNPTNT. Trang 45.
Bộ Nông nghiệp và PTNT. 2014. Quyết định 675/QĐBNNCN, ngày 04/4/2014. Phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho các đàn giống gốc vật nuôi.
Đinh Văn Cải, Phùng Thị Lâm Dung và Phan Việt Thành. 2001. Ảnh hưởng của thức ăn tinh trong khẩu phần đến năng suất và chất lượng sữa của bò F1 Hà Lan. Trang: 67. Tạp chí KHKT Chăn nuôi. Số: 32001.
Đinh Văn Cải, Hồ Quế Anh và Nguyễn Văn Trí. 2004. Ảnh hưởng của stress nhiệt lên sinh lý, sinh sản bò lai hướng sữa và bò thuần nhập nội tại khu vực Miền Nam. Báo cáo khoa học chăn nuôi thú y. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2004.
Đinh Văn Cải. 2008. Một số
thông tin về
ngành sữa Israel.
Từ:
http://www.trungtamqlkdg.com.vn/Index.aspx?urlid=newsdetail&itemid=1467). Đinh Văn Cải. 2009. Nuôi bò sữa bằng thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh (total mixed ration – TMR). Trang: 711. Tạp chí KHKT Chăn nuôi. Số: 72008.
Hà Văn Chiêu. 1996. Nghiên cứu khả năng sản xuất tinh dịch của một số giống bò cao sản nuôi ở Việt Nam. Trang: 1119. Tạp chí khoa học công nghệ và quản lý kinh tế. Số: 91996.
Hà Văn Chiêu. 1999. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học tinh dịch bò (HF, Zebu) và khả năng sản xuất tinh đông lạnh của chúng tại Việt Nam. Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp. Viện Chăn nuôi, 1999.
Cục Chăn nuôi. 2011. Quyết định số 26/QĐCNGSL ngày 15 tháng 03
năm 2011. Phê duyệt Quy trình đánh giá bò đực giống Holstein Friesian qua đời sau.
Lê Xuân Cương. 2002. Những điều cần chú ý khi nuôi bò sữa của
Australia. Trang: 1415. Tạp chí KHKT Chăn nuôi. Số: 42002.
Lê Phan Dũng. 2007. Sản xuất thước dây đo thể trọng của bò sữa lai
Holstein Friesian. Trang: 1821. Tạp chí KHKT Chăn nuôi. Số: 52007.
Trần Tiến Dũng, Dương Đình Long và Nguyễn Văn Thanh. 2002. sản gia súc. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2002.
Sinh
Nguyễn Quốc Đạt và Nguyễn Thanh Bình. 2005. Khả năng sinh sản và sản
xuất của bò Holstein Friesian nhập nội nuôi tại khu vực TP Hồ Chí
Minh. Trang: 1316. Tóm tắt báo cáo khoa học 2004 của Viện Chăn nuôi, tháng 6/2006.
Nguyễn Quốc Đạt và Nguyễn Thanh Bình. 2007. Ảnh hưởng của chất
lượng thức ăn thô xanh trong khẩu phần lên năng suất và chất lượng sữa bò. Báo cáo khoa học viện Chăn nuôi, 2007.
Nguyễn Văn Đức, Trần Trọng Thêm, Phạm Văn Giới, Lê Văn Ngọc, Nguyễn Quốc Đạt và Định Văn Cải. 2004. Chọn tạo bò đực giống lai hướng sữa Việt Nam 3/4 và 7/8 máu HF. Trang: 12591260. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số: 92004.
Nguyễn Văn Đức. 2005.
Nghiên cứu
ứng dụng các giải pháp kỹ
thuật
tiên tiến phát triển chăn nuôi bò sữa. Trang: 259270. Báo cáo nghiệm thu đề tài Độc lập cấp Nhà nước giai đoạn (20032005).
Nguyễn Văn Đức, Phạm Văn Giới, Nguyễn Văn Thưởng và Nguyễn Hữu Cường. 2006. Di truyền giống và dinh dưỡng bò sữa. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2006.
Nguyễn Văn Đức. 2008. Giá trị giống của bò HF và HF lai. Báo cáo đề tài trọng điểm cấp Bộ giai đoạn (20062010).
Nguyễn Văn Đức, Phạm Văn Giới, Lê Văn Thông và Trần Minh Đáng.
2008. Khả năng sinh trưởng, sinh sản và sản xuất sữa của bò
Holstein Frisian nuôi tại công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu. Trang 712. Tạp chí Khoa học công nghệ Chăn nuôi. Số 122008.
Nguyễn Văn Đức, Trần Trọng Thêm, Phạm Văn Giới, Trần Công Chiến, Lê Văn Thông, Trần Xuân Hoàn, Nguyễn Quốc Đạt, Nguyễn Hữu Lương, Đinh Văn Cải và Trần Minh Đáng. 2011. Nghiên cứu các giải pháp về giống để nâng cao năng suất và hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi bò sữa. Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ giai đoạn (2006 2010).
Nguyễn Văn Đức và Phạm Văn Giới. 2013. Giá trị giống về TNS của bò HF thông qua SLS chị em gái. Báo cáo đề tài nhánh của đề tài cấp Nhà nước giai đoạn (20092013).
Phạm Văn Giới, Nguyễn Văn Đức và Trần Trọng Thêm. 2006. Hệ số di truyền và tương quan di truyền giữa SLS và TLMS của bò Holstein Friesian nuôi ở Việt Nam. Trang: 99100. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Số: 22006.
Phạm Văn Giới, Nguyễn Văn Đức, Trần Trọng Thêm. 2007. Nghiên cứu
ảnh hưởng của một số yếu tố cố định đến SLS đàn bò HF lai hạt
nhân và Cấp I ở Việt Nam. Trang: 6475. Tạp chí Khoa học công
nghệ Chăn nuôi. Số: 42007.
Phạm Văn Giới, Nguyễn Văn Đức, Trần Trọng Thêm. 2008. Ảnh hưởng của một số yếu tố cố định đến SLS lứa đầu của bò HF nuôi ở Mộc Châu và Tuyên Quang. Trang: 1318. Tạp chí Khoa học công nghệ Chăn nuôi. Số: 122008.
Phạm Văn Giới. 2008. Nghiên cứu đặc điểm di truyền và giá trị giống về
SLS của bò Holstein Friesean nuôi ở Mộc Châu và Tuyên Quang.
Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp,Viện Chăn nuôi, 2008.
Phùng Thế Hải, Lê Bá Quế, Lê Văn Thông, Phạm Văn Tiềm, Hà Minh Tuân, Trần Công Hòa, Võ Thị Xuân Hoa, Nguyễn Thị Thu Hòa và
Nguyễn Hữu Sắc. 2009. Khả năng sinh trưởng, phát triển và sản
xuất tinh của bò đực giống Holstein Friesian sinh ra tại Việt Nam. Trang: 6671. Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. Số: 172009. Phùng Thế Hải, Lê Văn Thông, Nguyễn Văn Thanh, Lê Bá Quế, Phạm
Văn Tiềm, Hà Minh Tuân, Nguyễn Thị Thu Hoà. 2011. Hoạt lực
tinh trùng sau giải đông của tinh bò đực giống đông lạnh theo quy
trình của Nhật và Đức. Trang: 4348. Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. Số: 282011.
Phùng Thế
Hải, Lê Văn Thông, Nguyễn Văn Thanh. 2013.
Ảnh hưởng
của mùa vụ đến phẩm chất tinh dịch của bò Holstein Friesian thuộc loại Bos taurus và Bò Brahman thuộc loại Bos indicus tại Việt Nam. Trang: 6573. Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. Số: 42013.
Phùng Thế Hải. 2013. Đánh giá khả năng sản xuất tinh của bò đực giống
Brahman và Holstein Friesian nhập từ Australia nuôi tại Việt Nam.
Luận án Tiến sỹ chuyên ngành Sinh sản và bệnh sinh sản, Hà Nội, 2013.
Trần Quang Hạnh và Đặng Vũ Bình. 2007. Một số chỉ tiêu năng suất và chất lượng sữa của bò Holstein Friesian nuôi tại tỉnh Lâm Đồng. Trang: 4547. Tạp chí KHKT Nông nghiệp, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội. Số: 32007.
Trần Quang Hạnh. 2010. Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, sinh sản,
năng suất và chất lượng sữa của bò cái Holstein Friesian thuần
(HF), các thế hệ lai F1, F2 và F3 giữa HF và Lai Sind nuôi tại tỉnh
Lâm Đồng. Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp, Hà Nội, 2010.
Nguyễn Xuân Hoàn. 1993. Nghiên cứu sinh học tinh trùng một số động vật
kinh tế
và công nghệ
sản xuất tinh đông viên lợn Đại bạch góp
phần giữ quỹ gene quý ở Việt Nam, Luận án Phó Tiến Sỹ sinh lý động vật, Đại học Nông nghiệp Hà Nội, 1993.
Hội Chăn nuôi Việt Nam. 2000. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm.
Trang: 917; 53103. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2000.
Phạm Thế Huệ, Trần Quang Hân. 2003. Nghiên cứu một số chỉ tiêu sản
xuất và sinh học của bò sữa nuôi tại Đắc Lắc. Trang: 46. Tạp chí KHKT Chăn nuôi. Số 42003.
Hoàng Thị
Thiên Hương. 2004.
Ảnh hưởng của việc bổ
sung khô dầu
cao su cả vỏ đến khả năng tăng khối lượng của bê lai hướng sữa.
Trang: 1619. Tạp chí KHKT Chăn nuôi. Số 42004.
Nguyễn Văn Kiệm. 2000. Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lý, sinh hoá máu và sức sản xuất góp phần đánh giá thực trạng đàn bò Holstein Friesian tại Mộc ChâuSơn La. Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp, Đại học Nông nghiệp Hà Nội, 2000.
Lê Văn Liễn, 2003. Sữa và các sản phẩm sữa, Bài giảng cao học.
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, 2003.
Nguyễn Ánh Long. 2011. Kết quả thực hiện dự án “Cải tiến, nâng cao chất
lượng giống bò sữa". Từ: id=1179.
http://vukehoach.mard.gov.vn/Default.aspx?
Vương Ngọc Long. 2002. Kết quả nuôi bò Holstein Friesian thuần nhập
nội trong điều kiện nhiệt đới tại một số chí KHKT Chăn nuôi. Số: 62002,.
nước. Trang: 2021. Tạp
Nguyễn Hữu Lương, Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Nguyễn Viết Hải, Vũ Văn Nội, Lê Văn Thảo, Trần Sơn Hà, Vũ Ngọc Hiệu, Nguyễn Sức Mạnh, Nguyễn Hùng Sơn, Nguyễn Thị Dương Huyền. 2006. Nghiên cứu một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của bò sữa Australia nhập nội Việt Nam (20022004). Trang: 2632. Tạp chí KHCN chăn nuôi. Số: 4 2007.
Lê Mai. 2002. Cỏ xanh Thức ăn số 1 của bò sữa. Trang: 2223. Tạp chí KHKT Chăn nuôi. Số: 62002.
Trần Đình Miên, Nguyễn Kim Đường, Nguyễn Tiến Văn. 1992. Chọn giống
và nhân giống gia súc, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà nội, 1992.
Trần Đình Miên. 2002. Các dòng bò sữa cao sản và lợn tỷ lệ nạc cao mới nhập. Trang: 1618. Tạp chí KHKT Chăn nuôi. Số: 22002.
Nguyễn Kim Ninh. 1994. Khả năng sinh trưởng, sinh sản và cho sữa của bò lai F1 Holstein Friesian x lai Sind nuôi tại Ba Vì. Luận án Phó Tiến sỹ khoa học Nông nghiệp. Hà Nội, 1994.
Nguyễn Kim Ninh. 2000. Nghiên cứu nuôi thâm canh đàn bê cái lai hướng sữa từ sơ sinh 24 tháng tuổi nhằm tăng khả năng sinh trưởng và phát triển đạt tiêu chuẩn giống. Báo cáo Khoa học Kỹ thuật của Trung tâm nghiên cứu đồng cỏ Ba Vì. Viện Chăn nuôi, tháng 72000.
Vũ Văn Nội, Vũ Chí Cương, Phạm Kim Cương, Nguyễn Quốc Đạt.1995. Kết quả lai kinh tế bò thịt các tỉnh phí Nam. Nuôi bò thịt và những kết quả nghiên cứu bước đầu ở Việt Nam. Trang 6270. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 1995.
Vũ Văn Nội và Nguyễn Quốc Đạt, Nguyễn Kim Ninh, Nguyễn Thanh
Bình, Lê Trọng Lạp, Bùi Thế Đức, Lê Văn Ngọc, Nguyễn Quốc
Toản và Ngô Đình Tân. 2001. Ảnh hưởng của mức dinh dưỡng khác nhau đến khả năng sinh trưởng và phát triển của bê cái lai hướng
sữa (HF x lai Sind) nuôi trong điều kiện hộ gia đình. Trang: 312.
Báo cáo Khoa học Chăn nuôi Thú y 1999–2000, phần thức ăn và
dinh dưỡng vật nuôi. Thành phố Hồ Chí Minh, 2001.
Nguyễn Hữu Hoài Phú. 2007. Ảnh hưởng của việc cải tiến khí hậu
chuồng nuôi đến khả năng sinh sản và sản xuất sữa của bò Holstein Friesian nuôi tại ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh. Trang: 711. Tạp chí KHKT Chăn nuôi. Số: 32007.
Nguyễn Hải Quân, Đặng Vũ Bình và Đinh Văn Chỉnh. 1995. Giáo trình