Sông Trới - cửa sông | W18 | 7,72 | 31,4 | 6,46 | 24,6 | 16,8 | 31 | - | - | - | - | 10 | 0,011 | |
18 | Suối Lộ Phong | W44 | 6,82 | 28,3 | 4,87 | 16,3 | 9,43 | 135 | - | - | - | - | 200 | 0,043 |
19 | Suối Moong Cọc 6 | W44 | 6,24 | 28,4 | 5,82 | 21,7 | 14,57 | 265 | - | - | - | - | 40 | 0,054 |
20 | Sông Mông Dương - ngầm | W46 | 5,94 | 29,4 | 5,03 | 59,30 | 38,6 | 287 | 0,0028 | <0,0007 | 0,1174 | <3.10-5 | 20 | 0,372 |
21 | Sông Ba Chẽ - cầu Ba Chẽ 1 | W51 | 7,82 | 29,4 | 6,58 | 19,80 | 12,74 | 32 | - | - | - | - | 0 | 0,016 |
22 | Sông Ba Chẽ - Cầu Ba Chẽ 2 | W52 | 7,12 | 29,4 | 6,37 | 17,60 | 11,35 | 26 | - | - | - | - | 10 | 0,012 |
23 | Sông Tiên Yên - điểm hợp lưu với sông Phố Cũ | W53 | 6,84 | 29,4 | 6,23 | 15,9 | 8,83 | 45 | - | - | - | - | 0 | 0,005 |
24 | Sông Đầm Hà - cầu Đầm Hà | W56 | 7,05 | 30,1 | 6,12 | 21,0 | 16,51 | 40 | - | - | - | - | 10 | 0,046 |
25 | Sông Hà Cối - cầu Hà Cối | W58 | 7,38 | 29,5 | 6,11 | 23,7 | 13,42 | 29 | - | - | - | - | 20 | 0,073 |
26 | Sông Ka Long - cảng thuộc phường Ninh Dương | W64 | 7,24 | 28,9 | 6,04 | 29,7 | 20,1 | 28 | 0,00073 | <0,0007 | 0,0536 | <3.10-5 | 30 | 0,164 |
27 | Sông Ka Long - Cầu Ka Long | W65 | 7,24 | 30,2 | 5,29 | 25,10 | 19,74 | 42 | 0,00084 | <0,0007 | 0,0315 | <3.10-5 | 20 | 0,176 |
28 | Ngã 3 sông Ka Long - Bắc Luân | W66 | 6,82 | 28,4 | 5,64 | 23,70 | 15,47 | 65 | 0,00056 | <0,0007 | 0,0354 | <3.10-5 | 10 | 0,163 |
QCVN 08: 2008/ BTNMT (A2) | 6-8,5 | . | > 5 | 15 | 6 | 30 | 0,02 | 0,005 | 0,02 | 0,001 | 5000 | 0,02 | ||
QCVN 08: 2008/ BTNMT (B1) | 5,5-9 | . | > 4 | 30 | 15 | 50 | 0,05 | 0,01 | 0,05 | 0,001 | 7500 | 0,1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Biến Động Các Thông Số Chất Lượng Nước Hồ (Đập) Phía Tây Tại Tỉnh Quảng Ninh Giai Đoạn 2011-2013
- Đề Xuất Các Giải Pháp Quản Lý Giảm Thiểu Ô Nhiễm Nguồn Nước Ở Tỉnh Quảng Ninh.
- Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt và đề xuất các giải pháp quản lý giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước ở tỉnh Quảng Ninh - 11
Xem toàn bộ 98 trang tài liệu này.
Ghi chú:
- QCVN 08: 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
- A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh, hoặc các mục đích sử dụng như loại B1, B2.
- B1: Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi, hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2.
- Dấu “-”: thông số không phân tích.
Phụ lục 3: Một số hình ảnh về môi trường nước mặt tỉnh Quảng Ninh và quá trình thực địa, lấy mẫu nước mặt trên địa bàn Tỉnh
Hình 1: Một đoạn sông Mông Dương bị bồi lắng
Hình 2: Cửa xả nước thải chưa qua xử lý của Công ty thuỷ sản Quảng Ninh
Hình 3: Lấy mẫu nước mặt hồ Yên Lập
Hình 4: Lấy mẫu nước tại sông Trới