(Nguồn: Phòng Tổ chức - Cục Chính trị QC PK - KQ, tháng 12/2015)
Phụ lục 15
MẪU PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Đồng chí thân mến !
Để góp phần nâng cao hiệu lực công tác kiểm tra, giám sát ở các đảng bộ trung đoàn Phòng không trong Quân chủng PK - KQ hiện nay, chúng tôi muốn xin ý kiến đồng chí về một số vấn đề dưới đây. Mỗi vấn đề được trình bày dưới dạng câu hỏi và các phương án trả lời, nhất trí với phương án nào đồng chí hãy đánh dấu (x) vào ô vuông (*) bên phải phương án trả lời. Mong đồng chí đọc kỹ câu hỏi và trả lời theo quan điểm của mình. Đồng chí không phải ghi tên và đơn vị vào phiếu này. Xin chân thành cảm ơn đồng chí!
Đồng chí cho biết ý kiến về vai trò và sự cần thiết phải tiến hành công tác kiểm tra, giám sát của các tổ chức đảng trong đảng bộ trung đoàn hiện nay? | ||
- Rất quan trọng | 1 | |
- Quan trọng | 2 | |
- Bình thường | 3 | |
- Khó trả lời | 4 | |
2 | Đồng chí cho biết ý kiến đánh giá về nhận thức, trách nhiệm của đảng ủy trung đoàn, UBKT đảng ủy đối với công tác kiểm tra, giám sát? | |
- Tốt | 1 | |
- Khá | 2 | |
- Trung bình | 3 | |
- Khó trả lời | 4 | |
3 | Theo đồng chí nội dung kiểm tra đối với cấp ủy, tổ chức đảng và đảng viên ở đảng bộ trung đoàn gồm những vấn đề nào dưới đây? | |
* Đối với tổ chức cơ sở đảng | ||
- Quán triệt, thực hiện đường lối, chủ trương của Đảng, nghị quyết, chỉ thị của cấp trên | 1 | |
- Lãnh đạo nhiệm vụ huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu, xây dựng chính quy, quản lý kỷ luật | 2 | |
- Nguyên tắc tổ chức sinh hoạt Đảng: nguyên tắc tập trung dân chủ, đoàn kết thống nhất; tự phê bình và phê bình | 3 | |
- Quản lý, giáo dục, rèn luyện đội ngũ cán bộ, đảng viên | 4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảng bộ Quân chủng Phòng không - Không quân lãnh đạo công tác xây dựng tổ chức cơ sở đảng từ năm 2005 đến năm 2015 - 26
- Đảng bộ Quân chủng Phòng không - Không quân lãnh đạo công tác xây dựng tổ chức cơ sở đảng từ năm 2005 đến năm 2015 - 27
- Đảng bộ Quân chủng Phòng không - Không quân lãnh đạo công tác xây dựng tổ chức cơ sở đảng từ năm 2005 đến năm 2015 - 28
- Đảng bộ Quân chủng Phòng không - Không quân lãnh đạo công tác xây dựng tổ chức cơ sở đảng từ năm 2005 đến năm 2015 - 30
- Đảng bộ Quân chủng Phòng không - Không quân lãnh đạo công tác xây dựng tổ chức cơ sở đảng từ năm 2005 đến năm 2015 - 31
Xem toàn bộ 254 trang tài liệu này.
* Đối với đảng viên | 5 | |
- Việc thực hiện chức trách , nhiệm vụ được giao | 6 | |
- Việc học tập, rèn luyện, đấu tranh chống mọi biểu hiện tiêu cực, thoái hóa. | 7 | |
- Giữ gìn đạo đức, lối sống, tư cách đảng viên, chấp hành kỷ luật | 8 | |
- Thực hiện quy định về những điều đảng viên không được làm | 9 | |
4 | Theo đồng chí nội dung giám sát đối với tổ chức đảng, đảng viên ở Đảng bộ trung đoàn gồm những vấn đề nào dưới đây? | |
- Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, nghị quyết của Đảng | 1 | |
- Chấp hành các nguyên tắc tổ chức, hoạt động của Đảng | 2 | |
- Việc chấp hành kỷ luật của tổ chức đảng và đảng viên | 3 | |
- Việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ của đảng viên | 4 | |
5 | Đồng chí cho biết ý kiến về nội dung, hình thức, biện pháp tiến hành công tác kiểm tra, giám sát ở các Đảng bộ trung đoàn Phòng không? | |
- Nội dung phù hợp, hiệu quả | 1 | |
- Nội dung chưa phù hợp, chưa hiệu quả | 2 | |
- Hình thức, biện pháp phù hợp | 3 | |
- Dập khuôn, máy móc | 4 | |
- Đối phó, hình thức | 5 | |
- Khó trả lời | 6 | |
6 | Đồng chí cho biết đánh giá về năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của cấp ủy, tổ chức đảng ở Đảng bộ trung đoàn Phòng không? | |
- Tốt | 1 | |
- Khá | 2 | |
- Trung bình | 3 | |
- Yếu | 4 | |
- Khó trả lời | 5 | |
7 | Đồng chí cho biết ý kiến về phẩm chất, năng lực của cấp ủy viên, ủy viên UBKT cấp ủy các cấp ở trong Đảng bộ trung đoàn? | |
- Tốt | 1 | |
- Khá | 2 | |
- Trung bình | 3 | |
- Yếu | 4 | |
- Khó trả lời | 5 | |
8 | Đồng chí cho biết ý kiến về vai trò của các tổ chức quần chúng và hội |
đồng quân nhân tham gia vào công tác kiểm tra, giám sát ở Đảng bộ trung đoàn? | ||
- Tốt | 1 | |
- Khá | 2 | |
- Trung bình | 3 | |
- Yếu | 4 | |
- Khó trả lời | 5 | |
9 | Đồng chí đánh giá hiệu lực công tác kiểm tra, giám sát ở Đảng bộ trung đoàn? | |
- Tốt | 1 | |
- Khá | 2 | |
- Trung bình | 3 | |
- Thấp | 4 | |
- Khó trả lời | 5 | |
10 | Đồng chí cho biết ý kiến về sự chuyển biến, tiến bộ của tổ chức đảng, đảng viên sau kiểm tra, giám sát? | |
- Tốt | 1 | |
- Khá | 2 | |
- Trung bình | 3 | |
- Yếu | 4 | |
- Khó trả lời | 5 | |
11 | Theo đồng chí nguyên nhân hạn chế, khuyết điểm trong công tác KT, GS của đảng ủy, UBKT đảng ủy trung đoàn? | |
- Sự tác động tiêu cực của mặt trái kinh tế thị trường | 1 | |
- Sự lãnh đạo của đảng ủy, sự chỉ đạo của UBKT cấp ủy các cấp có lúc chưa thường xuyên, sâu sát, cụ thể | 2 | |
- Nhận thức, trách nhiệm và năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của cấp ủy, tổ chức đảng các cấp còn hạn chế | 3 | |
- Trình độ, năng lực và kinh nghiệm của đội ngũ cán bộ kiểm tra hiện nay còn nhiều hạn chế, bất cập | 4 | |
- Vai trò tiền phong gương mẫu, tinh thần tự phê bình và phê bình của đảng viên chưa cao | 5 | |
- Sự phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong công tác KT, GS có lúc chưa thường xuyên và tiếu chặt chẽ | 6 | |
12 | Theo đồng chí để nâng cao hiệu lực công tác KT, GS của Đảng bộ trung đoàn Phòng không cần thực hiện những giải pháp nào dưới đây? | |
- Nâng cao nhân thức, trách nhiệm của cấp uỷ, UBKT và đội ngũ cán bộ, đảng viên về công tác KT, GS | 1 | |
- Quán triệt, thực hiện tốt tư tưởng chỉ đạo, phương pháp, quy | 2 |
chế, quy định về KT,GS | ||
- Bồi dưỡng nâng cao phẩm chất, năng lực của cấp ủy viên, ủy viên UBKT và đội ngũ cán bộ, đảng viên về công tác KT, GS | 3 | |
- Tăng cường sự lãnh đạo của đảng ủy, sự chỉ đạo của UBKT và cơ quan chức năng cấp trên đối với công tác KT, GS của đảng bộ trung đoàn | 4 | |
- Các giải pháp khác | 5 | |
13 | Cuối cùng xin đồng chi cho biết thêm một số thông tin | |
* Tuổi quân: | ||
Dưới 10 năm ; Từ 10-15 năm 2; Từ 16-20 năm 3 | ||
Từ 21-25 năm 4; Từ 26-30 năm 5; Trên 30 năm 6 | ||
* Cấp bậc: | ||
Cấp úy 1; Thiếu tá 2; Trung tá 3; Thượng tá 4; Đại tá 5 | ||
* Chức vụ: | ||
Cán bộ c 1; Cán bộ d 2; Cán bộ cơ quan 3; Cán bộ e 4 | ||
* Tuổi Đảng | ||
Từ 1-5 năm 1; Từ 6-10 năm 2; Từ 10-15 năm 3 | ||
Từ 16-20 năm 4; Từ 20-25 năm 5; Từ 26-30 năm 6 |
Xin chân thành cảm ơn đồng chí
Phụ lục 16
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRƯNG CẦU Ý KIẾN
- Đơn vị điều tra:
Sư đoàn f. 361: e. 293, e. 218, e. 280, e. 236, e. 250, e. 257, e. 64.
Sư đoàn f. 363: e. 213, e. 295, e. 238, e. 295, e. 240.
Sư đoàn f. 365: e. 284, e. 267, e. 228, e. 291.
- Số lượng điều tra: 400 đồng chí
Trong đó: Cấp uỷ viên các cấp: 150 đồng chí Cán bộ chủ trì: 100 đồng chí.
Đảng viên: 150 đồng chí.
Thờigianđiềutra:Tháng6năm2015.
Nội dung hỏi và phương án trả lời | Kết quả |
S.lượng ý kiến trả lời | % trên tổng số trả lời |
Nhận thức về vai trò và sự cần thiết phải tiến hành công tác KT, GS của các đảng uỷ trung đoàn | |||
- Rất quan trọng | 264 | 64,25 | |
- Quan trọng | 119 | 29,75 | |
- Bình thường | 24 | 6,0 | |
- Khó trả lời | 8 | 2 | |
2 | Nhận thức, trách nhiệm của các đảng ủy và UBKT | ||
đảng ủy trung đoàn | |||
- Tốt | 224 | 56 | |
- Khá | 132 | 33 | |
- Trung bình | 44 | 11 | |
- Khó trả lời | |||
3 | Nhận thức về nội dung kiểm tra đối với cấp ủy, tổ | ||
chức đảng và đảng viên ở các đảng bộ trung đoàn | |||
* Đối với cấp ủy, tổ chức đảng | |||
- Quán triệt, thực hiện đường lối, chủ trương của Đảng, | 360 | 90 | |
nghị quyết, chỉ thị của trên: | |||
- Nguyên tắc tổ chức sinh hoạt Đảng: nguyên tắc tập trung | 328 | 82 | |
dân chủ; đoàn kết thống nhất; tự phê bình và phê bình: | |||
- Nghị quyết, chỉ thị vê công tác tổ chức cán bộ: | 292 | 73 | |
- Quản lý, giáo dục, rèn luyện đội ngũ cán bộ, đảng | 360 | 90 | |
viên: | |||
* Đối với đảng viên | |||
- Việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao: | 400 | 100 | |
- Việc học tập rèn luyện, đấu tranh chống mọi biểu hiện | 400 | 100 | |
tiêu cực, thoái hóa về chính trị và lối sống: | |||
- Giữ gìn đạo đức, lối sống, tư cách đảng viên, | 400 | 400 | |
chấp hành kỷ luật | |||
- Giữ mối liên hệ cấp ủy, tổ chức đảng nơi cư trú: | 288 | 72 | |
4 | Nhậnthứcvềnộidunggiámsátđốivớicấpủy,tổchứcđảngvàđảngviênởđảngbộcáctrung đoàn Phòng không | ||
- Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ | 400 | 100 | |
Đảng, nghị quyết của Đảng | |||
- Chấp hành các nguyên tắc tổ chức, hoạt động của Đảng | 400 | 100 | |
đạo nhiệm vụ huấn luyện SSCĐ, xây dựng chính quy, | |||
rèn luyện kỷ luật |
400 | 100 |
400 | 100 |
220 | 55 |
168 | 42 |
292 | 73 |
56 | 14 |
68 | 17 |
48 | 12 |
220 | 78,5 |
02 | 0,71 |
23 | 8,79 |
140 | 35 |
184 | 46 |
76 | 19 |
155 | 53,35 |
78 | 27,85 |
47 | 16,78 |
126 | 31,5 |
150 | 37,5 |
58 | 14,5 |
66 | 16,5 |
292 | 73 |
288 | 72 |
- Việc chấp hành kỷ luật của tổ chức đảng và đảng viên
- Việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ của đảng viên
5 Đánh giá về nội dung, hình thức, biện pháp công tác KT, GS ở các đảng bộ trung đoàn Phòng không
- Nội dung phù hợp, hiệu quả:
- Nội dung chưa phù hợp, chưa hiệu quả:
- Hình thức, biện pháp phong phú, thiết thực:
- Dập khuôn, máy móc
- Đối phó, hình thức:
6 Đánh giá, năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của cấp ủy, tổ chức đảng ở các đảng bộ trung đoàn Phòng không
- Tốt
- Khá
- Trung bình
- Khó trả lời
7 Đánh giá về vai trò của các tổ chức quần chúng và hội đồng quân nhân tham gia vào công tác KT, GS
ở các trung đoàn Phòng không
- Tốt:
- Khá:
- Trung bình
8 Đánh giá hiệu lực, hiệu quả của công tác KT, GS ở
các đảng bộ trung đoàn Phòng không
- Tốt:
- Khá:
- Trung bình
- Khó trả lời:
9 Đánh giá về sự chuyển biến tiến bộ của các tổ chức
đảng, đảng viên sau KT, GS
- Tốt:
- Khá:
- Trung bình:
- Khó trả lời:
10 Nguyên nhân của hạn chế, khuyết điểm trong công
tác KT,GS ở các đảng bộ trung đoàn Phòng không
- Sự tác động tiêu cực của mặt trái kinh tế thị trường
- Sự lãnh đạo, chỉ đạo, hướng dẫn của Đảng ủy, UBKT
các cấp có lúc chưa thường xuyên, sâu sát, cụ thể: | |||
- Nhận thức trách nhiệm và năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của cấp ủy, tổ chức đảng các cấp còn hạn chế: | 328 | 82 | |
- Trình độ, năng lực và kinh nghiệm của đội ngũ cán bộ kiểm tra hiện nay còn nhiều hạn chế, bất cập | 292 | 73 | |
- Vai trò tiền phong gương mẫu, tinh thần đấu tranh TPB và PB của đảng viên chưa cao | 268 | 67 | |
- Sự phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong công tác KT, GS có lúc chưa thường xuyên và thiếu chặt chẽ | 264 | 66 | |
1 | Các nội dung, giải pháp nâng cao hiệu lực công tác | ||
KT, GS của các đảng bộ trung đoàn Phòng không | |||
QĐNDVN hiện nay | |||
- Nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cấp uỷ, UBKT | 360 | 90 | |
và đội ngũ cán bộ, đảng viên đối với công tác KT, GS: | |||
- Quán triệt, thực hiện tốt tư tưởng chỉ đạo, nguyên tắc, | 400 | 100 | |
phương pháp, quy chế, quy định về công tác KT, GS | |||
- Bồi dưỡng nâng cao phẩm chất, năng lực tiến hành công | 400 | 100 | |
tác KT, GS của cấp ủy viên, ủy viên UBKT các cấp | |||
- Phát huy vai trò trách nhiệm của các tổ chức, các | 360 | 90 | |
lực lượng trong nâng cao chất lượng KT, GS | |||
- Tăng cường sự lãnh đạo của các đảng ủy, sự chỉ | 328 | 82 | |
đạo của UBKTvà cơ quan chức năng cấp trên đối | |||
với công tác KT, GS. |