PHỤ LỤC
1. KHẢO SÁT DU KÍ TRÊN TẠP CHÍ NAM PHONG
SỐ | NĂM | BÀI | TÁC GiẢ | GHI CHÚ | |
1 | 10 | 4-1918 | Mười ngày ở Huế | Phạm Quỳnh | |
2 | 17 | 11-1918 | Một tháng ở Nam Kỳ | Phạm Quỳnh | |
3 | 19 | 1-1919 | Một tháng ở Nam Kỳ | Phạm Quỳnh | |
4 | 20 | 2-1919 | Một tháng ở Nam Kỳ | Phạm Quỳnh | |
5 | 21 | 3-1919 | Ngày xuân chơi núi | Đạm Phương | Văn uyển |
6 | 22 | 4-1919 | Đi tàu bay | Phan Tất Tạo | |
7 | 23 | 5-1919 | Chẩy chùa Hương | Thượng Chi (P.Q) | |
8 | Vịnh cảnh chơi chùa Hương Tích | Nghĩa viên Nguyễn Văn Đào | Thơ lục bát | ||
9 | 24 | 6-1919 | Núi Dục Thúy (Dịch sách Tang thương ngẫu lục) | Đông Châu | Tồn cổ lục |
10 | 25 | 7-1919 | Bài ký chơi núi Phật Tích | Nguyễn Hữu Tiến | Tồn cổ lục |
11 | 27 | 9-1919 | Bài ký chơi núi Cổ Tích | Liễu Viên Dương Mạnh Huy | Văn uyển |
12 | 28 | 10-1919 | Kí núi Dục Thúy | Đạm Trai | Văn uyển |
13 | Đêm tháng sau chơi hồ Hoàn Gươm | Hội Nhân | Văn uyển | ||
14 | 29 | 11-1919 | Hạn mạn du kí | Nguyễn Bá Trác | |
15 | 32 | 2-1920 | Cùng các phái viên Nam Kỳ | Thượng Chi | |
16 | Bài kí phong thổ tỉnh Tuyên Quang | Nguyễn Văn Bân | |||
17 | 38 | 8-1920 | Hạn mạn du kí | Nguyễn Bá Trác | |
18 | 39 | 9-1920 | Hạn mạn du kí | Nguyễn Bá Trác | |
19 | 40 | 10-1920 | Hạn mạn du kí | Nguyễn Bá Trác | |
20 | 41 | 11-1920 | Hạn mạn du kí | Nguyễn Bá Trác | |
21 | 42 | 12-1920 | Hạn mạn du kí | Nguyễn Bá Trác | |
22 | 43 | 1-1921 | Hạn mạn du kí | Nguyễn Bá Trác | |
23 | 44 | 2-1921 | Hành trình mạn ngược từ Cao Bằng xuống Phú Thọ | Thái Phong Vũ Khắc Tiệp | |
24 | 48 | 6-1921 | Sứ hoa nhàn vịnh | Phùng Khắc Khoan | (dịch chữ Hán) |
Có thể bạn quan tâm!
- Mãn Khánh Dương Kỵ - Phong Cách Du Kí Huyền Thoại Hóa
- Đặc điểm du kí Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX - 23
- Đặc điểm du kí Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX - 24
- Đặc điểm du kí Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX - 26
Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.
Bài kí chơi chùa Thầy | Lê Đình Thắng | ||||
26 | 49 | 7-1921 | Sứ hoa nhàn vịnh | Phùng Khắc Khoan | (dịch chữ Hán) |
27 | 50 | 8-1921 | Sứ hoa nhàn vịnh | Phùng Khắc Khoan | (dịch chữ Hán) |
28 | 51 | 9-1921 | Sứ hoa nhàn vịnh | Phùng Khắc Khoan | (dịch chữ Hán) |
29 | 52 | 10-1921 | Sứ hoa nhàn vịnh | Phùng Khắc Khoan | (dịch chữ Hán) |
30 | 53 | 11-1921 | Sứ hoa nhàn vịnh | Phùng Khắc Khoan | (dịch chữ Hán) |
31 | 55 | 1-1922 | Ba Bể du kí | Nhạc Anh Hoàng Văn Trung | |
32 | 56 | 2-1922 | Tổng thuật về việc phái bộ Bắc Kỳ đi quan sát đường xe lửa Vinh – Đông Hà | Phạm Quỳnh | |
33 | Sứ hoa nhàn vịnh | Phùng Khắc Khoan | (dịch chữ Hán) | ||
34 | 57 | 3-1922 | Ngọc tân du kí | Nguyễn Đôn Phục | |
35 | Ai Lao hành trình | Trần Văn Huyến | |||
36 | 58 | 4-1922 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
37 | 59 | 5-1922 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
38 | Du Tử Trầm Sơn kí | Nguyễn Đôn Phục | |||
39 | 60 | 6-1922 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
40 | 61 | 7-1922 | Nam Tống du đàm | Trần Thuyết Minh | |
41 | 62 | 8-1922 | Ngự giá Âu du tổng thuật | NP (Phạm Quỳnh) | |
Túy Vân du kí | Nguyễn Bá Kỉnh | ||||
42 | 63 | 9-1922 | Câu chuyện đi chơi nước Ai cập | Tân Đình | |
43 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |||
44 | Cuộc đi quan phong làng Thượng Cát | Tùng Vân Nguyễn Đôn Phục | |||
45 | 64 | 10-1922 | Thuật lại chuyện du lịch ở Paris | Phạm Quỳnh | |
46 | 65 | 11-1922 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
47 | 66 | 12-1922 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
48 | Du lịch về phía nam nước Tàu | Nguyễn Đôn Phục (dịch) | (dịch chữ Hán) |
25
68 | 2-1923 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | ||
50 | Du lịch về phía nam nước Tàu | Nguyễn Đôn Phục (dịch) | (dịch chữ Hán) | ||
51 | 69 | 3-1923 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
52 | Du lịch về phía nam nước Tàu | Nguyễn Đôn Phục (dịch) | (dịch chữ Hán) | ||
53 | 70 | 4-1923 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
54 | 71 | 5-1923 | Sự tích đất Hải Ninh | Trần Trọng Kim | |
55 | 73 | 7-1923 | Pháp-du hành-trình nhật-ký | Phạm Quỳnh | |
56 | 75 | 9-1923 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
57 | 77 | 11-1923 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
58 | Một tập du kí của cụ Lãn Ông (dịch) | Nguyễn Trọng Thuật | Dịch chữ Hán | ||
59 | 78 | 12-1923 | Một tập du kí của cụ Lãn Ông (dịch) | Nguyễn Trọng Thuật | Dịch chữ Hán |
60 | 79 | 1-1924 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
61 | Một tập du kí của cụ Lãn Ông (dịch) | Nguyễn Trọng Thuật | Dịch chữ Hán | ||
62 | 80 | 2-1924 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
63 | Một tập du kí của cụ Lãn Ông (dịch) | Nguyễn Trọng Thuật | Dịch chữ Hán | ||
64 | 81 | 3-1924 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
65 | 82 | 4-1924 | Một tập du kí của cụ Lãn Ông (dịch) | Nguyễn Trọng Thuật | Dịch chữ Hán |
66 | Chơi Vịnh Hạ Long | Nguyễn Hữu Tiến | |||
67 | 83 | 5-1924 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
68 | Thăm miếu ông Khổng | Thượng Chi (dịch) | Dịch tiếng Pháp | ||
69 | Một tập du-ký của cụ Lãn Ông (dịch) | Nguyễn Trọng Thuật | Dịch chữ Hán | ||
70 | 84 | 6-1924 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
71 | Bài kí phong thổ tỉnh Vĩnh Yên | Nguyễn Văn Bân | |||
72 | 85 | 7-1924 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
73 | Một tập du kí của cụ Lãn Ông (dịch) | Nguyễn Trọng Thuật | Dịch chữ Hán | ||
74 | 86 | 8-1924 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
75 | 87 | 9-1924 | Bài kí chơi Cổ Loa | Nguyễn Đôn Phục |
49
88 | 10-1924 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | ||
77 | 89 | 11-1924 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
78 | 90 | 12-1924 | Cuộc du quan làng Bản Mún | Ph. T. L | 5 bài thơ |
79 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |||
80 | 91 | 1-1925 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
81 | Cuộc đi chơi năm tầng núi | Nguyễn Đôn Phục | |||
82 | Một buổi đi xem đền Lý Bát Đế | Phạm Văn Thư | |||
83 | 92 | 2-1925 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
84 | 93 | 3-1925 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
85 | Cuộc đi chơi Sài Sơn | Nguyễn Đôn Phục | |||
86 | 94 | 4-1925 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
87 | Qua chơi mấy nơi cổ tích Ninh Bình | Đông Châu Nguyễn Hữu Tiến | |||
88 | 95 | 5-1925 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
89 | 96 | 6-1925 | Chơi Lạng Sơn, Cao Bằng | Phạm Quỳnh | |
90 | Cuộc chơi trăng trên sông Nhuệ | Nguyễn Mạnh Hồng | |||
91 | 100 | 10-1925 | Pháp du hành trình nhật kí | Phạm Quỳnh | |
92 | Lời cảm cựu mấy ngày chơi Bắc Ninh | Nguyễn Đôn Phục | |||
93 | Cuộc thưởng ca ở làng Hữu Thanh Oai | Nguyễn Mạnh Hồng | |||
94 | 101 | 11-1925 | Cuộc chơi trăng sông Nhuệ | Mai Khê | |
95 | 102 | 12-1925 | Cuộc xem cổ tích miền Hải Dương | Nguyễn Đôn Phục | |
96 | Một cuộc lãng du | Tuyết Minh Dương Đình Tẩy | |||
97 | Hành trình đi Faifoo | Tuyết Minh Dương Đình Tẩy | |||
98 | 105 | 3-1926 | Hành trình chơi núi An Tử | Kiếm Hồ Nguyễn Thế Hữu | |
99 | 106 | 4-1926 | Hành trình chơi núi An Tử | Kiếm Hồ Nguyễn Thế Hữu | |
100 | 107 | 5-1926 | Thăm Hương Cảng và Quảng Đông | Hồng Nhân (dịch) | Bản dịch |
101 | 108 | 6-1926 | Thăm Hương Cảng và Quảng Đông | Hồng Nhân (dịch) | Bản dịch |
76
Cảnh Lạc hương | Tùng Vân | ||||
103 | 109 | 7-1926 | Hương Sơn du kí | Minh Phượng | |
104 | Thăm Hương Cảng và Quảng Đông | Hồng Nhân (dịch) | Bản dịch | ||
105 | 112 | 10-1926 | Học sinh An Nam ở bên Pháp | Thôn Đảo | |
106 | 116 | 2-1927 | Bài kí chơi Bàn Thành và đền Hiển Trung | Trần Quang Hoàng | |
107 | 122 | 10-1927 | Mấy ngày chơi Thất Khê | Nguyễn Thế Xương | |
108 | 124 | 12-1927 | Thăm Phú Quốc | Đông Hồ | |
109 | 129 | 5-1928 | Lược kí đi đường bộ từ Hà Nội vào Sài Gòn | Mẫu Sơn Mục N.X.H | |
110 | 135 | 11+12-1928 | Các nơi cổ tích đất Nghệ Tĩnh | Nguyễn Đức Tánh | |
111 | 136 | 1-1929 | Các nơi cổ tích đất Nghệ Tĩnh | Nguyễn Đức Tánh | |
112 | 137 | 2-1929 | Các nơi cổ tích đất Nghệ Tĩnh | Nguyễn Đức Tánh | |
113 | 138 | 3-1929 | Các nơi cổ tích đất Nghệ Tĩnh | Nguyễn Đức Tánh | |
114 | 139 | 4-1929 | Các nơi cổ tích đất Nghệ Tĩnh | Nguyễn Đức Tánh | |
115 | 140 | 5-1929 | Các nơi cổ tích đất Nghệ Tĩnh | Nguyễn Đức Tánh | |
116 | 141 | 6-1929 | Các lăng điện xứ Huế | Nguyễn Đức Tánh | |
117 | 142 | 7-1929 | Truyện kí một bậc cao tăng nước Tàu | Hoàng Châu (dịch) | Giới thiệu du kí |
118 | 143 | 8-1929 | Truyện kí một bậc cao tăng nước Tàu | Hoàng Châu (dịch) | |
119 | 145 | 12-1929 | Định Hóa châu du kí | Đặng Xuân Viện | |
120 | 147 | 2-1930 | Hòa Lan du kí | Hồng Xuân (dịch) | Bản dịch |
121 | 150 | 5-1930 | Cảnh vật Hà Tiên | Đông Hồ và Nguyễn Văn Kiểm | |
122 | 151 | 6-1930 | Cảnh vật Hà Tiên | Đông Hồ và Nguyễn Văn Kiểm | |
123 | 152 | 7-1930 | Cảnh vật Hà Tiên | Đông Hồ và Nguyễn Văn Kiểm | |
124 | 153 | 8-1930 | Cảnh vật Hà Tiên | Đông Hồ và Nguyễn Văn Kiểm |
102
154 | 9-1930 | Cảnh vật Hà Tiên | Đông Hồ và Nguyễn Văn Kiểm | ||
126 | 155 | 10-1930 | Cảnh vật Nhật Bản | Trọng Toàn (dịch) | Bản dịch |
127 | 156 | 11-1930 | Tập thơ đi Tây của Đức Khải Định | Khải Định | |
128 | 157 | 12-1930 | Quảng Xương danh thắng | Thiện Đình | |
129 | Cuộc đi chơi Huế | Phục Ba | |||
130 | 158 | 1-1931 | Du lịch xứ Lào | Phạm Quỳnh | |
131 | Một mình giữa bể Đại Tây | Hồng Nhân | Giới thiệu sách Du kí | ||
132 | 159 | 2-1931 | Du lịch xứ Lào | Phạm Quỳnh | |
133 | 160 | 3-1931 | Tây Đô thắng tích | Thiện Đình | |
134 | 161 | 4-1931 | Quần phương nông tuế khảo | Nhàn Vân Đình | |
135 | 163 | 6/1931 | Bà Nà du kí | Huỳnh Thị Bảo Hóa | |
136 | Chơi cảnh Sầm Sơn | Phạm Vọng Chi | Văn uyển | ||
137 | Ninh Bình phong vật chí | Thiện Đình | |||
138 | 164 | 7-1931 | Thụy Anh du kí | Đặng Xuân Viện | |
139 | 168 | 1-1932 | Quảng Yên du kí | Nhãn Vân Đình | |
140 | 175 | 8-1932 | Thăm lăng Sĩ Vương | Nguyễn Trọng Thuật | |
141 | 176 | 9-1932 | Trên đường Nam-Pháp | Trọng Toàn | |
142 | 181 | 2-1933 | Ngự giá Nam tuần hành trình kí | Song cử Hoàng Yến | |
143 | 183 | 4-1933 | Ngự giá Nam tuần hành trình kí | Song cử Hoàng Yến | |
144 | 184 | 5-1933 | Nam du đến Ngũ Hành Sơn | Nguyễn Trọng Thuật | |
145 | 185 | 6-1933 | Nam du đến Ngũ Hành Sơn | Nguyễn Trọng Thuật | |
146 | 190 | 11-1933 | Lược thuật hành trình cuộc ngự giá Bắc tuần | Mỹ Ngọc | |
147 | 197 | 6-1934 | Chùa Bút tháp – Lăng Kinh Dương Vương | Đồ Nam | |
148 | 198 | 6-1934 | Chơi Phú Quốc | Mộng Tuyết | |
149 | 199 | 7-1934 | Chơi Phú Quốc | Mộng Tuyết | |
150 | 200 | 8-1934 | Lại tới Thần kinh | Nguyễn Tiến Lãng | |
151 | 204 | 9-1934 | Lại tới Thần kinh | Nguyễn Tiến Lãng | |
152 | 207 | 11-1934 | Tết chơi biển | Trúc Phong |
125
2. KHẢO SÁT DU KÍ TRÊN TẠP CHÍ TRI TÂN
SỐ | NĂM | BÀI | TÁC GiẢ | GHI CHÚ | |
1 | 17 | 3/10/1941 | Dâng hương đền Kiếp | Hoa Bằng và Cách Chi | |
2 | 19 | 17/10/1941 | Một cuộc hành hương | Trúc Khê - Lê Thanh | |
3 | 31 | 14/1/1942 | Am Tiên | Hoàng Minh | |
4 | 36 | 25/2/1942 | Thăm chùa Bà Đanh | Vân Thạch | |
5 | 38 | 11/3/1942 | Dâng hương đền miếu Hát | Hoa Bằng | |
6 | 41 | 7/4/1942 | Thăm cảnh Hoa-lư | Khái Sinh | |
7 | 46 | 19/5/1942 | Sau tám năm trở lại thăm Laokay | Nhật Nham | |
8 | 47 | 26/5/1942 | Sau tám năm trở lại thăm Laokay | Nhật Nham | |
9 | 53 | 7/7/1942 | Ban Mê Thuột | Biệt Lam Trần Huy Bá | |
10 | 54 | 14/7/1942 | Ban Mê Thuột | Biệt Lam Trần Huy Bá | |
11 | 55 | 21/7/1942 | Ban Mê Thuột | Biệt Lam Trần Huy Bá | |
12 | 57 | 4/8/1942 | Thăm trại thanh niên Tương- mai | Minh Tuyền | |
13 | 58 | 11/8/1942 | Từ Hanoi đến hồ Ba-bể | Nhật Nham | |
14 | 59 | 18/8/1942 | Từ Hanoi đến hồ Ba-bể | Nhật Nham | |
15 | 60 | 25/8/1942 | Từ Hanoi đến hồ Ba-bể | Nhật Nham | |
16 | 61 | 1/9/1942 | Từ Hanoi đến hồ Ba-bể | Nhật Nham | |
17 | 62 | 8/9/1942 | Từ Hanoi đến hồ Ba-bể | Nhật Nham | |
18 | 64 | 22/9/1942 | Vài nơi danh thắng có quan hệ với Trần Sử | Nguyễn Đan Tâm | |
19 | 65 | 29/9/1942 | Cuộc hành hương đền thờ cụ Nguyễn Trãi, một vị đại anh hùng có công lớn giúp vua Lê trong cuộc bình Ngô | Vô Ngã | |
20 | 66 | 6/10/1942 | Từ Hanoi đến hồ Ba-bể | Nhật Nham | |
21 | 67 | 13/10/1942 | Từ Hanoi đến hồ Ba-bể | Nhật Nham | |
22 | 68 | 20/10/1942 | Từ Hanoi đến hồ Ba-bể | Nhật Nham |
69 | 27/10/1942 | Từ Hanoi đến hồ Ba-bể | Nhật Nham | ||
24 | 70 | 3/11/1942 | Từ Hanoi đến hồ Ba-bể | Nhật Nham | |
25 | 71 | 10/11/1942 | Từ Hanoi đến hồ Ba-bể | Nhật Nham | |
26 | 72 | 17/11/1942 | Từ Hanoi đến hồ Ba-bể | Nhật Nham | |
27 | 73 | 24/11/1942 | Từ Hanoi đến hồ Ba-bể | Nhật Nham | |
28 | 74 | 1/12/1942 | Từ Hanoi đến hồ Ba-bể | Nhật Nham | |
29 | 77 | 24/12/1942 | Hà Nội - Viên trong hai giờ | Vũ Nhật | |
30 | 78 | 31/12/1942 | Hà Nội - Viên trong hai giờ | Vũ Nhật | |
31 | 103 | 15/7/1943 | Một vài kiến văn trong dịp đi thăm làng Bối Khê | Vũ Nga | |
32 | 104 | 22/7/1943 | Một vài kiến văn trong dịp đi thăm làng Bối Khê | Vũ Nga | |
33 | 105 | 29/7/1943 | Một vài kiến văn trong dịp đi thăm làng Bối Khê | Vũ Nga | |
34 | 107 | 12/8/1943 | Indrapura (Đồng Dương) | Dương Kỵ | |
35 | 108 | 19/8/1943 | Indrapura (Đồng Dương) | Dương Kỵ | |
36 | 109 | 26/8/1943 | Indrapura (Đồng Dương) | Dương Kỵ | |
37 | 110 | 2/9/1943 | Indrapura (Đồng Dương) | Dương Kỵ | |
38 | 116 | 14/10/1943 | Một buổi đi thăm làng Dừa | Thi Nham Đinh Gia Thuyết | |
39 | 117 | 21/10/1943 | Một buổi đi thăm làng Dừa | Thi Nham Đinh Gia Thuyết | |
40 | 119 | 4/11/1943 | Đi thăm Đông Dương học xá | Cách Chi và Mạnh Phan | |
41 | 121 | 18/11/1943 | Thiên Y A Na | Dương Kỵ | |
42 | 122 | 25/11/1943 | Thiên Y A Na | Dương Kỵ | |
43 | 149 | 6/7/1944 | Bốn năm trên đảo Cac-ba | Vân Đài | |
44 | 154 | 10/8/1944 | Bốn năm trên đảo Cac-ba | Vân Đài | |
45 | 156 | 24/8/1944 | Bốn năm trên đảo Cac-ba | Vân Đài | |
46 | 157 | 7/9/1944 | Bốn năm trên đảo Cac-ba | Vân Đài | |
47 | 158 | 14/9/1944 | Bốn năm trên đảo Cac-ba | Vân Đài | |
48 | 168 | 1/12/1944 | Hai tháng ở gò Óc-eo | Biệt Lam Trần Huy Bá | |
49 | 169 | 7/12/1944 | Hai tháng ở gò Óc-eo | Biệt Lam Trần Huy Bá | |
50 | 170 | 14/12/1944 | Hai tháng ở gò Óc-eo | Biệt Lam Trần Huy Bá |
23
172 | 28/12/1944 | Hai tháng ở gò Óc-eo | Biệt Lam Trần Huy Bá | ||
52 | 173 | 4/1/1945 | Hai tháng ở gò Óc-eo | Biệt Lam Trần Huy Bá | |
53 | 174 | 11/1/1945 | Hai tháng ở gò Óc-eo | Biệt Lam Trần Huy Bá | |
54 | 175-178 | 18/1/1945 | Năm ấy ở Pháp | Lê Văn Ngôn | Kí ức |
55 | 179 | 1/3/1945 | Tết Đà-lạt | Trịnh Như Nghê | Tạp văn |