Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay - 14


11. Bộ Lao động-Thương binh và Xó hội (2009), Thông tư số 04/2009/TT-BLĐTBXH ngày 22/01 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xó hội về bảo hiểm thất nghiệp, Hà Nội.

12. Bộ Lao động-Thương binh và Xó hội (2009), Thông tư số 34/2009/TT-BLĐTBXH ngày 16/10 về sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 04/2009/TT-BLĐTBXH ngày 22/01/2008, Hà Nội.

13. Bộ Lao động-Thương binh và Xó hội (2010), Tờ trỡnh số 29/TTr-BLĐTBXH ngày 7/6 về việc ban hành nghị định quy định chính sách đối với người lao động dôi dư do thực hiện sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu, Hà Nội.

14. Bộ Tài chính (2002), Quyết định số 85/2002/QĐ-BTC ngày 1/7 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc thành lập "Quỹ hỗ trợ lao động", Hà Nội.

15. Bộ Tài Chính (2009), Thông tư số 96/2009/TT-BTC ngày 20/5 hướng dẫn chế độ tài chính đối với quỹ bảo hiểm thất nghiệp, Hà Nội.

16. Cẩm nang dịch vụ việc làm (2005), Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội.


17. Chính phủ (2002), Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/4 về việc trợ cấp đối với lao động dôi dư trong doanh nghiệp nhà nước, Hà Nội.

18. Chính phủ (2002), Nghị định số 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương, Hà Nội.

19. Chính phủ (2003), Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về việc làm, Hà Nội.

20. Chính phủ (2003), Nghị định số 44/2003/NĐ-CP ngày 9/5 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về hợp đồng lao động, Hà Nội.


21. Chính phủ (2003), Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10/10 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, Hà Nội.

22. Chính phủ (2005), Nghị định số 19/2005/NĐ-CP ngày 28/02 quy định điều kiện, thủ tục thành lập và hoạt động của tổ chức giới thiệu việc làm, Hà Nội.

23. Chính phủ (2007), Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động-Thương binh và Xó hội, Hà Nội.

24. Chính phủ (2008), Nghị định số 71/2008/NĐ-CP ngày 05/6 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 19/2005/NĐ-CP ngày 28 tháng 2 năm 2005 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập và hoạt động của tổ chức giới thiệu việc làm, Hà Nội.

25. Chính phủ (2008), Nghị định số 94/2008/NĐ-CP ngày 28/8 về chức năng, nhiệm vụ của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Hà Nội.

26. Chính phủ (2008), Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xó hội về bảo hiểm thất nghiệp, Hà Nội.

27. "Cuộc chiến toàn cầu với thất nghiệp" (2003), Báo Quân đội nhân dân, ngày 1/5.


28. Đặng Anh Duệ (2008), "Một số ý kiến về tổ chức thực hiện chế độ bảo hiểm thất nghiệp theo Luật Bảo hiểm xã hội", Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.

29. Đảng Cộng sản Việt Nam (1992), Văn kiện Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành Trung ương (khóa VII), Hà Nội.

30. Đảng Cộng sản Việt Nam (1996), Văn kiện Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung ương (khóa VIII), Hà Nội.


31. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

32. Nguyễn Văn Định (2008), Giáo trình Bảo hiểm, Nxb Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

33. Nguyễn Văn Định (2008), "Vấn đề bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động ở Việt Nam hiện nay", Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.

34. Phạm Thị Định (2008), "Thực trạng lao động việc làm và thất nghiệp ở Việt Nam", Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.

35. Phạm Thị Định (2008), "Kinh nghiệm tổ chức bảo hiểm thất nghiệp ở các nước" Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.

36. Lê Duy Đồng (2002), "Thực trạng thị trường lao động ở Việt Nam và phương hướng phát triển giai đoạn 2001 - 2010", Thông tin thị trường lao động, (1).

37. Nguyễn Thị Hải Đường (2008), "Điều kiện và khả năng đáp ứng nhu cầu bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động ở Việt Nam", Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.

38. Bùi Sỹ Lợi (2004), "Mấy ý kiến về giải quyết việc làm và dạy nghề cho người lao động", Lao động và Công đoàn, (304).

39. "Mặt trái của trợ cấp thất nghiệp tại Pháp" (2004), Báo Quân đội nhân dân, ngày 2/3.


40. Nâng cao năng lực cán bộ công đoàn về công tác bảo hiểm xã hội (2006), Nxb Lao động, Hà Nội.

41. Nguyễn Nam Phương - Ngô Quỳnh An (2008), "Đặc điểm tình hình thất nghiệp ở Việt Nam", Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.


42. Nguyễn Nam Phương - Ngô Quỳnh An (2008), "Một số vấn đề về khả năng tham gia bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam", Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.

43. Quốc hội (1994), Luật Lao động, Hà Nội.


44. Quốc hội (2002), Luật Lao động (sửa đổi, bổ sung), Hà Nội.


45. Quốc hội (2006), Luật Bảo hiểm xã hội, Hà Nội.


46. Quốc hội (2006), Dạy nghề, Hà Nội.


47. Quốc hội (2008), Luật Bảo hiểm y tế, Hà Nội


48. Phạm Đình Thành (2008), "Bàn về mô hình tổ chức thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam", Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.

49. Tổ chức Lao động Quốc tế (1934), Công ước số 44 ngày 23/6 về bảo đảm tiền trợ cấp cho người thất nghiệp không tự nguyện.

50. Tổ chức Lao động Quốc tế (1952), Công ước số 102 ngày 22/6 về Quy phạm tối thiểu về an sinh xã hội.

51. Tổ chức Lao động Quốc tế (1988), Công ước số 168 ngày 21/6 về xúc tiến việc làm và bảo vệ chống lại thất nghiệp.

52. Tổ chức Lao động Quốc tế (2004), Một số công ước và khuyến nghị của Tổ chức Lao động Quốc tế, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội.

53. Tổng cục Thống kê (2005), Báo cáo kết quả điều tra lao động việc làm năm 2004, Hà Nội.

54. Tổng cục Thống kê (2005), Niên giám thống kê năm 2004, Hà Nội.


55. Tổng cục Thống kê (2006), Báo cáo kết quả điều tra lao động việc làm năm 2005, Hà Nội.

56. Tổng cục Thống kê (2006), Niên giám thống kê năm 2005, Hà Nội.


57. Tổng cục Thống kê (2007), Báo cáo kết quả điều tra lao động việc làm năm 2006, Hà Nội.

58. Tổng cục Thống kê (2007), Niên giám thống kê năm 2006, Hà Nội.


59. Tổng cục Thống kê (2008), Báo cáo kết quả điều tra lao động việc làm năm 2007, Hà Nội.

60. Tổng cục Thống kê (2008), Niên giám thống kê năm 2007, Hà Nội.


61. Tổng cục Thống kê (2009), Niên giám thống kê năm 2008, Hà Nội.


62. Tổng cục Thống kê (2010), Báo cáo kết quả điều tra lao động việc làm năm 2009, Hà Nội

63. Tổng cục thống kê (2008), Những kết quả chủ yếu - Điều tra biến động dân số, nguồn lao động và kế hoạch hóa gia đình, ngày 1/4, Hà Nội.

64. Vụ Chính sách Lao động và Việc làm (1997), Báo cáo nghiên cứu "Dự ỏn mụ hỡnh chớnh sỏch để thực hiện bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam", Hà Nội.

65. Vụ Chính sách Lao động và Việc làm (1999), Báo cáo Đề án "Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam", Hà Nội.

Tiếng Anh


66. Global Employment Trends, Geneve, 2003.


67. Global Employment Trends, Geneve, 2004.


68. Key Indicators of the Labour Market, Geneve, 2004.


69. Social Protection Discussion Paper Series, Geneve, 2005.


70. http://en.wikipedia.org/wiki/unemployment-benefit.


Phụ lục


Phụ lục 1

Tình hình thu BHTN năm 2009 và 9 tháng đầu năm 2010




STT


BHXH

Năm 2009

Tính đến tháng 9/2010

Số người

(người)

Số tiền

(triệu đồng)

Số người

(người)

Số tiền

(triệu đồng)

I

VùNG ĐồNG BằNG SÔNG HồNG

1

Hà Nội

854.751

367.152

914.089

292.134

2

Hải Phòng

191.452

65.239

210.991

60.702

3

Vĩnh Phúc

74.224

26.310

76.275

19.377

4

Bắc Ninh

60.837

19.602

80.036

23.963

5

Hải Dương

120.041

34.939

133.610

36.552

6

Hưng Yên

62.771

17.290

66.275

18.331

7

Hà Nam

25.709

7.788

32.518

8.354

8

Nam Định

58.229

17.508

60.524

19.116

9

Thái Bình

54.349

14.737

60.168

12.606

10

Ninh Bình

27.259

8.148

45.731

16.127


Tổng

1.529.622

578.713

1.680.217

507.262

II

VùNG ĐÔNG BắC

11

Hà Giang

5.611

1.989

21.767

6.400

12

Cao Bằng

9.495

3.416

11.553

3.537

13

Lào Cai

15.480

5.517

17.218

5.389

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay - 14




STT


BHXH

Năm 2009

Tính đến tháng 9/2010

Số người

(người)

Số tiền

(triệu đồng)

Số người

(người)

Số tiền

(triệu đồng)

14

Bắc Kạn

4.782

1.659

5.091

1.497

15

Lạng Sơn

26.996

9.675

30.372

11.504

16

Tuyên Quang

19.844

7.625

29.716

13.225

17

Yên Bái

15.687

6.092

15.484

4.600

18

Thái Nguyên

73.828

29.491

76.838

24.741

19

Phú Thọ

89.667

31.559

60.733

34.363

20

Bắc Giang

45.066

12.669

57.083

12.309

21

Quảng Ninh

177.093

75.819

188.893

67.060


Tổng

483.549

185.511

514.748

184.625

III

VùNG TÂY BắC

22

Điện Biên

21.214

8.279

21.613

7.292

23

Lai Châu

14.701

4.733

4.359

6.202

24

Sơn La

44.737

18.095

46.765

14.664

25

Hoà Bình

20.650

7.249

29.982

10.614


Tổng

101.302

38.356

102.719

38.772

IV

VùNG BắC TRUNG Bộ

26

Thanh Hoá

76.446

24.236

106.232

33.188

27

Nghệ An

129.167

52.475

120.726

43.100

28

Hà Tĩnh

20.515

6.779

49.363

16.348




STT


BHXH

Năm 2009

Tính đến tháng 9/2010

Số người

(người)

Số tiền

(triệu đồng)

Số người

(người)

Số tiền

(triệu đồng)

29

Quảng Bình

25.723

9.186

39.795

20.140

30

Quảng Trị

30.016

12.105

30.754

10.158

31

TT- Huế

62.227

22.708

69.274

22.764

32

Đà Nẵng

121.005

46.379

134.858

45.561

33

Quảng Nam

68.158

23.394

74.619

23.664

34

Quảng Ngãi

39.789

15.422

44.792

15.851

35

Bình Định

59.113

22.537

61.252

20.649

36

Phú Yên

24.923

8.525

33.128

13.911

37

Khánh Hoà

67.306

22.270

65.555

29.925


Tổng

724.388

266.016

830.348

295.259

V

KHU VựC TÂY NGUYÊN

38

Kon Tum

11.886

4.222

22.310

10.974

39

Gia Lai

40.124

14.327

49.334

16.173

40

Đăk Lăk

36.728

13.525

66.536

25.849

41

Đăk Nông

6.359

1.971

7.280

4.363

42

Lâm Đồng

26.738

9.438

39.720

13.238


Tổng

121.835

43.483

185.180

70.597

VI

VùNG ĐÔNG NAM Bộ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/06/2023