11. Bộ Lao động-Thương binh và Xó hội (2009), Thông tư số 04/2009/TT-BLĐTBXH ngày 22/01 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xó hội về bảo hiểm thất nghiệp, Hà Nội.
12. Bộ Lao động-Thương binh và Xó hội (2009), Thông tư số 34/2009/TT-BLĐTBXH ngày 16/10 về sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 04/2009/TT-BLĐTBXH ngày 22/01/2008, Hà Nội.
13. Bộ Lao động-Thương binh và Xó hội (2010), Tờ trỡnh số 29/TTr-BLĐTBXH ngày 7/6 về việc ban hành nghị định quy định chính sách đối với người lao động dôi dư do thực hiện sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu, Hà Nội.
14. Bộ Tài chính (2002), Quyết định số 85/2002/QĐ-BTC ngày 1/7 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc thành lập "Quỹ hỗ trợ lao động", Hà Nội.
15. Bộ Tài Chính (2009), Thông tư số 96/2009/TT-BTC ngày 20/5 hướng dẫn chế độ tài chính đối với quỹ bảo hiểm thất nghiệp, Hà Nội.
16. Cẩm nang dịch vụ việc làm (2005), Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội.
17. Chính phủ (2002), Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/4 về việc trợ cấp đối với lao động dôi dư trong doanh nghiệp nhà nước, Hà Nội.
18. Chính phủ (2002), Nghị định số 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương, Hà Nội.
19. Chính phủ (2003), Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về việc làm, Hà Nội.
20. Chính phủ (2003), Nghị định số 44/2003/NĐ-CP ngày 9/5 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về hợp đồng lao động, Hà Nội.
21. Chính phủ (2003), Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10/10 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, Hà Nội.
22. Chính phủ (2005), Nghị định số 19/2005/NĐ-CP ngày 28/02 quy định điều kiện, thủ tục thành lập và hoạt động của tổ chức giới thiệu việc làm, Hà Nội.
23. Chính phủ (2007), Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động-Thương binh và Xó hội, Hà Nội.
24. Chính phủ (2008), Nghị định số 71/2008/NĐ-CP ngày 05/6 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 19/2005/NĐ-CP ngày 28 tháng 2 năm 2005 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập và hoạt động của tổ chức giới thiệu việc làm, Hà Nội.
25. Chính phủ (2008), Nghị định số 94/2008/NĐ-CP ngày 28/8 về chức năng, nhiệm vụ của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Hà Nội.
26. Chính phủ (2008), Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xó hội về bảo hiểm thất nghiệp, Hà Nội.
27. "Cuộc chiến toàn cầu với thất nghiệp" (2003), Báo Quân đội nhân dân, ngày 1/5.
28. Đặng Anh Duệ (2008), "Một số ý kiến về tổ chức thực hiện chế độ bảo hiểm thất nghiệp theo Luật Bảo hiểm xã hội", Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.
29. Đảng Cộng sản Việt Nam (1992), Văn kiện Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành Trung ương (khóa VII), Hà Nội.
30. Đảng Cộng sản Việt Nam (1996), Văn kiện Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung ương (khóa VIII), Hà Nội.
31. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
32. Nguyễn Văn Định (2008), Giáo trình Bảo hiểm, Nxb Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
33. Nguyễn Văn Định (2008), "Vấn đề bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động ở Việt Nam hiện nay", Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.
34. Phạm Thị Định (2008), "Thực trạng lao động việc làm và thất nghiệp ở Việt Nam", Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.
35. Phạm Thị Định (2008), "Kinh nghiệm tổ chức bảo hiểm thất nghiệp ở các nước" Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.
36. Lê Duy Đồng (2002), "Thực trạng thị trường lao động ở Việt Nam và phương hướng phát triển giai đoạn 2001 - 2010", Thông tin thị trường lao động, (1).
37. Nguyễn Thị Hải Đường (2008), "Điều kiện và khả năng đáp ứng nhu cầu bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động ở Việt Nam", Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.
38. Bùi Sỹ Lợi (2004), "Mấy ý kiến về giải quyết việc làm và dạy nghề cho người lao động", Lao động và Công đoàn, (304).
39. "Mặt trái của trợ cấp thất nghiệp tại Pháp" (2004), Báo Quân đội nhân dân, ngày 2/3.
40. Nâng cao năng lực cán bộ công đoàn về công tác bảo hiểm xã hội (2006), Nxb Lao động, Hà Nội.
41. Nguyễn Nam Phương - Ngô Quỳnh An (2008), "Đặc điểm tình hình thất nghiệp ở Việt Nam", Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.
42. Nguyễn Nam Phương - Ngô Quỳnh An (2008), "Một số vấn đề về khả năng tham gia bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam", Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.
43. Quốc hội (1994), Luật Lao động, Hà Nội.
44. Quốc hội (2002), Luật Lao động (sửa đổi, bổ sung), Hà Nội.
45. Quốc hội (2006), Luật Bảo hiểm xã hội, Hà Nội.
46. Quốc hội (2006), Dạy nghề, Hà Nội.
47. Quốc hội (2008), Luật Bảo hiểm y tế, Hà Nội
48. Phạm Đình Thành (2008), "Bàn về mô hình tổ chức thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam", Hội thảo khoa học: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức.
49. Tổ chức Lao động Quốc tế (1934), Công ước số 44 ngày 23/6 về bảo đảm tiền trợ cấp cho người thất nghiệp không tự nguyện.
50. Tổ chức Lao động Quốc tế (1952), Công ước số 102 ngày 22/6 về Quy phạm tối thiểu về an sinh xã hội.
51. Tổ chức Lao động Quốc tế (1988), Công ước số 168 ngày 21/6 về xúc tiến việc làm và bảo vệ chống lại thất nghiệp.
52. Tổ chức Lao động Quốc tế (2004), Một số công ước và khuyến nghị của Tổ chức Lao động Quốc tế, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội.
53. Tổng cục Thống kê (2005), Báo cáo kết quả điều tra lao động việc làm năm 2004, Hà Nội.
54. Tổng cục Thống kê (2005), Niên giám thống kê năm 2004, Hà Nội.
55. Tổng cục Thống kê (2006), Báo cáo kết quả điều tra lao động việc làm năm 2005, Hà Nội.
56. Tổng cục Thống kê (2006), Niên giám thống kê năm 2005, Hà Nội.
57. Tổng cục Thống kê (2007), Báo cáo kết quả điều tra lao động việc làm năm 2006, Hà Nội.
58. Tổng cục Thống kê (2007), Niên giám thống kê năm 2006, Hà Nội.
59. Tổng cục Thống kê (2008), Báo cáo kết quả điều tra lao động việc làm năm 2007, Hà Nội.
60. Tổng cục Thống kê (2008), Niên giám thống kê năm 2007, Hà Nội.
61. Tổng cục Thống kê (2009), Niên giám thống kê năm 2008, Hà Nội.
62. Tổng cục Thống kê (2010), Báo cáo kết quả điều tra lao động việc làm năm 2009, Hà Nội
63. Tổng cục thống kê (2008), Những kết quả chủ yếu - Điều tra biến động dân số, nguồn lao động và kế hoạch hóa gia đình, ngày 1/4, Hà Nội.
64. Vụ Chính sách Lao động và Việc làm (1997), Báo cáo nghiên cứu "Dự ỏn mụ hỡnh chớnh sỏch để thực hiện bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam", Hà Nội.
65. Vụ Chính sách Lao động và Việc làm (1999), Báo cáo Đề án "Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam", Hà Nội.
Tiếng Anh
66. Global Employment Trends, Geneve, 2003.
67. Global Employment Trends, Geneve, 2004.
68. Key Indicators of the Labour Market, Geneve, 2004.
69. Social Protection Discussion Paper Series, Geneve, 2005.
70. http://en.wikipedia.org/wiki/unemployment-benefit.
Phụ lục
Phụ lục 1
Tình hình thu BHTN năm 2009 và 9 tháng đầu năm 2010
BHXH | Năm 2009 | Tính đến tháng 9/2010 | |||
Số người (người) | Số tiền (triệu đồng) | Số người (người) | Số tiền (triệu đồng) | ||
I | VùNG ĐồNG BằNG SÔNG HồNG | ||||
1 | Hà Nội | 854.751 | 367.152 | 914.089 | 292.134 |
2 | Hải Phòng | 191.452 | 65.239 | 210.991 | 60.702 |
3 | Vĩnh Phúc | 74.224 | 26.310 | 76.275 | 19.377 |
4 | Bắc Ninh | 60.837 | 19.602 | 80.036 | 23.963 |
5 | Hải Dương | 120.041 | 34.939 | 133.610 | 36.552 |
6 | Hưng Yên | 62.771 | 17.290 | 66.275 | 18.331 |
7 | Hà Nam | 25.709 | 7.788 | 32.518 | 8.354 |
8 | Nam Định | 58.229 | 17.508 | 60.524 | 19.116 |
9 | Thái Bình | 54.349 | 14.737 | 60.168 | 12.606 |
10 | Ninh Bình | 27.259 | 8.148 | 45.731 | 16.127 |
Tổng | 1.529.622 | 578.713 | 1.680.217 | 507.262 | |
II | VùNG ĐÔNG BắC | ||||
11 | Hà Giang | 5.611 | 1.989 | 21.767 | 6.400 |
12 | Cao Bằng | 9.495 | 3.416 | 11.553 | 3.537 |
13 | Lào Cai | 15.480 | 5.517 | 17.218 | 5.389 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quan Điểm Hoàn Thiện Chính Sách Bảo Hiểm Thất Nghiệp Ở Việt Nam
- Hoàn Thiện Hệ Thống Tổ Chức Thực Hiện Chính Sách Bảo Hiểm Thất Nghiệp
- Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay - 13
- Chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay - 15
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
BHXH | Năm 2009 | Tính đến tháng 9/2010 | |||
Số người (người) | Số tiền (triệu đồng) | Số người (người) | Số tiền (triệu đồng) | ||
14 | Bắc Kạn | 4.782 | 1.659 | 5.091 | 1.497 |
15 | Lạng Sơn | 26.996 | 9.675 | 30.372 | 11.504 |
16 | Tuyên Quang | 19.844 | 7.625 | 29.716 | 13.225 |
17 | Yên Bái | 15.687 | 6.092 | 15.484 | 4.600 |
18 | Thái Nguyên | 73.828 | 29.491 | 76.838 | 24.741 |
19 | Phú Thọ | 89.667 | 31.559 | 60.733 | 34.363 |
20 | Bắc Giang | 45.066 | 12.669 | 57.083 | 12.309 |
21 | Quảng Ninh | 177.093 | 75.819 | 188.893 | 67.060 |
Tổng | 483.549 | 185.511 | 514.748 | 184.625 | |
III | VùNG TÂY BắC | ||||
22 | Điện Biên | 21.214 | 8.279 | 21.613 | 7.292 |
23 | Lai Châu | 14.701 | 4.733 | 4.359 | 6.202 |
24 | Sơn La | 44.737 | 18.095 | 46.765 | 14.664 |
25 | Hoà Bình | 20.650 | 7.249 | 29.982 | 10.614 |
Tổng | 101.302 | 38.356 | 102.719 | 38.772 | |
IV | VùNG BắC TRUNG Bộ | ||||
26 | Thanh Hoá | 76.446 | 24.236 | 106.232 | 33.188 |
27 | Nghệ An | 129.167 | 52.475 | 120.726 | 43.100 |
28 | Hà Tĩnh | 20.515 | 6.779 | 49.363 | 16.348 |
BHXH | Năm 2009 | Tính đến tháng 9/2010 | |||
Số người (người) | Số tiền (triệu đồng) | Số người (người) | Số tiền (triệu đồng) | ||
29 | Quảng Bình | 25.723 | 9.186 | 39.795 | 20.140 |
30 | Quảng Trị | 30.016 | 12.105 | 30.754 | 10.158 |
31 | TT- Huế | 62.227 | 22.708 | 69.274 | 22.764 |
32 | Đà Nẵng | 121.005 | 46.379 | 134.858 | 45.561 |
33 | Quảng Nam | 68.158 | 23.394 | 74.619 | 23.664 |
34 | Quảng Ngãi | 39.789 | 15.422 | 44.792 | 15.851 |
35 | Bình Định | 59.113 | 22.537 | 61.252 | 20.649 |
36 | Phú Yên | 24.923 | 8.525 | 33.128 | 13.911 |
37 | Khánh Hoà | 67.306 | 22.270 | 65.555 | 29.925 |
Tổng | 724.388 | 266.016 | 830.348 | 295.259 | |
V | KHU VựC TÂY NGUYÊN | ||||
38 | Kon Tum | 11.886 | 4.222 | 22.310 | 10.974 |
39 | Gia Lai | 40.124 | 14.327 | 49.334 | 16.173 |
40 | Đăk Lăk | 36.728 | 13.525 | 66.536 | 25.849 |
41 | Đăk Nông | 6.359 | 1.971 | 7.280 | 4.363 |
42 | Lâm Đồng | 26.738 | 9.438 | 39.720 | 13.238 |
Tổng | 121.835 | 43.483 | 185.180 | 70.597 | |
VI | VùNG ĐÔNG NAM Bộ |