BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ THANH THÚY
CHỈNH HÌNH VAN MŨI QUA ĐƯỜNG MỔ HỞ ĐIỀU TRỊ NGHẸT MŨI
Chuyên ngành: Tai - Mũi - Họng Mã số: 62720155
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG
Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả
Nguyễn Thị Thanh Thúy
MỤC LỤC
Danh mục chữ viết tắt và thuật ngữ sử dụng Danh mục các hình, các bảng, biểu đồ, sơ đồ
Trang
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4
1.1 GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ VÙNG VAN MŨI 4
1.1.1 Giải phẫu và sinh lý 4
1.1.2 Hẹp van mũi và sự khác biệt giữa các chủng người 6
1.2. NGUYÊN NHÂN GÂY NGHẸT MŨI 10
1.2.1 Các nguyên nhân về giải phẫu 10
1.2.2 Các nguyên nhân về sinh lý 11
1.2.3 Các nguyên nhân bệnh lý 12
1.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN NGHẸT MŨI 14
1.3.1 Các xét nghiệm thực thể 14
1.3.2 Các xét nghiệm chức năng 17
1.3.3 Các bảng câu hỏi dành cho bệnh nhân 20
1.3.4 Các xét nghiệm tổng quát 20
1.3.5 Các phương pháp chẩn đoán hẹp van mũi 21
1.4. ĐIỀU TRỊ HẸP VAN MŨI 25
1.4.1 Các phương pháp điều trị 25
1.4.2 Các loại mảnh ghép cơ bản 27
1.4.3 Nguyên liệu tạo mảnh ghép bằng sụn tự thân 30
1.4.4 Phẫu thuật chỉnh hình van mũi với đường mổ hở 32
1.5. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC 34
1.5.1 Chỉnh hình van mũi bằng sụn tự thân với đường mổ hở 34
1.5.2 Mảnh ghép hình chữ L trong chỉnh hình mũi 36
Chương 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 41
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 41
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu 41
2.1.2. Tiêu chuẩn chọn mẫu 41
2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ 41
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 42
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 42
2.2.2. Cỡ mẫu 42
2.2.3. Phương pháp chọn mẫu 42
2.2.4. Quy trình nghiên cứu 43
2.3. PHƯƠNG TIỆN NGHIÊN CỨU 49
2.3.1. Phương tiện khám, chẩn đoán, xét nghiệm 49
2.3.2. Phương tiện phẫu thuật 49
2.4. THU THẬP SỐ LIỆU 50
2.4.1. Các biến số về mẫu nghiên cứu 50
2.4.2. Các biến số đánh giá khách quan hiệu quả chỉnh hình van mũi 51
2.4.3. Các biến số chủ quan đánh giá về độ nghẹt mũi và thẩm mỹ mũi 51
2.4.4. Các biến số thống kê phương pháp phẫu thuật 52
2.4.5. Các biến số đánh giá biến chứng phẫu thuật 52
2.4.6. Tính hiệu quả 53
2.4.7. Tính an toàn 53
2.4.8. Tính ổn định 53
2.4.9. Đánh giá kết quả chung 54
2.5. XỬ LÝ SỐ LIỆU 55
2.6. VẤN ĐỀ Y ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU 56
Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 58
3.1 ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU 58
3.2 KẾT QUẢ PHẪU THUẬT 62
3.2.1 Phương pháp phẫu thuật 62
3.2.2 Tính hiệu quả 76
3.2.3 Tính ổn định 83
3.2.4 Tính an toàn 86
3.2.5 Đánh giá kết quả chung 87
Chương 4 BÀN LUẬN 89
4.1 ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU 89
4.1.1 Tuổi, giới và nơi cư trú 89
4.1.2 Đặc điểm lâm sàng 90
4.2 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 96
4.2.1 Phương pháp phẫu thuật 96
4.2.2 Tính hiệu quả 107
4.2.3 Tính ổn định 115
4.2.4 Tính an toàn 118
4.2.5 Đánh giá kết quả chung 119
4.3 LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT 122
4.4 CÁC THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG NGHIÊN CỨU 123
KẾT LUẬN 125
KIẾN NGHỊ 128
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH
ABG Alar batten graft
AR Acoustic Rhinomanometry
BG Butterfly graft
CFD Computational fluid dynamics
CS Columellar strut
CSAmin Minimum cross section area
LLC Lower lateral cartilage
NOSE Nasal obstruction symptom evaluation scale
OR Odiosoft Rhino
PC Primary closure
PNIF Peak nasal inspiration flow
RM Rhinomanometry
SG Spreader graft
ULC Upper lateral cartilage
ULSG Upper lateral splay graft
VAS Visual analog scales
THUẬT NGỮ SỬ DỤNG VÀ TIẾNG ANH TƯƠNG ỨNG
Mảnh ghép trên sụn cánh mũi Đo mũi bằng sóng âm Mảnh ghép hình cánh bướm | |
- Computational fluid dynamics - Columellar strut graft | Động lực học chất lỏng Mảnh ghép tiểu trụ |
- dmin | Khoảng cách tối thiếu |
- Hygrometry | Phương pháp đo độ ẩm |
- Peak nasal inspiration flow - Primary closure - Lower lateral cartilage - Minimum cross section area | Đo cường độ đỉnh khi hít vào Khâu đóng đơn thuần Sụn cánh mũi bên dưới Diện tích mặt cắt tối thiểu |
- Nasal obstruction symptom evaluation scale | Thang điểm đánh giá triệu chứng nghẹt mũi |
- Odiosoft Rhino | Đo âm mũi |
- Osteotomy | Kỹ thuật đục ngành lên xương hàm trên và xương chính mũi, nắn chỉnh trong chỉnh hình mũi |
- Rhinosinusitis Disability Index | Thang đánh giá chỉ số bệnh lý viêm mũi xoang |
- Rhinoconjunctivitis Quality of Life Questionaire | Bảng câu hỏi đánh giá chất lượng sống liên quan bệnh lý mũi |
- Rhinomanometry | Đo khí áp mũi |
- Sinonasal Outcomes Test | Bảng kiểm tra hiệu quả điều trị bệnh lý mũi xoang |
Có thể bạn quan tâm!
- Chỉnh hình van mũi qua đường mổ hở điều trị nghẹt mũi - 2
- Hẹp Van Mũi Và Sự Khác Biệt Giữa Các Chủng Người
- Viêm Mũi Không Dị Ứng Do Tế Bào Ái Toan (Nares: Nonallergic Rhinitis With Eosinophilia Syndrome)
Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.
Mảnh ghép mở rộng Sụn cánh mũi bên trên Mảnh ghép đặt trên sụn cánh mũi trên | |
- Visual analog scales | Thang lượng giá nghẹt mũi |