Chất lượng nhân lực của Khách sạn Mường Thanh Grand Xa La - 13

PHỤ LỤC 8

Khung năng lực Trưởng bộ phận Buồng


TT

Mã số

Tên đơn vị năng lực

Các năng lực cơ bản

1

COS5

Duy trì kiến thức ngành nghề

2

COS10

Sử dụng công nghệ và công cụ kinh doanh phổ biến

Các năng lực chung

3

GES2

Tiếp nhận và xử lý phàn nàn

4

GES7

Duy trì các hệ thống lưu trữ và khôi phục thông tin

5

GES9

Phát triển mối quan hệ khách hàng

6

GES10

Chuẩn bị và trình bày báo cáo


7

GES13

Giám sát các phương tiện và hoạt động để đảm bảo an toàn cho trẻ

em

8

GES15

Đối phó với người say rượu và người không có thẩm quyền

9

GES16

Chuẩn bị các tài liệu kinh doanh bằng tiếng Anh

10

HRS1

Xác định nhu cầu phát triển của nhân viên

11

HRS3

Tiến hành đánh giá năng lực làm việc của nhân viên

12

HRS4

Tiến hành và tuân theo các quy trình xử lý kỷ luật

13

HRS5

Tuyển dụng, lựa chọn và giữ nhân viên

14

HRS6

Xử lý khiếu kiện của nhân viên và giải quyết vấn đề

15

HRS9

Đảm bảo chất lượng công việc trong nhóm

16

HRS10

Lập kế hoạch, phân công và giám sát công việc của nhóm

17

HRS11

Thực hiện các quy định về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp

18

FMS1

Dự toán ngân sách

19

FMS2

Mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.

Chất lượng nhân lực của Khách sạn Mường Thanh Grand Xa La - 13

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM: TRƯỞNG BỘ PHẬN BUỒNG BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ: 4



20

RTS4.8

Áp dụng có trách nhiệm trong các dịch vụ lưu trú

21

CMS1

Quản lý chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng

22

GAS1

Quản lý các nguồn vật chất

23

GAS2

Tối ưu hóa hiệu quả sử dụng công nghệ

24

GAS3

Thiết lập các chính sách và quy trình

25

GAS4

Theo dõi, kiểm soát và đặt hàng dự trữ mới

26

GAS5

Lập kế hoạch, quản lý và tổ chức các cuộc họp

27

GAS6

Quản lý các hoạt động hàng ngày

28

SCS1

Duy trì an ninh cho cơ sở lưu trú du lịch

29

SCS4

Lập kế hoạch và thực hiện việc sơ tán khỏi địa bàn

Các năng lực chuyên môn

30

HKS4.1

Quản lý hoạt động của bộ phận buồng


Nguồn: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch quốc gia - phục vụ buồng


PHỤ LỤC 9

Khung năng lực Trưởng bộ phận Lễ tân


TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM: TRỬỞNG BỘ PHẬN LỄ TÂN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ: 4


TT

Mã số

Tên đơn vị năng lực

Các năng lực cơ bản

1

COS5

Duy trì kiến thức ngành nghề

2

COS6

Thực hiện sơ cứu cơ bản

3

COS8

Ứng phó với trường hợp khẩn cấp

Các năng lực chung

4

GES9

Phát triển mối quan hệ khách hàng

5

GES10

Chuẩn bị và trình bày báo cáo


6


GES13


Giám sát các phương tiện và hoạt động để đảm bảo an toàn

cho trẻ em

7

HRS1


Xác định nhu cầu phát triển của nhân viên

8

HRS3

Tiến hành đánh giá năng lực làm việc của nhân viên

9

HRS4

Tiến hành và tuân theo các quy trình xử lý kỷ luật

10

HRS5

Tuyển dụng, lựa chọn và giữ nhân viên

11

HRS6

Xử lý khiếu kiện của nhân viên và giải quyết vấn đề

12

HRS11

Thực hiện các quy định về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp

13

FMS1


Dự toán ngân sách




14

FMS4

Chuẩn bị và phân tích báo cáo tài chính

15

RTS4.8

Áp dụng có trách nhiệm trong các dịch vụ lưu trú

16

CMS1

Quản lý chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng

17

GAS2

Tối ưu hóa hiệu quả sử dụng công nghệ

18

GAS3

Thiết lập các chính sách và quy trình

19

GAS6

Quản lý các hoạt động hàng ngày

Các năng lực chuyên môn

20

FOS2.3

Sử dụng các hệ thống quản lý khách sạn

21

FOS4.1

Quản lý doanh thu

22

FOS4.2

Quản lý hoạt động bộ phận lễ tân


Nguồn: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch quốc gia - lễ tân

Xem tất cả 104 trang.

Ngày đăng: 04/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí