PHỤ LỤC 8
Khung năng lực Trưởng bộ phận Buồng
TT | Mã số | Tên đơn vị năng lực |
Các năng lực cơ bản | ||
1 | COS5 | Duy trì kiến thức ngành nghề |
2 | COS10 | Sử dụng công nghệ và công cụ kinh doanh phổ biến |
Các năng lực chung | ||
3 | GES2 | Tiếp nhận và xử lý phàn nàn |
4 | GES7 | Duy trì các hệ thống lưu trữ và khôi phục thông tin |
5 | GES9 | Phát triển mối quan hệ khách hàng |
6 | GES10 | Chuẩn bị và trình bày báo cáo |
7 | GES13 | Giám sát các phương tiện và hoạt động để đảm bảo an toàn cho trẻ em |
8 | GES15 | Đối phó với người say rượu và người không có thẩm quyền |
9 | GES16 | Chuẩn bị các tài liệu kinh doanh bằng tiếng Anh |
10 | HRS1 | Xác định nhu cầu phát triển của nhân viên |
11 | HRS3 | Tiến hành đánh giá năng lực làm việc của nhân viên |
12 | HRS4 | Tiến hành và tuân theo các quy trình xử lý kỷ luật |
13 | HRS5 | Tuyển dụng, lựa chọn và giữ nhân viên |
14 | HRS6 | Xử lý khiếu kiện của nhân viên và giải quyết vấn đề |
15 | HRS9 | Đảm bảo chất lượng công việc trong nhóm |
16 | HRS10 | Lập kế hoạch, phân công và giám sát công việc của nhóm |
17 | HRS11 | Thực hiện các quy định về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp |
18 | FMS1 | Dự toán ngân sách |
19 | FMS2 | Mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ |
Có thể bạn quan tâm!
- Thường Xuyên Quan Tâm, Chăm Sóc Sức Khoẻ Cho Cán Bộ Nhân Viên Của Khách Sạn.
- Harbison, 2001. Education Planning And Human Resource Development.
- Chất lượng nhân lực của Khách sạn Mường Thanh Grand Xa La - 12
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM: TRƯỞNG BỘ PHẬN BUỒNG BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ: 4
20 | RTS4.8 | Áp dụng có trách nhiệm trong các dịch vụ lưu trú |
21 | CMS1 | Quản lý chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng |
22 | GAS1 | Quản lý các nguồn vật chất |
23 | GAS2 | Tối ưu hóa hiệu quả sử dụng công nghệ |
24 | GAS3 | Thiết lập các chính sách và quy trình |
25 | GAS4 | Theo dõi, kiểm soát và đặt hàng dự trữ mới |
26 | GAS5 | Lập kế hoạch, quản lý và tổ chức các cuộc họp |
27 | GAS6 | Quản lý các hoạt động hàng ngày |
28 | SCS1 | Duy trì an ninh cho cơ sở lưu trú du lịch |
29 | SCS4 | Lập kế hoạch và thực hiện việc sơ tán khỏi địa bàn |
Các năng lực chuyên môn | ||
30 | HKS4.1 | Quản lý hoạt động của bộ phận buồng |
Nguồn: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch quốc gia - phục vụ buồng
PHỤ LỤC 9
Khung năng lực Trưởng bộ phận Lễ tân
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM: TRỬỞNG BỘ PHẬN LỄ TÂN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ: 4
Mã số | Tên đơn vị năng lực | ||
Các năng lực cơ bản | |||
1 | COS5 | Duy trì kiến thức ngành nghề | |
2 | COS6 | Thực hiện sơ cứu cơ bản | |
3 | COS8 | Ứng phó với trường hợp khẩn cấp | |
Các năng lực chung | |||
4 | GES9 | Phát triển mối quan hệ khách hàng | |
5 | GES10 | Chuẩn bị và trình bày báo cáo | |
6 | GES13 | Giám sát các phương tiện và hoạt động để đảm bảo an toàn cho trẻ em | |
7 | HRS1 | Xác định nhu cầu phát triển của nhân viên | |
8 | HRS3 | Tiến hành đánh giá năng lực làm việc của nhân viên | |
9 | HRS4 | Tiến hành và tuân theo các quy trình xử lý kỷ luật | |
10 | HRS5 | Tuyển dụng, lựa chọn và giữ nhân viên | |
11 | HRS6 | Xử lý khiếu kiện của nhân viên và giải quyết vấn đề | |
12 | HRS11 | Thực hiện các quy định về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp | |
13 | FMS1 | Dự toán ngân sách | |
FMS4 | Chuẩn bị và phân tích báo cáo tài chính | |
15 | RTS4.8 | Áp dụng có trách nhiệm trong các dịch vụ lưu trú |
16 | CMS1 | Quản lý chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng |
17 | GAS2 | Tối ưu hóa hiệu quả sử dụng công nghệ |
18 | GAS3 | Thiết lập các chính sách và quy trình |
19 | GAS6 | Quản lý các hoạt động hàng ngày |
Các năng lực chuyên môn | ||
20 | FOS2.3 | Sử dụng các hệ thống quản lý khách sạn |
21 | FOS4.1 | Quản lý doanh thu |
22 | FOS4.2 | Quản lý hoạt động bộ phận lễ tân |
Nguồn: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch quốc gia - lễ tân