Chất lượng cảm nhận, giá cả cảm nhận và sự sẵn lòng mua của người tiêu dùng đối với sữa nội và sữa ngoại - 7

PHỤ LỤC 2: BẢN CÂU HỎI


Chúng tôi là nhóm nghiên cứu thuộc Khoa Kinh tế-Quản trị Kinh doanh – trường Đại học An Giang. Bản câu hỏi này là một phần quan trọng trong nghiên cứu sự chọn lựa của người tiêu dùng – cụ thể là sữa bột cho em bé sản xuất trong nước (hàng nội) và nhập khẩu (hàng ngoại). Chúng tôi rất mong nhận được sự cộng tác của Anh/Chị bằng việc trả lời các câu hỏi dưới đây.


Trước hết, Anh/chị vui lòng CHỌN Ô thích hợp cho các câu sau (từ câu 1.. câu 3):

1. Số tháng tuổi của cháu bé đang dùng sữa (chọn cháu nhỏ nhất nếu có nhiều cháu):


≤ 6 tháng

7..12 tháng

13..18 tháng

19..24 tháng

>24 tháng

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 64 trang tài liệu này.

Chất lượng cảm nhận, giá cả cảm nhận và sự sẵn lòng mua của người tiêu dùng đối với sữa nội và sữa ngoại - 7

2. Loại sữa đang dùng:


SỮA NỘI

Dielac

Cô gái Hà Lan

Khác


SỮA NGOẠI

Enfalac

Enfakid

Grow Advance IQ

Gain Plus

Dumex

Khác

3. Loại sữa dùng trước đó (nếu có)


SỮA NỘI

Dielac

Cô gái Hà Lan

Khác


SỮA NGOẠI

Enfalac

Enfakid

Grow Advance IQ

Gain Plus

Dumex

Khác

4. Giá sữa Anh/Chị mua thời điểm hiện nay là: …………………đồng/Hộp ……….gram


Anh/Chị hãy đánh giá chất lượng của sữa ngoại so với sữa nội theo 08 đặc trưng chất lượng

(câu 5.. câu 12) bằng cách khoanh tròn MỘT trong các số từ 1 đến 5:




Sữa ngoại KÉM xa

sữa nội


Ngang bằng


Sữa ngoại VƯỢT xa

sữa nội

5.

Hương vị thơm ngon

1

2

3

4

5

6.

Tăng cân

1

2

3

4

5

7.

Không gây béo phì

1

2

3

4

5

8.

Phát triển chiều cao

1

2

3

4

5

9.

Phát triển trí thông minh

1

2

3

4

5

10.

Tạo sức đề kháng với bệnh tật

1

2

3

4

5

11.

An toàn về vệ sinh thực phẩm

1

2

3

4

5

12.

Chất lượng ổn định

1

2

3

4

5


Về giá cả, Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của mình theo 05 đặc trưng giá cả (câu 13.. câu

17) bằng cách khoanh tròn MỘT trong các số từ 1 đến 5:


Quá THẤP/

Quá RẺ

Hợp lý/

Phải chăng

Quá CAO/

Quá MẮC

13.

So với sữa nội, giá sữa ngoại là

1

2

3

4

5

14.

So với tác dụng phát triển thể chất, giá sữa ngoại là

1

2

3

4

5

15.

So với tác dụng phát triển trí tuệ, giá sữa ngoại là

1

2

3

4

5

16.

Khoảng chệnh lệch giá giữa sữa ngoại và sữa nội là

1

2

3

4

5

17.

Để cháu bé phát triển tốt, giá sữa ngoại là

1

2

3

4

5

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình trong các phát biểu dưới đây (câu 18.. câu

35) bằng cách khoanh tròn MỘT trong các số từ 1 đến 5 theo quy ước sau :

1

2

3

4

5

HOÀN TOÀN PHẢN ĐỐI

NÓI CHUNG LÀ PHẢN ĐỐI

Trung hòa

NÓI CHUNG LÀ

ĐỒNG Ý

HOÀN TOÀN

ĐỒNG Ý


Về việc tăng giá sữa liên tục trong thời gian qua:


18.

Tăng giá sữa là quá đáng, rất bất hợp lý

1

2

3

4

5

19.

Tăng giá sữa là gây khó cho người tiêu dùng

1

2

3

4

5

20.

Tôi rất bức xúc vì tình trạng tăng giá này

1

2

3

4

5

21.

Chính phủ phải có biện pháp thích đáng tức khắc

1

2

3

4

5


Về cuộc vận động “người Việt ưu tiên dùng hàng Việt”:


22.

Cuộc vận động là rất cần thiết

1

2

3

4

5

23.

Cuộc vận động là đúng đắn

1

2

3

4

5

24.

Tôi chờ đợi cuộc vận động này từ lâu

1

2

3

4

5

25.

Tôi ủng hộ, nhưng có điều kiện và tùy trường hợp

1

2

3

4

5


Về sự sẵn lòng mua,

nếu Anh/Chị đang dùng sữa ngoại thì … (nếu Anh/chị đang dùng sữa nội, vui lòng đến câu 32)


26.

Tôi vẫn tiếp tục mua sữa ngoại

1

2

3

4

5

27.

Nếu có thêm cháu, tôi vẫn dùng sữa ngoại

1

2

3

4

5

28.

Tôi sẽ cân nhắc việc chuyển sang dùng sữa nội

1

2

3

4

5

29.

Nếu giá tăng tiếp, tôi sẽ chuyển sang dùng sữa nội

1

2

3

4

5


nếu Anh/Chị đang dùng sữa nội thì …


30.

Tôi vẫn tiếp tục mua sữa nội

1

2

3

4

5

31.

Nếu có thêm cháu, tôi vẫn dùng sữa nội

1

2

3

4

5

32.

Tôi sẽ cân nhắc việc chuyển sang dùng sữa ngoại

1

2

3

4

5

33.

Nếu đủ điều kiện, tôi sẽ chuyển sang dùng sữa ngoại

1

2

3

4

5

Tiếp theo, xin Anh/Chị vui lòng cung cấp một số thông tin cá nhân bằng cách CHỌN Ô thích hợp:


Giới tính

Nam

Nữ



Độ tuổi

<25

25..34

35..44

≥45

Học vấn

TH cơ sở

TH phổ thông

Đại học

Trên đại học

Thu nhập (tháng) của gia đình

<4,0 triệu

4,0..6,0 triệu

6,0..10,0 triệu

>10,0 triệu


Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị.

Chúc Anh/Chị nhiều hạnh phúc, cháu bé mạnh khỏe và thông minh

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ CHẠY SPSS 15.0

THÔNG TIN MẪU


Loai_sua_dang_dung




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Sua noi

58

45.7

45.7

45.7


Sua ngoai

69

54.3

54.3

100.0


Total

127

100.0

100.0



Loai_sua_dung_truoc_do




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Sua noi

49

38.6

38.6

38.6


Sua ngoai

78

61.4

61.4

100.0


Total

127

100.0

100.0



Gioi_tinh




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

25

19.7

19.7

19.7


Nữ

102

80.3

80.3

100.0


Total

127

100.0

100.0



Do_tuoi




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

< 25

4

3.1

3.1

3.1


25 - 34

56

44.1

44.1

47.2


34 - 44

59

46.5

46.5

93.7


>= 45

8

6.3

6.3

100.0


Total

127

100.0

100.0



Hoc_van




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

TH co so

16

12.6

12.6

12.6


TH pho thong


63


49.6


49.6


62.2


Dai hoc

45

35.4

35.4

97.6


Tren dai hoc


3


2.4


2.4


100.0


Total

127

100.0

100.0



Thu_nhap




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

< 4 trieu

24

18.9

18.9

18.9


4 - 6 trieu

36

28.3

28.3

47.2


6 - 10 trieu

52

40.9

40.9

88.2


>10 trieu

15

11.8

11.8

100.0


Total

127

100.0

100.0



Tuoi_cua_be




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

=< 6 thang

9

7.1

7.1

7.1


7 - 12 thang

13

10.2

10.2

17.3


13 - 18

thang


24


18.9


18.9


36.2


19 - 24

thang


32


25.2


25.2


61.4


> 24 thang

49

38.6

38.6

100.0


Total

127

100.0

100.0




CHẤT LƯỢNG CẢM NHẬN


Thom_ngon




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Sua ngoai kem xa sua noi

3

2.4

2.4

2.4


Sua ngoai kem sua noi

14

11.0

11.0

13.4


Sua ngoai ngang bang sua noi


47


37.0


37.0


50.4


Sua ngoai vuot sua noi

26

20.5

20.5

70.9


Sua ngoai vuot xa sua noi

37

29.1

29.1

100.0


Total

127

100.0

100.0



Tang_can




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Sua ngoai kem xa sua noi

3

2.4

2.4

2.4


Sua ngoai kem sua noi

15

11.8

11.8

14.2


Sua ngoai ngang bang sua noi


51


40.2


40.2


54.3


Sua ngoai vuot sua noi

30

23.6

23.6

78.0


Sua ngoai vuot xa sua noi

28

22.0

22.0

100.0


Total

127

100.0

100.0





Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Sua ngoai kem xa sua noi

2

1.6

1.6

1.6


Sua ngoai kem sua noi

14

11.0

11.0

12.6


Sua ngoai ngang bang sua

noi


46


36.2


36.2


48.8


Sua ngoai vuot sua noi

35

27.6

27.6

76.4


Sua ngoai vuot xa sua noi

30

23.6

23.6

100.0


Total

127

100.0

100.0



Phat_trien_chieu_cao




Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Sua ngoai kem xa sua noi

1

0.8

0.8

0.8


Sua ngoai kem sua noi

7

5.5

5.5

6.3


Sua ngoai ngang bang sua

noi


46


36.2


36.2


42.5


Sua ngoai vuot sua noi

34

26.8

26.8

69.3


Sua ngoai vuot xa sua noi

39

30.7

30.7

100.0


Total

127

100.0

100.0



Phat_trien_tri_thong_minh




Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Sua ngoai kem xa sua noi

2

1.6

1.6

1.6


Sua ngoai kem sua noi

11

8.7

8.7

10.2


Sua ngoai ngang bang sua

noi


41


32.3


32.3


42.5


Sua ngoai vuot sua noi

29

22.8

22.8

65.4


Sua ngoai vuot xa sua noi

44

34.6

34.6

100.0


Total

127

100.0

100.0



Tao_suc_de_khang




Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Sua ngoai kem xa sua noi

2

1.6

1.6

1.6


Sua ngoai kem sua noi

10

7.9

7.9

9.4


Sua ngoai ngang bang sua

noi


55


43.3


43.3


52.8


Sua ngoai vuot sua noi

27

21.3

21.3

74.0


Sua ngoai vuot xa sua noi

33

26.0

26.0

100.0


Total

127

100.0

100.0


Khong_gay_beo_phi




Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Sua ngoai kem xa sua noi

2

1.6

1.6

1.6


Sua ngoai kem sua noi

14

11.0

11.0

12.6


Sua ngoai ngang bang sua

noi


44


34.6


34.6


47.2


Sua ngoai vuot sua noi

36

28.3

28.3

75.6


Sua ngoai vuot xa sua noi

31

24.4

24.4

100.0


Total

127

100.0

100.0



Chat_luong_on_dinh




Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Sua ngoai kem xa sua noi

4

3.1

3.1

3.1


Sua ngoai kem sua noi

9

7.1

7.1

10.2


Sua ngoai ngang bang sua

noi


47


37.0


37.0


47.2


Sua ngoai vuot sua noi

34

26.8

26.8

74.0


Sua ngoai vuot xa sua noi

33

26.0

26.0

100.0


Total

127

100.0

100.0


An_toan



GIÁ CẢ CẢM NHẬN


Gia_sua_ngoai_so_voi_Sua_noi




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Qua re

2

1.6

1.6

1.6


Re

2

1.6

1.6

3.1


Hop ly

25

19.7

19.7

22.8


Mac

40

31.5

31.5

54.3


Qua mac


58


45.7


45.7


100.0


Total

127

100.0

100.0



Gia_sua_ngoai_so_voi_tac_dung_phat_trien_the_chat




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Re

1

0.8

0.8

0.8


Hop ly

44

34.6

34.6

35.4


Mac

52

40.9

40.9

76.4


Qua mac


30


23.6


23.6


100.0


Total

127

100.0

100.0





Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Re

1

0.8

0.8

0.8


Hop ly

47

37.0

37.0

37.8


Mac

50

39.4

39.4

77.2


Qua

mac


29


22.8


22.8


100.0


Total

127

100.0

100.0



Khoang_chenh_lech_gia_giua_sua_ngoai_va_sua_noi




Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Hop ly

31

24.4

24.4

24.4


Cao

42

33.1

33.1

57.5


Qua cao

54

42.5

42.5

100.0


Total

127

100.0

100.0



De_chau_be_phat_trien_tot_gia_sua_ngoai_la




Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Re

6

4.7

4.7

4.7


Hop ly

49

38.6

38.6

43.3


Mac

43

33.9

33.9

77.2


Qua

mac


29


22.8


22.8


100.0


Total

127

100.0

100.0


Gia_sua_ngoai_so_voi_tac_dung_phat_trien_tri_tue


THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI CÁC ĐỢT TĂNG GIÁ


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Tang_gia_sua_la_qua_da ng


127


1


5


3.72


1.126

Tang_gia_sua_gay_kho_c ho_NTD


127


1


5


3.85


1.016

Rat_buc_xuc_vi_tang_gia

127

1

5

3.89

.961

Chinh_phu_phai_co_bien

_phap


127


1


5


3.91


.926

Valid N (listwise)

127






THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI CUỘC VẬN ĐỘNG “NGƯỜI VIỆT ƯU TIÊN DÙNG HÀNG VIỆT”


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Cuoc_van_dong_la_rat_c an_thiet


127


2


5


3.82


.801

Cuoc_van_dong_la_dung

_dan


127


2


5


3.63


.862

Cho_doi_cuoc_van_dong

_nay


127


2


5


3.42


.955

Ung_ho_nhung_co_dieu_ kien


127


2


5


3.49


.933

Valid N (listwise)

127






SẴN LÒNG MUA CỦA NGƯỜI DÙNG SỮA NGOẠI


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

tiep tuc mua sua ngoai

69

2

5

4.09

co them chau, van dung sua ngoai

69

3

5

3.90

can nhac chuyen sang dung sua noi

69

2

5

3.68

gia tang tiep, chuyen sang dung sua noi

69

1

5

3.70

Valid N (listwise)

69





SẴN LÒNG MUA CỦA NGƯỜI DÙNG SỮA NỘI


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

tiep tuc mua sua noi

58

3

5

4.10

co them chau, van dung sua noi

58

1

5

3.88

can nhac chuyen sang dung sua ngoai

58

1

5

3.14

du dieu kien, chuyen sang dung sua ngoai

58

1

5

3.12

Valid N (listwise)

58




Xem tất cả 64 trang.

Ngày đăng: 30/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí