PHỤ LỤC 2: BẢN CÂU HỎI
Chúng tôi là nhóm nghiên cứu thuộc Khoa Kinh tế-Quản trị Kinh doanh – trường Đại học An Giang. Bản câu hỏi này là một phần quan trọng trong nghiên cứu sự chọn lựa của người tiêu dùng – cụ thể là sữa bột cho em bé sản xuất trong nước (hàng nội) và nhập khẩu (hàng ngoại). Chúng tôi rất mong nhận được sự cộng tác của Anh/Chị bằng việc trả lời các câu hỏi dưới đây.
Trước hết, Anh/chị vui lòng CHỌN Ô thích hợp cho các câu sau (từ câu 1.. câu 3):
1. Số tháng tuổi của cháu bé đang dùng sữa (chọn cháu nhỏ nhất nếu có nhiều cháu):
7..12 tháng | 13..18 tháng | 19..24 tháng | >24 tháng |
Có thể bạn quan tâm!
- Cảm Nhận Của Người Tiêu Dùng Sữa Cho Tám Đặc Trưng Chất Lượng:
- Thái Độ Đối Với Cuộc Vận Động Người Việt Ưu Tiên Dùng Hàng Việt
- Kết Quả Chính Và Những Đóng Góp Của Nghiên Cứu:
- Chất lượng cảm nhận, giá cả cảm nhận và sự sẵn lòng mua của người tiêu dùng đối với sữa nội và sữa ngoại - 8
Xem toàn bộ 64 trang tài liệu này.
2. Loại sữa đang dùng:
Dielac | Cô gái Hà Lan | Khác | |
SỮA NGOẠI | Enfalac | Enfakid | Grow Advance IQ |
Gain Plus | Dumex | Khác |
3. Loại sữa dùng trước đó (nếu có)
Dielac | Cô gái Hà Lan | Khác | |
SỮA NGOẠI | Enfalac | Enfakid | Grow Advance IQ |
Gain Plus | Dumex | Khác |
4. Giá sữa Anh/Chị mua thời điểm hiện nay là: …………………đồng/Hộp ……….gram
Anh/Chị hãy đánh giá chất lượng của sữa ngoại so với sữa nội theo 08 đặc trưng chất lượng
(câu 5.. câu 12) bằng cách khoanh tròn MỘT trong các số từ 1 đến 5:
Sữa ngoại KÉM xa sữa nội | Ngang bằng | Sữa ngoại VƯỢT xa sữa nội | ||||
5. | Hương vị thơm ngon | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. | Tăng cân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. | Không gây béo phì | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. | Phát triển chiều cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. | Phát triển trí thông minh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10. | Tạo sức đề kháng với bệnh tật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11. | An toàn về vệ sinh thực phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12. | Chất lượng ổn định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Về giá cả, Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của mình theo 05 đặc trưng giá cả (câu 13.. câu
17) bằng cách khoanh tròn MỘT trong các số từ 1 đến 5:
Hợp lý/ Phải chăng | Quá CAO/ Quá MẮC | |||||
13. | So với sữa nội, giá sữa ngoại là | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. | So với tác dụng phát triển thể chất, giá sữa ngoại là | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. | So với tác dụng phát triển trí tuệ, giá sữa ngoại là | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16. | Khoảng chệnh lệch giá giữa sữa ngoại và sữa nội là | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. | Để cháu bé phát triển tốt, giá sữa ngoại là | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình trong các phát biểu dưới đây (câu 18.. câu
35) bằng cách khoanh tròn MỘT trong các số từ 1 đến 5 theo quy ước sau :
2 | 3 | 4 | 5 | |
HOÀN TOÀN PHẢN ĐỐI | NÓI CHUNG LÀ PHẢN ĐỐI | Trung hòa | NÓI CHUNG LÀ ĐỒNG Ý | HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý |
Về việc tăng giá sữa liên tục trong thời gian qua:
Tăng giá sữa là quá đáng, rất bất hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
19. | Tăng giá sữa là gây khó cho người tiêu dùng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20. | Tôi rất bức xúc vì tình trạng tăng giá này | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21. | Chính phủ phải có biện pháp thích đáng tức khắc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Về cuộc vận động “người Việt ưu tiên dùng hàng Việt”:
Cuộc vận động là rất cần thiết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
23. | Cuộc vận động là đúng đắn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24. | Tôi chờ đợi cuộc vận động này từ lâu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25. | Tôi ủng hộ, nhưng có điều kiện và tùy trường hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Về sự sẵn lòng mua,
nếu Anh/Chị đang dùng sữa ngoại thì … (nếu Anh/chị đang dùng sữa nội, vui lòng đến câu 32)
Tôi vẫn tiếp tục mua sữa ngoại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
27. | Nếu có thêm cháu, tôi vẫn dùng sữa ngoại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28. | Tôi sẽ cân nhắc việc chuyển sang dùng sữa nội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29. | Nếu giá tăng tiếp, tôi sẽ chuyển sang dùng sữa nội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
nếu Anh/Chị đang dùng sữa nội thì …
Tôi vẫn tiếp tục mua sữa nội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
31. | Nếu có thêm cháu, tôi vẫn dùng sữa nội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32. | Tôi sẽ cân nhắc việc chuyển sang dùng sữa ngoại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33. | Nếu đủ điều kiện, tôi sẽ chuyển sang dùng sữa ngoại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo, xin Anh/Chị vui lòng cung cấp một số thông tin cá nhân bằng cách CHỌN Ô thích hợp:
Nam | Nữ | |||
Độ tuổi | <25 | 25..34 | 35..44 | ≥45 |
Học vấn | TH cơ sở | TH phổ thông | Đại học | Trên đại học |
Thu nhập (tháng) của gia đình | <4,0 triệu | 4,0..6,0 triệu | 6,0..10,0 triệu | >10,0 triệu |
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị.
Chúc Anh/Chị nhiều hạnh phúc, cháu bé mạnh khỏe và thông minh
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ CHẠY SPSS 15.0
THÔNG TIN MẪU
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sua noi | 58 | 45.7 | 45.7 | 45.7 |
Sua ngoai | 69 | 54.3 | 54.3 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 | ||
Loai_sua_dung_truoc_do | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sua noi | 49 | 38.6 | 38.6 | 38.6 |
Sua ngoai | 78 | 61.4 | 61.4 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 | ||
Gioi_tinh | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 25 | 19.7 | 19.7 | 19.7 |
Nữ | 102 | 80.3 | 80.3 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 | ||
Do_tuoi | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | < 25 | 4 | 3.1 | 3.1 | 3.1 |
25 - 34 | 56 | 44.1 | 44.1 | 47.2 | |
34 - 44 | 59 | 46.5 | 46.5 | 93.7 | |
>= 45 | 8 | 6.3 | 6.3 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 | ||
Hoc_van | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | TH co so | 16 | 12.6 | 12.6 | 12.6 |
TH pho thong | 63 | 49.6 | 49.6 | 62.2 | |
Dai hoc | 45 | 35.4 | 35.4 | 97.6 | |
Tren dai hoc | 3 | 2.4 | 2.4 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | < 4 trieu | 24 | 18.9 | 18.9 | 18.9 |
4 - 6 trieu | 36 | 28.3 | 28.3 | 47.2 | |
6 - 10 trieu | 52 | 40.9 | 40.9 | 88.2 | |
>10 trieu | 15 | 11.8 | 11.8 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 | ||
Tuoi_cua_be | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | =< 6 thang | 9 | 7.1 | 7.1 | 7.1 |
7 - 12 thang | 13 | 10.2 | 10.2 | 17.3 | |
13 - 18 thang | 24 | 18.9 | 18.9 | 36.2 | |
19 - 24 thang | 32 | 25.2 | 25.2 | 61.4 | |
> 24 thang | 49 | 38.6 | 38.6 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 |
CHẤT LƯỢNG CẢM NHẬN
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sua ngoai kem xa sua noi | 3 | 2.4 | 2.4 | 2.4 |
Sua ngoai kem sua noi | 14 | 11.0 | 11.0 | 13.4 | |
Sua ngoai ngang bang sua noi | 47 | 37.0 | 37.0 | 50.4 | |
Sua ngoai vuot sua noi | 26 | 20.5 | 20.5 | 70.9 | |
Sua ngoai vuot xa sua noi | 37 | 29.1 | 29.1 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 | ||
Tang_can | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sua ngoai kem xa sua noi | 3 | 2.4 | 2.4 | 2.4 |
Sua ngoai kem sua noi | 15 | 11.8 | 11.8 | 14.2 | |
Sua ngoai ngang bang sua noi | 51 | 40.2 | 40.2 | 54.3 | |
Sua ngoai vuot sua noi | 30 | 23.6 | 23.6 | 78.0 | |
Sua ngoai vuot xa sua noi | 28 | 22.0 | 22.0 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sua ngoai kem xa sua noi | 2 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
Sua ngoai kem sua noi | 14 | 11.0 | 11.0 | 12.6 | |
Sua ngoai ngang bang sua noi | 46 | 36.2 | 36.2 | 48.8 | |
Sua ngoai vuot sua noi | 35 | 27.6 | 27.6 | 76.4 | |
Sua ngoai vuot xa sua noi | 30 | 23.6 | 23.6 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 | ||
Phat_trien_chieu_cao | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sua ngoai kem xa sua noi | 1 | 0.8 | 0.8 | 0.8 |
Sua ngoai kem sua noi | 7 | 5.5 | 5.5 | 6.3 | |
Sua ngoai ngang bang sua noi | 46 | 36.2 | 36.2 | 42.5 | |
Sua ngoai vuot sua noi | 34 | 26.8 | 26.8 | 69.3 | |
Sua ngoai vuot xa sua noi | 39 | 30.7 | 30.7 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 | ||
Phat_trien_tri_thong_minh | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sua ngoai kem xa sua noi | 2 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
Sua ngoai kem sua noi | 11 | 8.7 | 8.7 | 10.2 | |
Sua ngoai ngang bang sua noi | 41 | 32.3 | 32.3 | 42.5 | |
Sua ngoai vuot sua noi | 29 | 22.8 | 22.8 | 65.4 | |
Sua ngoai vuot xa sua noi | 44 | 34.6 | 34.6 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 | ||
Tao_suc_de_khang | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sua ngoai kem xa sua noi | 2 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
Sua ngoai kem sua noi | 10 | 7.9 | 7.9 | 9.4 | |
Sua ngoai ngang bang sua noi | 55 | 43.3 | 43.3 | 52.8 | |
Sua ngoai vuot sua noi | 27 | 21.3 | 21.3 | 74.0 | |
Sua ngoai vuot xa sua noi | 33 | 26.0 | 26.0 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 |
Khong_gay_beo_phi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sua ngoai kem xa sua noi | 2 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
Sua ngoai kem sua noi | 14 | 11.0 | 11.0 | 12.6 | |
Sua ngoai ngang bang sua noi | 44 | 34.6 | 34.6 | 47.2 | |
Sua ngoai vuot sua noi | 36 | 28.3 | 28.3 | 75.6 | |
Sua ngoai vuot xa sua noi | 31 | 24.4 | 24.4 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 | ||
Chat_luong_on_dinh | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sua ngoai kem xa sua noi | 4 | 3.1 | 3.1 | 3.1 |
Sua ngoai kem sua noi | 9 | 7.1 | 7.1 | 10.2 | |
Sua ngoai ngang bang sua noi | 47 | 37.0 | 37.0 | 47.2 | |
Sua ngoai vuot sua noi | 34 | 26.8 | 26.8 | 74.0 | |
Sua ngoai vuot xa sua noi | 33 | 26.0 | 26.0 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 |
An_toan
GIÁ CẢ CẢM NHẬN
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Qua re | 2 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
Re | 2 | 1.6 | 1.6 | 3.1 | |
Hop ly | 25 | 19.7 | 19.7 | 22.8 | |
Mac | 40 | 31.5 | 31.5 | 54.3 | |
Qua mac | 58 | 45.7 | 45.7 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 | ||
Gia_sua_ngoai_so_voi_tac_dung_phat_trien_the_chat | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Re | 1 | 0.8 | 0.8 | 0.8 |
Hop ly | 44 | 34.6 | 34.6 | 35.4 | |
Mac | 52 | 40.9 | 40.9 | 76.4 | |
Qua mac | 30 | 23.6 | 23.6 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Re | 1 | 0.8 | 0.8 | 0.8 |
Hop ly | 47 | 37.0 | 37.0 | 37.8 | |
Mac | 50 | 39.4 | 39.4 | 77.2 | |
Qua mac | 29 | 22.8 | 22.8 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 | ||
Khoang_chenh_lech_gia_giua_sua_ngoai_va_sua_noi | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hop ly | 31 | 24.4 | 24.4 | 24.4 |
Cao | 42 | 33.1 | 33.1 | 57.5 | |
Qua cao | 54 | 42.5 | 42.5 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 | ||
De_chau_be_phat_trien_tot_gia_sua_ngoai_la | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Re | 6 | 4.7 | 4.7 | 4.7 |
Hop ly | 49 | 38.6 | 38.6 | 43.3 | |
Mac | 43 | 33.9 | 33.9 | 77.2 | |
Qua mac | 29 | 22.8 | 22.8 | 100.0 | |
Total | 127 | 100.0 | 100.0 |
Gia_sua_ngoai_so_voi_tac_dung_phat_trien_tri_tue
THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI CÁC ĐỢT TĂNG GIÁ
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Tang_gia_sua_la_qua_da ng | 127 | 1 | 5 | 3.72 | 1.126 |
Tang_gia_sua_gay_kho_c ho_NTD | 127 | 1 | 5 | 3.85 | 1.016 |
Rat_buc_xuc_vi_tang_gia | 127 | 1 | 5 | 3.89 | .961 |
Chinh_phu_phai_co_bien _phap | 127 | 1 | 5 | 3.91 | .926 |
Valid N (listwise) | 127 |
THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI CUỘC VẬN ĐỘNG “NGƯỜI VIỆT ƯU TIÊN DÙNG HÀNG VIỆT”
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Cuoc_van_dong_la_rat_c an_thiet | 127 | 2 | 5 | 3.82 | .801 |
Cuoc_van_dong_la_dung _dan | 127 | 2 | 5 | 3.63 | .862 |
Cho_doi_cuoc_van_dong _nay | 127 | 2 | 5 | 3.42 | .955 |
Ung_ho_nhung_co_dieu_ kien | 127 | 2 | 5 | 3.49 | .933 |
Valid N (listwise) | 127 |
SẴN LÒNG MUA CỦA NGƯỜI DÙNG SỮA NGOẠI
N | Minimum | Maximum | Mean | |
tiep tuc mua sua ngoai | 69 | 2 | 5 | 4.09 |
co them chau, van dung sua ngoai | 69 | 3 | 5 | 3.90 |
can nhac chuyen sang dung sua noi | 69 | 2 | 5 | 3.68 |
gia tang tiep, chuyen sang dung sua noi | 69 | 1 | 5 | 3.70 |
Valid N (listwise) | 69 |
SẴN LÒNG MUA CỦA NGƯỜI DÙNG SỮA NỘI
N | Minimum | Maximum | Mean | |
tiep tuc mua sua noi | 58 | 3 | 5 | 4.10 |
co them chau, van dung sua noi | 58 | 1 | 5 | 3.88 |
can nhac chuyen sang dung sua ngoai | 58 | 1 | 5 | 3.14 |
du dieu kien, chuyen sang dung sua ngoai | 58 | 1 | 5 | 3.12 |
Valid N (listwise) | 58 |