3
5. Sau đây tôi đưa ra 1 số câu phát biểu xin anh/chị vui lòng:
- Đọc các phát biểu, lựa chọn những câu nào theo các anh/chị là phù hợp với suy nghĩ của các anh/chị về sự hài lòng khi sử dụng dịch vụ mua chung (có thể chọn nhiều câu trong 1 yếu tố)
- Nếu câu nào các anh/chị có ý kiến về nội dung sao cho dễ hiểu hơn xin vui lòng ghi lại ý kiến
- Câu nào là trùng ý với câu khác và theo anh/chị là ko cần thiết vui lòng ghi ra
- Nếu các câu hỏi trên chưa phản ánh đúng suy nghĩ của anh/chị thì anh/chị vui lòng cho biết còn gì khác tác động đến sự hài lòng khi sử dụng dịch vụ mua chung của anh/chị hay không?
(Lần lượt đưa các thang đo cho đáp viên xem - đáp viên đánh giá với từng item)
Hiệu quả mong đợi | Nỗ lực mong đợi | Điều kiện thuận tiện | Ảnh hưởng xã hội | Nhận thức rủi ro | Ý định sử dụng ebanking | |
Mai Quyên | Đồng ý | Đồng ý | 2 và 6 ý nghĩa gần nhau | Không đồng ý với câu 1 | Đồng ý | Đồng ý |
Trần Ngô Ngân Thanh | Đồng ý | Đồng ý | Không đồng ý với câu 2 | Câu 4 và câu 2 trùng ý nhau | Đồng ý | Đồng ý |
Nguyễn Viết Mạnh | Đồng ý | Đồng ý | Đồng ý | Không đồng ý với câu 1 | Đồng ý | Đồng ý |
Lê Uyên Phương | Đồng ý | Đồng ý | 2 và 6 trùng ý nhau | Đồng ý | Đồng ý | Đồng ý |
Nguyễn Thị Diệu Hiền | Đồng ý | Đồng ý | Đồng ý | Câu 1 không rò ý | Đồng ý | Đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định Anova Theo Trình Độ Học Vấn
- Tóm Tắt Một Số Kiến Nghị Cho Quản Trị Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử
- Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử của khách hàng tại TP.HCM - 12
- Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử của khách hàng tại TP.HCM - 14
- Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử của khách hàng tại TP.HCM - 15
- Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử của khách hàng tại TP.HCM - 16
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
Phụ lục 3
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT VỀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ EBANKING
Xin chào Quý anh/chị. Tôi tên Đào Thị Mộng Hiền, là học viên cao học của trường Đại Học Kinh tế TP.HCM. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Các yếu tố ảnh
ởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân àng điện tử của khách hàng tại khu vực Thành phố Hồ C í Min ”. Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian trả lời giúp tôi các thông tin trên bảng câu hỏi sau đây và xin lưu ý rằng không có trả lời nào là đúng hay sai. Những thông tin mà quý anh/chị cung cấp, tôi xin cam đoan là hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
- Xin cho biết anh/chị đang/đã từng sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet banking, phone banking, SMS banking,...) tại ngân hàng..........................................
- Anh (chị) sử dụng dịch vụ E-banking để làm gì?
□ Kiểm tra số dư
□ Cập nhật thông tin về lãi suất, tỷ giá hối đoái, giá chứng khoán
□ Chuyển khoản
□ Thanh toán hóa đơn (điện, nước, điện thoại, internet…..)
□ Thanh toán/nhận lương Khác:………………………
Phần I: Xin cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với các phát biểu sau đây về lựa chọn dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng này theo thang điểm từ 1 đến 5 bằng cách khoanh tròn vào ô thích hợp. Với quy ước: (1: hoàn toàn không đồng ý đến 5: hoàn toàn đồng ý).
(xin chỉ khoanh tròn một con số thích hợp cho từng phát biểu)
Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | Sử dụng ebanking cho phép tôi quản lý tốt thông tin tài chính cá nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Tôi tiết kiệm được nhiều thời gian khi sử dụng dịch vụ ebanking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Tôi không cần phải ghé thăm các ngân hàng truyền thống thường xuyên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Sử dụng ebanking làm tăng năng suất và chất lượng công việc của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Tôi cảm thấy dịch vụ ebanking rất hữu ích | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Tôi có thể dễ dàng tương tác với hệ thống ebanking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Hướng dẫn trên hệ thống ebanking là rò ràng, dễ hiểu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Những thao tác thực hiện trên ebanking là đơn giản đối với tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Tôi có thể dễ dàng sử dụng ebanking khi được hướng dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Tôi có đủ các nguồn lực cần thiết (máy tính, internet, kiến thức...) để sử dụng dịch vụ ebanking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Tôi có kiến thức cần thiết để sử dụng hệ thống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Các phương tiện vật chất trong dịch vụ ebanking rất hấp dẫn (web dễ tiếp cận, xử lý giao dịch nhanh, chương trình khuyến mãi, ưu đãi với đối tác hấp dẫn...) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Ngôn ngữ được trình bày trên ebanking là dễ đọc và dễ hiểu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Tôi cảm thấy thuận tiện khi sử dụng các dịch vụ ebanking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Tôi cảm thấy sử dụng ebanking là phù hợp với xu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
thế phát triển hiện nay | ||||||
16 | Hầu hết những người quan trọng đối với tôi khuyên tôi nên sử dụng dịch vụ ebaking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Môi trường làm việc/học tập của tôi có hỗ trợ dịch vụ ebanking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Sử dụng dịch vụ ebanking cho thấy tôi có trình độ cao hơn những người khác không sử dụng dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | Tôi vẫn không an tâm về tính bảo mật của kênh ngân hàng điện tử | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Tôi lo lắng người khác giả mạo thông tin của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Tôi lo bị hacker đánh cắp tiền từ tài khoản | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | Giao dịch ebanking có khả năng xảy ra thất thoát tiền từ tài khoản | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | . Tôi ngần ngại sử dụng hệ thống vì sợ mắc lỗi sai không thể sửa chữa (chuyển khoản nhầm, thanh toán nhầm hóa đơn...) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | Tôi có ý định sử dụng dịch vụ ebanking trong tương lai gần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | Tôi sẽ sử dụng ebanking trong tương lai gần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | Tôi có ý định khuyên gia đình, bạn bè sử dụng dịch vụ ebanking |
Phần II: Một số thông tin khác:
1. Thông tin cá nhân
- Họ và tên của anh(chị):.....................................................................................................
- Số điện thoại:....................................................................................................................
- Địa chỉ:..............................................................................................................................
2. Giới tính □ Nam □ Nữ
3. Độ tuổi
□ Dưới 20 □ 20-30 □ 30-40 □ 40-50 □ Trên 50
4. Trình độ học vấn
□ Phổ thông trung học □ Trung học, cao đẳng
□ Đại học □ Sau đại học
5. Thu nhập hàng tháng
□ Dưới 5 triệu □ 5-10 triệu □ 10-15 triệu □ 15-20 triệu
□ Trên 20 triệu
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!
Phụ lục 4 THỐNG KÊ MẪU
Frequencies
Statistics
GioiTinh | DoTuoi | TrinhDo | MucThuNhap | ||
N | Valid | 261 | 261 | 261 | 261 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 |
Frequency Table
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 0 | 116 | 44.4 | 44.4 | 44.4 |
1 | 145 | 55.6 | 55.6 | 100.0 | |
Total | 261 | 100.0 | 100.0 | ||
DoTuoi | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 0 | 177 | 67.8 | 67.8 | 67.8 |
1 | 70 | 26.8 | 26.8 | 94.6 | |
2 | 14 | 5.4 | 5.4 | 100.0 | |
Total | 261 | 100.0 | 100.0 | ||
TrinhDo | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 0 | 1 | .4 | .4 | .4 |
1 | 12 | 4.6 | 4.6 | 5.0 | |
2 | 187 | 71.6 | 71.6 | 76.6 | |
3 | 61 | 23.4 | 23.4 | 100.0 | |
Total | 261 | 100.0 | 100.0 |
MucThuNhap
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 0 | 62 | 23.8 | 23.8 | 23.8 |
1 | 113 | 43.3 | 43.3 | 67.0 | |
2 | 59 | 22.6 | 22.6 | 89.7 | |
3 | 18 | 6.9 | 6.9 | 96.6 | |
4 | 9 | 3.4 | 3.4 | 100.0 | |
Total | 261 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 5
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP
Phân tích lần 1
Factor Analysis
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .845 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 3.687E3 |
df | 231 | |
Sig. | .000 |