26. Thủ tướng Chính phủ (2012), Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 21/02 về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác bảo vệ BMNN trong tình hình mới, Hà Nội.
27. Vũ Trọng Thưởng (2012), “Quan hệ phối hợp giữa các cơ quan tư pháp trong điều tra, truy tố, xét xử các vụ án làm lộ BMNN”, Tạp chí Công an nhân dân, (2), tr. 83-85.
28. Tòa án nhân dân tối cao (2011), Thống kê xét xử sơ thẩm hình sự phục vụ tổng kết 10 năm thực hiện Pháp lệnh Bảo vệ BMNN, Tòa án nhân dân tối cao.
29. Tòa án nhân dân tối cao (2013), Thống kê thụ lý và giải quyết sơ thẩm các vụ án liên quan đến lộ, lọt BMNN, Hà Nội.
30. Trường Đại học Quốc gia Hà Nội (2007), Giáo trình Luật hình sự, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.
31. Ủy ban Thường vụ Quốc hội (1991), Pháp lệnh Bảo vệ BMNN, Hà Nội.
32. Ủy ban Thường vụ Quốc hội (2000), Pháp lệnh Bảo vệ BMNN, Hà Nội.
33. Đỗ Hữu Vấn (2005), Giải pháp của lực lượng An ninh nhân dân nhằm nâng cao hiệu quả công tác bảo vệ BMNN trong lĩnh vực kinh tế trọng điểm ở Việt Nam hiện nay, Đề tài khoa học cấp Bộ, Hà Nội.
PHỤ LỤC
Bảng 2.1: Thống kê xét xử sơ thẩm hình sự năm 2004
Tội phạm | Số án phải xét xử | Số án đã giải quyết | |||||||||||||
Cũ còn lại | Mới thụ lý | Tổng cộng | Đình chỉ xét xử | Hoàn lại VKS | Đã xử | Còn lại | |||||||||
Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | ||
263 | Cố ý làm lộ BMNN… | 0 | 0 | 04 | 17 | 04 | 17 | 0 | 0 | 01 | 03 | 01 | 04 | 02 | 10 |
Tổng cộng | 04 | 17 | 01 | 03 | 01 | 04 | 02 | 10 |
Có thể bạn quan tâm!
- Người Nào Không Thực Hiện Đúng Các Quy Định Về Bảo Vệ Bmnn Mà Vô Ý Làm Cho Người Khác Biết Về Bmnn Thì Bị Phạt Cải Tạo Không Giam Giữ Đến Ba Năm
- Nâng Cao Chất Lượng Áp Dụng Pháp Luật Trong Hoạt Động Điều Tra, Truy Tố, Xét Xử Các Tội Xâm Phạm Bí Mật Nhà Nước
- Các tội xâm phạm bí mật nhà nước trong Luật Hình sự Việt Nam - 13
Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.
(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)
Bảng 2.2: Thống kê số bị cáo đã xử năm 2004
Tội phạm | Phân tích số bị cáo đã xử theo quyết định của tòa án | |||||||||||
Không có tội | Miễn TNHS hoặc hình phạt | Cảnh cáo | Phạt tiền | Cải tạo không giam giữ | Án treo | Từ 07 năm trở xuống | Từ 07 năm đến 10 năm | Từ 10 năm đến 15 năm | Từ 15 năm đến 20 năm | Kèm theo hình phạt bổ sung | ||
263 | Cố ý làm lộ BMNN… | 0 | 0 | 0 | 0 | 03 | 01 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 03 | 01 |
(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)
Bảng 2.3: Thống kê đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử năm 2004
Tội phạm | Phân tích đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử | |||||||||||
Cán bộ công chức | Cán bộ lãnh đạo | Đảng viên | Tái phạm hoặc tái phạm nguy hiểm | Dân tộc thiểu số | Nữ | Từ 18 đến 30 tuổi | Người chưa thành niên | Người nước ngoài | ||||
Cao cấp | Trung cấp | Đảng viên thường | Cấp ủy | |||||||||
263 | Cố ý làm lộ BMNN… | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng |
(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)
Bảng 2.4: Thống kê xét xử sơ thẩm hình sự năm 2005-2006
Tội phạm | Số án phải xét xử | Số án đã giải quyết | |||||||||||||
Cũ còn lại | Mới thụ lý | Tổng cộng | Đình chỉ xét xử | Hoàn lại VKS | Đã xử | Còn lại | |||||||||
Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | ||
263 | Cố ý làm lộ BMNN… | 02 | 10 | 39 | 52 | 41 | 62 | 0 | 0 | 03 | 11 | 38 | 51 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 02 | 10 | 39 | 52 | 41 | 62 | 03 | 11 | 38 | 51 |
(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)
Bảng 2.5: Thống kê số bị cáo đã xử năm 2005-2006
Tội phạm | Phân tích số bị cáo đã xử theo quyết định của tòa án | |||||||||||
Không có tội | Miễn TNHS hoặc hình phạt | Cảnh cáo | Phạt tiền | Cải tạo không giam giữ | Án treo | Tù 03 năm trở xuống | Tù 03 năm đến 07 năm | Tù 07 năm đến 10 năm | Tù 10 năm đến 15 năm | Kèm theo hình phạt bổ sung | ||
263 | Cố ý làm lộ BMNN… | 0 | 04 | 0 | 0 | 03 | 13 | 22 | 9 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 04 | 03 | 13 | 22 | 9 |
(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)
Bảng 2.6: Thống kê đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử năm 2005-2006
Tội phạm | Phân tích đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử | |||||||||||
Cán bộ công chức | Cán bộ lãnh đạo | Đảng viên | Tái phạm hoặc tái phạm nguy hiểm | Dân tộc thiểu số | Nữ | Từ đủ 16 đến 18 tuổi | Từ đủ 18 đến 30 tuổi | Ngước nước ngoài | ||||
Cao cấp | Trung cấp | Đảng viên thường | Cấp ủy | |||||||||
263 | Cố ý làm lộ BMNN… | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 04 | 01 | 07 | 0 |
Tổng cộng | 04 | 01 | 07 |
(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)
Bảng 2.7: Thống kê xét xử sơ thẩm hình sự năm 2007-2010
Tội phạm | Số án phải xét xử | Số án đã giải quyết | |||||||||||||
Cũ còn lại | Mới thụ lý | Tổng cộng | Đình chỉ xét xử | Hoàn lại VKS | Đã xử | Còn lại | |||||||||
Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | ||
263 | Cố ý làm lộ BMNN… | 0 | 0 | 11 | 27 | 11 | 27 | 0 | 0 | 01 | 01 | 10 | 26 | 0 | 0 |
264 | Vô ý làm lộ BMNN… | 01 | 01 | 01 | 01 | 0 | 0 | 0 | 0 | 01 | 01 | 0 | 0 | ||
Tổng cộng | 12 | 28 | 12 | 28 | 01 | 01 | 11 | 27 |
(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)
Bảng 2.8: Thống kê số bị cáo đã xử năm 2007-2010
Tội phạm | Phân tích số bị cáo đã xử theo quyết định của tòa án | |||||||||||
Không có tội | Miễn TNHS hoặc hình phạt | Cảnh cáo | Phạt tiền | Cải tạo không giam giữ | Án treo | Tù 03 năm trở xuống | Tù 03 năm đến 07 năm | Tù 07 năm đến 10 năm | Tù 10 năm đến 15 năm | Kèm theo hình phạt bổ sung | ||
263 | Cố ý làm lộ BMNN… | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 12 | 03 | 0 | 0 | 01 |
264 | Vố ý làm lộ BMNN… | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 01 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 11 | 12 | 03 | 01 |
(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)
Bảng 2.9: Thống kê đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử năm 2007-2010
Tội phạm | Phân tích đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử | |||||||||||
Cán bộ công chức | Cán bộ lãnh đạo | Đảng viên | Tái phạm hoặc tái phạm nguy hiểm | Dân tộc thiểu số | Nữ | Từ đủ 16 đến 18 tuổi | Từ đủ 18 đến 30 tuổi | Ngước nước ngoài | ||||
Cao cấp | Trung cấp | Đảng viên thường | Cấp ủy | |||||||||
263 | Cố ý làm lộ BMNN… | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 01 | 02 | 0 | 07 | 0 |
264 | Vố ý làm lộ BMNN… | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 01 | 02 | 07 |
(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)
Bảng 2.10: Thống kê xét xử sơ thẩm hình sự năm 2011-2014
Tội phạm | Số án phải xét xử | Số án đã giải quyết | |||||||||||||
Cũ còn lại | Mới thụ lý | Tổng cộng | Đình chỉ xét xử | Hoàn lại VKS | Đã xử | Còn lại | |||||||||
Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | ||
263 | Cố ý làm lộ BMNN… | 0 | 0 | 09 | 16 | 09 | 16 | 0 | 0 | 05 | 10 | 04 | 06 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 09 | 16 | 09 | 16 | 05 | 10 | 04 | 06 |
(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)
Bảng 2.11: Thống kê số bị cáo đã xử năm 2011-2014
Tội phạm | Phân tích số bị cáo đã xử theo quyết định của tòa án | |||||||||||
Không có tội | Miễn TNHS hoặc hình phạt | Cảnh cáo | Phạt tiền | Cải tạo không giam giữ | Án treo | Tù 03 năm trở xuống | Tù 03 năm đến 07 năm | Tù 07 năm đến 10 năm | Tù 10 năm đến 15 năm | Kèm theo hình phạt bổ sung | ||
263 | Cố ý làm lộ BMNN… | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 02 | 04 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 02 | 04 |
(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)
Bảng 2.12: Thống kê đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử năm 2011-2014
Tội phạm | Phân tích đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử | |||||||||||
Cán bộ công chức | Cán bộ lãnh đạo | Đảng viên | Tái phạm hoặc tái phạm nguy hiểm | Dân tộc thiểu số | Nữ | Từ đủ 16 đến 18 tuổi | Từ đủ 18 đến 30 tuổi | Ngước nước ngoài | ||||
Cao cấp | Trung cấp | Đảng viên thường | Cấp ủy | |||||||||
263 | Cố ý làm lộ BMNN… | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 01 | 0 | 0 | 01 | 01 |
Tổng cộng | 01 | 01 |
(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)