Các tội xâm phạm bí mật nhà nước trong Luật Hình sự Việt Nam - 14

26. Thủ tướng Chính phủ (2012), Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 21/02 về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác bảo vệ BMNN trong tình hình mới, Hà Nội.

27. Vũ Trọng Thưởng (2012), “Quan hệ phối hợp giữa các cơ quan tư pháp trong điều tra, truy tố, xét xử các vụ án làm lộ BMNN”, Tạp chí Công an nhân dân, (2), tr. 83-85.

28. Tòa án nhân dân tối cao (2011), Thống kê xét xử sơ thẩm hình sự phục vụ tổng kết 10 năm thực hiện Pháp lệnh Bảo vệ BMNN, Tòa án nhân dân tối cao.

29. Tòa án nhân dân tối cao (2013), Thống kê thụ lý và giải quyết sơ thẩm các vụ án liên quan đến lộ, lọt BMNN, Hà Nội.

30. Trường Đại học Quốc gia Hà Nội (2007), Giáo trình Luật hình sự, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.

31. Ủy ban Thường vụ Quốc hội (1991), Pháp lệnh Bảo vệ BMNN, Hà Nội.

32. Ủy ban Thường vụ Quốc hội (2000), Pháp lệnh Bảo vệ BMNN, Hà Nội.

33. Đỗ Hữu Vấn (2005), Giải pháp của lực lượng An ninh nhân dân nhằm nâng cao hiệu quả công tác bảo vệ BMNN trong lĩnh vực kinh tế trọng điểm ở Việt Nam hiện nay, Đề tài khoa học cấp Bộ, Hà Nội.

PHỤ LỤC


Bảng 2.1: Thống kê xét xử sơ thẩm hình sự năm 2004



Điều


Tội phạm

Số án phải xét xử

Số án đã giải quyết

Cũ còn lại

Mới thụ lý

Tổng cộng

Đình

chỉ xét xử

Hoàn lại VKS

Đã xử

Còn lại

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

263

Cố ý làm lộ

BMNN…

0

0

04

17

04

17

0

0

01

03

01

04

02

10

Tổng cộng



04

17





01

03

01

04

02

10

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.

Các tội xâm phạm bí mật nhà nước trong Luật Hình sự Việt Nam - 14

(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)

Bảng 2.2: Thống kê số bị cáo đã xử năm 2004



Điều


Tội phạm

Phân tích số bị cáo đã xử theo quyết định của tòa án

Không có tội

Miễn TNHS

hoặc hình phạt

Cảnh cáo

Phạt tiền

Cải tạo không giam giữ

Án treo

Từ 07

năm trở xuống

Từ 07

năm đến 10

năm

Từ 10

năm đến 15

năm

Từ 15

năm đến 20

năm

Kèm theo hình phạt bổ

sung

263

Cố ý làm lộ

BMNN…

0

0

0

0

03

01

0

0

0

0

0

Tổng cộng





03

01






(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)

Bảng 2.3: Thống kê đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử năm 2004



Điều


Tội phạm

Phân tích đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử

Cán bộ công chức

Cán bộ lãnh đạo

Đảng viên

Tái phạm hoặc tái phạm nguy

hiểm

Dân tộc thiểu số

Nữ

Từ 18

đến 30

tuổi

Người chưa thành niên

Người nước ngoài


Cao cấp

Trung cấp

Đảng viên

thường

Cấp ủy







263

Cố ý làm lộ

BMNN…

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Tổng cộng












(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)

Bảng 2.4: Thống kê xét xử sơ thẩm hình sự năm 2005-2006



Điều


Tội phạm

Số án phải xét xử

Số án đã giải quyết

Cũ còn lại

Mới thụ lý

Tổng cộng

Đình chỉ xét xử

Hoàn lại VKS

Đã xử

Còn lại

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

263

Cố ý làm lộ

BMNN…

02

10

39

52

41

62

0

0

03

11

38

51

0

0

Tổng cộng

02

10

39

52

41

62



03

11

38

51



(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)


Bảng 2.5: Thống kê số bị cáo đã xử năm 2005-2006



Điều


Tội phạm

Phân tích số bị cáo đã xử theo quyết định của tòa án

Không có tội

Miễn TNHS

hoặc hình phạt

Cảnh cáo

Phạt tiền

Cải tạo

không giam giữ

Án treo

Tù 03

năm trở xuống

Tù 03

năm đến 07

năm

Tù 07

năm đến 10

năm

Tù 10

năm đến 15

năm

Kèm theo hình phạt bổ

sung

263

Cố ý làm lộ

BMNN…

0

04

0

0

03

13

22

9

0

0

0

Tổng cộng


04



03

13

22

9




(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)


Bảng 2.6: Thống kê đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử năm 2005-2006



Điều


Tội phạm

Phân tích đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử

Cán bộ công chức

Cán bộ lãnh đạo

Đảng viên

Tái phạm hoặc tái phạm nguy

hiểm

Dân tộc thiểu số

Nữ

Từ đủ 16

đến 18

tuổi

Từ đủ 18

đến 30

tuổi

Ngước nước ngoài


Cao cấp

Trung cấp

Đảng viên

thường

Cấp ủy







263

Cố ý làm lộ

BMNN…

0

0

0

0

0

0

0

04

01

07

0

Tổng cộng








04

01

07


(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)

Bảng 2.7: Thống kê xét xử sơ thẩm hình sự năm 2007-2010



Điều


Tội phạm

Số án phải xét xử

Số án đã giải quyết

Cũ còn lại

Mới thụ lý

Tổng cộng

Đình chỉ xét xử

Hoàn lại VKS

Đã xử

Còn lại

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

263

Cố ý làm lộ

BMNN…

0

0

11

27

11

27

0

0

01

01

10

26

0

0

264

Vô ý làm lộ

BMNN…



01

01

01

01

0

0

0

0

01

01

0

0

Tổng cộng



12

28

12

28



01

01

11

27



(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)

Bảng 2.8: Thống kê số bị cáo đã xử năm 2007-2010



Điều


Tội phạm

Phân tích số bị cáo đã xử theo quyết định của tòa án

Không có tội

Miễn TNHS

hoặc hình phạt

Cảnh cáo

Phạt tiền

Cải tạo không giam giữ

Án treo

Tù 03

năm trở xuống

Tù 03

năm đến 07

năm

Tù 07

năm đến 10

năm

Tù 10

năm đến 15

năm

Kèm theo hình phạt

bổ sung

263

Cố ý làm lộ

BMNN…

0

0

0

0

0

11

12

03

0

0

01

264

Vố ý làm lộ

BMNN…

0

0

0

0

0

01

0

0

0

0

0

Tổng cộng






11

12

03



01

(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)

Bảng 2.9: Thống kê đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử năm 2007-2010



Điều


Tội phạm

Phân tích đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử

Cán bộ công chức

Cán bộ lãnh đạo

Đảng viên

Tái phạm hoặc tái phạm

nguy hiểm

Dân tộc thiểu số

Nữ

Từ đủ 16

đến 18

tuổi

Từ đủ 18

đến 30

tuổi

Ngước nước ngoài


Cao cấp

Trung cấp

Đảng viên

thường

Cấp ủy







263

Cố ý làm lộ

BMNN…

0

0

0

0

0

0

01

02

0

07

0

264

Vố ý làm lộ

BMNN…

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Tổng cộng







01

02


07


(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)

Bảng 2.10: Thống kê xét xử sơ thẩm hình sự năm 2011-2014



Điều


Tội phạm

Số án phải xét xử

Số án đã giải quyết

Cũ còn lại

Mới thụ lý

Tổng cộng

Đình chỉ xét

xử

Hoàn lại VKS

Đã xử

Còn lại

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

Vụ

Bị

cáo

263

Cố ý làm lộ

BMNN…

0

0

09

16

09

16

0

0

05

10

04

06

0

0

Tổng cộng



09

16

09

16



05

10

04

06



(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)


Bảng 2.11: Thống kê số bị cáo đã xử năm 2011-2014



Điều


Tội phạm

Phân tích số bị cáo đã xử theo quyết định của tòa án

Không có tội

Miễn TNHS

hoặc hình phạt

Cảnh cáo

Phạt tiền

Cải tạo

không giam giữ

Án treo

Tù 03

năm trở xuống

Tù 03

năm đến 07

năm

Tù 07

năm đến 10

năm

Tù 10

năm đến 15

năm

Kèm theo hình phạt

bổ sung

263

Cố ý làm lộ

BMNN…

0

0

0

0

0

0

02

04

0

0

0

Tổng cộng







02

04




(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)


Bảng 2.12: Thống kê đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử năm 2011-2014



Điều


Tội phạm

Phân tích đặc điểm nhân thân bị cáo đã xét xử

Cán bộ

công chức

Cán bộ lãnh đạo

Đảng viên

Tái phạm hoặc tái phạm nguy

hiểm

Dân tộc thiểu số

Nữ

Từ đủ 16

đến 18

tuổi

Từ đủ 18

đến 30

tuổi

Ngước nước ngoài




Cao cấp

Trung cấp

Đảng viên

thường

Cấp ủy







263

Cố ý làm lộ

BMNN…

0

0

0

0

0

0

01

0

0

01

01

Tổng cộng










01

01

(Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/12/2023