Vietnam. Journal of Vietnamese Studies, Vol.3, No.3 (2008), University of California Berkeley Press.
105. Nguyễn Văn Chính (2009), Ethnographies on Sino-Vietnamese Cross- Border Ethnic Groups. World Congress of Anthropology and Ethnology, Yunan University, Kunming, China July 2009. [Dân tộc học về các nhóm tộc người xuyên biên giới Việt – Trung. Báo cáo khoa học trình bầy tại hội thảo quốc tế do Hội Nhân học & Dân tộc học Thế giới tổ chức tại Côn Minh, Trung Quốc, 7/2009.
106. Nguyễn Văn Chính (2009), ―Có hai đường biên giới‖. Trả lời phỏng vấn đài BBC Việt ngữ, ngày 2/1/2009. Nguồn: http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/story/2009/01/090102_nguyen_van
_chinh.shtml
107. Nguyễn Văn Chính (2010), An Overview on Vietnam’s Migration Policies and Its Effects, 1960s -1990s. IWAI Research Project, Kanda, Japan, 2010.
108. Nguyễn Văn Hiệu (2007), Vấn đề quốc ngữ hoá hệ thống phụ âm đầu trong các địa danh gốc Hán quan thoại Tây Nam ở Việt Nam. Tạp chí Hán Nôm, số 2 (81) 2007, trang 16–22.
109. Nguyễn Văn Huy (1975), Vài nét về người La Chí. In trong: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần dân tộc thiểu số ở Việt Nam, Hà Nội, Khoa học Xã hội.
110. Nguyễn Văn Huy (1974), Vài nét về nông nghiệp nương rẫy và những nghi lễ nông nghiệp của người Dao Thanh Y. In trong: Tạp chí Dân tộc học, số 3(1974), Hà Nội.
111. Nguyễn Văn Huy (1975), Bước đầu tìm hiểu mối quan hệ tộc người giữa hai nhóm Phù Lá và Xá Phó. In trong: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần dân tộc thiểu số ở Việt Nam, Hà Nội, Khoa học Xã hội.
112. Nguyễn Văn Huy (1982), Một số nghiên cứu cư dân thành thị ở miền núi. In trong: Tạp chí Dân tộc học, số 2 (1982), Hà Nội.
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Hiện Hưng Biên Phú Dân Tại Khu Tự Trị Dân Tộc Zhuang Quảng Tây
- Các tộc người xuyên biên giới và vấn đề phát triển vùng biên Việt – Trung từ 1990 đến nay - 20
- Carlyle A. Thayer, Ramses Amer (1999), Vietnamese Foreign Policy In Transition . Singapore: Institute Of Southeast Asian Studies.
- Bản Đồ Biên Giới Việt – Trung Thời Thanh – Pháp
- Các tộc người xuyên biên giới và vấn đề phát triển vùng biên Việt – Trung từ 1990 đến nay - 24
- Đề Cương Kế Hoạch Hưng Biên Phú Dân Của Trung Quốc Giai Đoạn 2001-2010
Xem toàn bộ 220 trang tài liệu này.
113. Nguyễn Văn Huy (1991), Văn hóa truyền thống của người La Chí, Hà Nội: Văn hóa dân tộc.
114. Nguyễn Văn Lợi (2004), Quan hệ Cao lan – Sán chí xét về mặt ngôn ngữ, In trong: Tạp chí Dân tộc học, số 3(2004), Hà Nội.
115. Nguyễn Vĩnh Thắng, Dương Quốc Dũng, Nguyễn Mạnh Hưởng (2006), Quân đội tham gia xây dựng cơ sở chính trị xã hội ở các khu kinh tế - quốc phòng. Hà Nội: Quân đội nhân dân.
116. Nông Trung (1966), Người Pu-péo ở Hà Giang. In trong : Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử,
117. Nông Trung (1973), Về tên gọi dân tộc Tu Dí ở Lào Cai. In trong: Thông báo dân tộc học, số 3(1973), Hà Nội.
118. Phạm Đăng Hiến (2010), Người Lô Lô trong môi trường kinh tế vùng biên giới Việt – Trung. In trong : Tạp chí Dân tộc học, số 1 (2010), Hà Nội.
119. Phạm Văn Linh (2001), Các khu kinh tế cửa khẩu biên giới Việt – Trung và tác động của nó đến sự phát triển kinh tế hàng hóa ở Việt Nam. Hà Nội: Chính trị quốc gia.
120. Phan Hữu Dật (2004), Bàn thêm về tiêu chí xác định thành phần các dân tộc ở nước ta. In trong: Phan Hữu Dật. Góp phần nghiên cứu dân tộc học Việt Nam, Hà Nội : Chính trị Quốc gia.
121. Phan Hữu Dật – Hoàng Hoa Toàn (1971), Về xác minh tên gọi và phân loại các ngành Dao ở Tuyên Quang. In trong: Thông báo Sử học, Đại học Tổng hợp Hà Nội .
122. Phan Hữu Dật – Hoàng Hoa Toàn (1973), Pà Thẻn và mối quan hệ Mèo – Dao ở Việt nam. In trong : Thông báo Sử học, Đại học Tổng hợp Hà Nội.
123. Phòng thương mại Việt Nam (2009), Xây khu hợp tác kinh tế xuyên biên giới Việt-Trung. Nguồn: http://www.vcci.com.vn/; cập nhật : 07/01/2009 22:26
124. Sần Cháng (1998), Gia đình người Giáy ở Lào Cai. In trong: Tạp chí Dân tộc học, số 1(1998), Hà Nội.
125. Sần Cháng (2000), Cách đặt tên con và lễ gọi hồn của người Giáy, Lào Cai. In trong: Tạp chí Dân tộc học, số 1(2000), Hà Nội.
126. Sự Thật (1979(a)), Sự thật về quan hệ Việt Nam – Trung Quốc trong 30 năm qua. Hà Nội: Sự Thật.
127. Sự thật (1979(b)), Vấn đề biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc. Hà Nội: Sự Thật.
128. Ramses Amer (2000), The Sino-Vietnamese approach to managing boundary disputes'. University of Durham: International Boundaries Research Unit
129. Trần Hữu Sơn (1985), Vai trò của thị trấn đối với phát triển văn hóa ở miền núi. Tạp chí Dân tộc học, số 1 (1985), Hà Nội.
130. Trần Hữu Sơn (2008), Hành lang kinh tế Côn Minh - Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng trong lịch sử và các vấn đề đặt ra. Nguồn: http://egov.laocai.gov.vn(28/11/2008 ).
131. Trần Hữu Sơn – Trần Thùy Dương (2009), Sách cổ người Dao – Nguồn sử liệu quan trọng tìm hiểu lịch sử tộc người Dao. In trong: Tạp chí Dân tộc học, số 3, Hà Nội.
132. Trần Khánh (1993), Ethinic chinese in vietnam and development in Vietnam. Singapore – London: ISEAS
133. Trần Khánh (2001), Phân tích dân số học tộc người cộng đồng người Hoa ở Việt Nam, In trong: Tạp chí dân tộc học, số 1 (2001), Hà Nội.
134. Trần Khánh (2001), Sự hình thành cộng đồng người Hoa ở Việt nam thế kỉ XVII, XVIII và nửa đầu thế kỉ XIX. In trong: Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 5(2001), Hà Nội.
135. Turner, Sara (2010), ―Borderlands and border narratives: a longitudinal study of challenges and opportunities for local traders shaped by the Sino- Vietnamese border‖. Journal of Global History, No.5 (2010), pp. 265-287.
136. Viện Dân tộc học (1975), Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Xã hội.
137. Viện Dân tộc học (1977), Tư liệu về lịch sử và xã hội Thái, Hà Nội: Khoa học Xã hội.
138. Viện Dân tộc học (1978), Các dân tộc ít người ở Việt Nam (các tỉnh phía Bắc), Hà Nội: Khoa học Xã hội.
139. Viện Dân tộc học (1992), Các dân tộc Tày Nùng ở Việt Nam, Hà nội: Khoa học Xã hội.
140. Viện Dân tộc học (1993), Những biến đổi kinh tế - văn hoá ở các tỉnh miền núi phía Bắc, Hà Nội: Khoa học Xã hội.
141. Viện Dân tộc học (2005), Người Hmông ở Việt Nam, Hà Nội: Thông tấn.
142. Vietnam Net (2007), Trung Quốc đẩy mạnh phát triển kinh tế vùng biên giới. Nguồn: VietNamNet, Thứ Hai, 18 tháng Sáu 2007
143. Vietnam Net (2009), Việt-Trung và đường biên giới pháp lý, công bằng, hữu nghị. Nguồn: VietnamNet, Thứ Sáu, 02/01/2009
144. Vũ Tú Quyên (2009), Người La Chí ở Hà Giang, Hà Nội, Văn hóa dân tộc.
145. Willem van Schendel (2000), The Bengal borderland: beyond and nation in south Asia. Singapore: Anthem South Asian Studies.
146. Huan Lai Cho (1938) Chinese (vice Cónul in SaiGon) les origines du conflit franco chinois à propos du Tonkin jusqu’en 1883. Sài Gòn: Imprimerie Arbertportail.
II. Tài liệu tiếng Trung
147. 金 炳 镐 (Jin Bing Kao)
2009新中国民族政策60年, 北京, 中央民族大学出版社. ( Xin zhong guo min zu zheng ce 60 nian, Bei Jing, Zhong yang min zu chu ban she). (Kim Bính Khao, Chính sách dân tộc mới của Trung Quốc 60 năm, Bắc Kinh: Đại học dân tộc Trung ương).
148. 周 建 新 (Chou Jian Xin)
中越中老跨国民族及其族群关系, 北京, 民族出版社.( Zhong – Yue, Zhong – Lao kua guo min zu ji qi min qun guan xi, Bei Jing: Min zu chu
ban she)(Chu Kiện Tân, Các dân tộc xuyên biên giới Trung – Việt, Trung - Lào và quan hệ của các nhóm dân tộc, Bắc Kinh: Dân tộc).
149. 范洪贵(Fan Hong Gui )
2005中越边境贸易研究, 北京, 民族出版社. ( zhong yue bian jing mao yi yan jiu, Bei Jing, min zu chu ban she) (Phạm Hồng Quý, Nghiên cứu thương mại vùng biên giới Việt – Trung, Bắc Kinh: Dân tộc).
150. 范 洪 贵 (Fan Hong Gui)
1999越南民族与民族问题. 广西, 广西民族出版社.( yue nan min xu yu min zu wen ti, Guang xi, Guang xi min zu chu ban she) (Phạm Hồng Quý, Dân tộc và vấn đề dân tộc ở Việt Nam, Quảng Tây: Dân tộc Quảng Tây).
151. 张 植 荣 (Zhang Zhi Rong)
2004中国边疆与民族问题(当代中国的挑战及其历史由来), 北京,
北京大学出版社.( Zhong guo bian jiang yu min zu wen ti: dang dai zhong guo de tiao zhan ji qi li shi you lai, Bei jing, bei jing da xue chu ban she) (Trương Trực Vinh, Biên cương và vấn đề dân tộc ở Trung Quốc (Thách thức của Trung Quốc đương đại và nguyên nhân từ lịch sử), Bắc Kinh: Đại học dân tộc Bắc Kinh)
152. 余 晓 萍 (Yu Xiao Ping)
2008中国民族问题报告, 北京, 中国社会科学出版社.(Zhong guo min zu wen ti bao cao, Bei jing, zhong guo she hui ke xue chu ban she) (Từ Hiểu Bình, Báo cáo các vấn đề dân tộc Trung Quốc, Bắc Kinh: Khoa học xã hội Trung Quốc).
153. 国家民委政研室编 (Guo jia min wei zheng yan shi bian)
1994中国共产党主要领导人论民族问题,北京,人民出版社. (Zhong guo gong chan dang zhu yao ling dao ren lun min zu wen ti, Bei jing, ren min chu ban she) (Phòng nghiên cứu chính sách hội đồng nhân dân quốc
gia, Các nhà lãnh đạo chủ yếu của Đảng cộng sản Trung Quốc nói về vấn đề dân tộc, Bắc kinh: Nxb Nhân dân).
154. 杨 六 金 (Yang liu jin)
2006红河彝族尼劳迁 移史, 北京,民族出版社.
( Hong he Yi zu ni lao qian yi shi, Bei jing, min zu chu ban she) (Dương Lục Kim, Lịch sử thiên di của tộc người NiLao, dân tộc Yi Hong He. Bei jing: min zu chu ban she)
155. 杨六金(Yang liu Jin)
2005莽人的过去和现在, 云南, 云南教育出版社. (Mang zu de guo qu he xian zai, Yun nan: Yun Nan jiao yu chu ban she) (Dương Lục Kim, Quá khứ và hiện tại của người Mảng, Vân Nam: Giáo Dục Vân Nam)
156. 中国少数民族经济研究会, 中央民族大学少数民族经济研究所(Zhong
guo shao shu min zu jing ji yan jiu hui, Zhong yang min zu da xue shao shu min zu jing ji yan jiu suo)
1999开发与发展 – 民族经济学20年. 北京: 中央民族大学.(Kai fa yu fa
zhan – min zu jing ji xue 20 nian, Bei jing: zhong yang min zu da xue chu ban she) (Ban nghiên cứu kinh tế dân tộc thiểu số, phòng nghiên cứu kinh tế dân tộc thiểu số đại học dân tộc Trung ương, Khai phá và phát triển – 20 năm kinh tế học dân tộc. Bắc Kinh: Đại học dân tộc Trung ương).
157. 郑 小 平 (Zheng xiao ping)
1993郑小平文选. 第三卷, 北京, 人民出版社. ( Zheng xiao yun wen xuan, di san juan. Bei Jing: Ren min) (Đặng Tiểu Bình, Tuyển tập Đặng Tiểu Bình – quyển 3. Bắc Kinh: Nhân Dân)
158. 李 济 (Li ji)
2008中国民族的形成.上海: 上海世纪 (Zhong guo min zu de xing cheng. Shang Hai: Shang hai shi ji) (Lý Tề, Sự hình thành dân tộc Trung Quốc. Thượng Hải: Thế Kỉ Thượng Hải)
159. 彝族研究专辑 (Yi zu yan jiu zhuan bian)
1987西南民族研究. 四川: 四川民族.(Xi nan min zu yan jiu. Xi chuan: Xi chuan min zu) (Ban nghiên cứu dân tộc Yi, Nghiên cứu các dân tộc Tây Nam. Tứ Xuyên: Dân tộc Tứ Xuyên)
160. 黄光学, 施联朱 (Huang Guang Xue, Shi Lian Zhu)
1999 新 中 国 的 民 族 关 系 . 鹭 江 . (Xin zhong guo de min zu guan xi. Niao Jiang: Niao Jiang) (Hoàng Quang Học, Thu Liên Châu, Quan hệ dân tộc của Trung Quốc mới. Niễu Giang: Niễu Giang)
161. 刘 先 照 (Liu Xian Zhao)
1993中国民族问题研究. 北京: 中国社会科学. (Zhong guo min zu wen ti yan jiu. Bei jing: zhong guo she hui ke xue) (Lưu Tiên Triệu, Nghiên cứu các vấn đề dân tộc Trung Quốc. Bắc Kinh: Khoa học xã hội Trung Quốc)
162. 覃 乃 昌 (Tan Nai Chang)
1995状同语民族论集. 广西: 广西民族 (Zhuang tong yu min zu lun ji. Guang xi: Guang xi min zu) (Đàm Nãi Xương, Tuyển tập các dân tộc ngôn ngữ Zhuang – Đồng. Quảng Tây: Dân tộc Quảng Tây)
163. 罗 贤 佑 (Luo Xian You)
2009中国民族纲要。北京:中国社会科学 (Zhong guo min zu gang yao. Bei jing: zhong guo she hui ke xue) (La Hiền Học Đại cương dân tộc Trung Quốc. Bắc Kinh: Khoa học Xã hội Trung Quốc)
164. 宋陶华,陈克进 (Song Yao Hua, Chen Ke Jin)
2001中国民族概论. 北京: 中央民族大学. ( Zhong guo min zu gai lun. Bei jing: zhong yang min zu da xue) (Tống Đào Hua, Trần Khắc Tiến, Khái luận dân tộc Trung Quốc. Bắc Kinh: Đại học dân tộc Trung ương).
165. 吕 思 勉 (Lv Si Mian)
2009中国民族史两种。 上海: 上海古籍 ( Zhong guo min zu shi liang
zhong. Shang hai: Shang hai gu ji) (Lỗ Tư Miễn, Lịch sử dân tộc Trung quốc lưỡng chủng. Thượng Hải: Thượng Hải Cổ Tập)
166. 余 晓 萍 (Yu Rao Ping)
2008中国民问题报告. 北京: 中国社会科学 (Zhong guo min zu wen ti bao gao. Bei jing: zhong guo she hui ke xue) (Từ Hiểu Bình, Báo các vấn đề dân tộc Trung Quốc. Bắc Kinh: Khoa học Xã hội Trung Quốc)
167. 齐 欢 (Ji Huan)
越南对边境民族地区的特殊政策及我们的对策。(Yue nan dui bian jing min zu di qu te shu ji wo men de dui ce) (Tề Hoan, Các chính sách đặc thù đối với dân tộc biên giới của Việt Nam và đối sách của chúng ta)
(nguồn: km.xxgk.yn.gov.cn/canton_model24/newsview.aspx?id=541588)
168. 黄 光 学 (Huang Giang Xue)
1993 当代中国的民族工作. 北京: 当代中国 (Dang dai zhong guo min zu gong zuo. Bei jing: dang dai zhong guo) (Hoàng Quang Học, Công tác dân tộc của Trung Quốc đương đại. Bắc Kinh: Trung Quốc Đương đại)
169. 黄 光 学 (Huang Guang Xue)
1995 中国的民族识别. 北京: 民族. (Zhong guo de min zu shi bie. Bei jing: Min zu) (Hoàng Quang Học, Phân định thành phần dân tộc Trung Quốc. Bắc Kinh: Dân tộc.
170. 李 维 汉 (Li Wei Han)
1981 与民族问题. 北京: 人民 ( Tong yi zhan xian wen ti yu min zu wen ti. Bei jing: Ren min) (Lý Duy Hán, Con đường thống nhất và vấn đề dân tộc. Bắc Kinh: Nhân dân.
171. 那 永 君 (Na Yong Jun)