Y | KC | LS | TTV | KNC H | KNN H | NHĐ T | DDC H | ||
Pearson | -.329 | .171 | .301 | .242 | .231 | 1 | |||
KNNH | Correlation | ||||||||
Sig(2-tailed) | .000 | .005 | .000 | .000 | .000 | ||||
N | 266 | 266 | 266 | 266 | 266 | 266 | |||
NHDT | Pearson | .250 | .162 | .128 | .220 | .207 | .195 | 1 | |
Correlation | |||||||||
Sig(2-tailed) | .000 | .000 | .004 | .000 | .000 | .000 | |||
N | 266 | 266 | 266 | 266 | 266 | 266 | 266 | ||
Pearson | .765 | .684 | .442 | .363 | .518 | .510 | .607 | 1 | |
DDCH | Correlation | ||||||||
Sig(2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 266 | 266 | 266 | 266 | 266 | 266 | 266 | 266 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Sem Của Cấu Trúc “Ý Định Sử Dụng”
- Kiểm Định Ảnh Hưởng Của Điều Tiết Trong Mô Hình Cấu Trúc Sem “Ý Định Sử Dụng”
- Các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng của hộ kinh doanh cá thể tại Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
Nguồn: Tổng hợp, phân tích của tác giả
Bảng 1.5: Mối liên hệ giữa CFA và các yếu tố trong mô hình
Hệ số | beta chuẩn hóa | Mức ý nghĩa thống kê | |
DDCH1 <— DDCH | 2.023 | *** | |
DDCH3 <— DDCH | 2.220 | *** | |
DDCH4 <— DDCH | 1.000 | *** | |
DDCH5 <— DDCH | 1.715 | *** | |
LS1 <— LS | 1.093 | *** | |
LS2 <— LS | 1.027 | *** | |
LS3 <— LS | 1.000 | *** | |
NHĐT1 <— NHĐT | 0.751 | *** | |
NHĐT2 <— NHĐT | 1.010 | *** | |
NHĐT3 <— NHĐT | 0.738 | *** | |
NHĐT4 <— NHĐT | 0.733 | *** | |
KNCH1 <— KN | 1.046 | *** | |
KNCH2 <— KN | 1.000 | *** | |
KNCH3 <— KN | 0.565 | *** | |
KNNH1 <— KNNH | 1.042 | *** | |
KNNH2 <— KNNH | 1.000 | *** | |
TTV1 <— TTV | 1.000 | *** | |
TTV2 <— TTV | 1.010 | *** |
Hệ số | beta chuẩn hóa | Mức ý nghĩa thống kê | |
KC1 <— KC | 1.000 | *** | |
KC2 <— KC | 1.471 | *** | |
Y1 <— Y | 1.070 | *** | |
Y2 <— Y | 1.000 | *** | |
Y3 <— Y | 0.58 | *** | |
Y4 <— Y | 0.50 | *** | |
***p < 0.01 |
Nguồn: Tổng hợp, phân tích của tác giả