Các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng của hộ kinh doanh cá thể tại Việt Nam - 27



Covariances: (Group number 1 - Default model)





Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

XAHOI

<-->

NOLUC

.285

.035

8.168

***

par_11

XAHOI

<-->

HIEUBIET

.276

.040

6.938

***

par_12

NOLUC

<-->

HIEUBIET

.308

.037

8.320

***

par_13

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng của hộ kinh doanh cá thể tại Việt Nam - 27

Correlations: (Group number 1 - Default model)





Estimate

XAHOI

<-->

NOLUC

.473

XAHOI

<-->

HIEUBIET

.378

NOLUC

<-->

HIEUBIET

.491


Variances: (Group number 1 - Default model)



Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

XAHOI

.701

.060

11.652

***

par_21

NOLUC

.516

.052

9.924

***

par_22

HIEUBIET

.762

.071

10.751

***

par_23

e26

3.493

.208

16.763

***

par_24

e28

4.197

.250

16.763

***

par_25

e34

3.881

.232

16.763

***

par_26

e36

4.313

.257

16.763

***

par_27

e25

.467

.043

10.863

***

par_28

e1

.297

.026

11.226

***

par_29

e2

.481

.037

13.105

***

par_30

e3

.608

.040

15.158

***

par_31

e4

.578

.039

14.900

***

par_32

e10

.078

.011

6.826

***

par_33

e11

.191

.016

12.238

***

par_34

e12

.194

.015

13.028

***

par_35

e13

.347

.030

11.493

***

par_36


e14

.411

.031

13.182

***

par_37

e15

.447

.033

13.341

***

par_38

e16

.535

.040

13.225

***

par_39

e22

.276

.042

6.645

***

par_40

e23

.439

.036

11.191

***

par_41

e24

.524

.038

13.716

***

par_42


Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)



Estimate

SVN_HB

.000

SVN_NOLUC

.000

GT_HB

.000

GT_XH

.000

YDINH

.684

HIEU_BIET1

.435

HIEU_BIET3

.519

HIEU_BIET2

.734

NO_LUC5

.501

NO_LUC2

.493

NO_LUC3

.504

NO_LUC4

.598

Y_DINH3

.867

Y_DINH1

.884

Y_DINH2

.950

XA_HOI3

.449

XA_HOI4

.413

XA_HOI1

.611

XA_HOI2

.702



Regression Weights: (Group number 1 - Default model)





Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

YDINH

<---

XAHOI

1.166

.066

17.736

***

par_14

YDINH

<---

NOLUC

-.274

.073

-3.753

***

par_15

YDINH

<---

HIEUBIET

-.066

.055

-1.194

***

par_16

YDINH

<---

GT_XH

-.183

.018

-10.015

***

par_17

YDINH

<---

SVN_NOLUC

.058

.017

3.347

***

par_18

YDINH

<---

GT_HB

.142

.017

8.485

***

par_19

YDINH

<---

SVN_HB

-.055

.016

-3.340

***

par_20

XA_HOI2

<---

XAHOI

1.000





XA_HOI1

<---

XAHOI

1.037

.051

20.355

***

par_1

XA_HOI4

<---

XAHOI

.781

.049

15.916

***

par_2

XA_HOI3

<---

XAHOI

.820

.049

16.752

***

par_3

Y_DINH2

<---

YDINH

1.000





Y_DINH1

<---

YDINH

.993

.019

51.178

***

par_4

Y_DINH3

<---

YDINH

.925

.019

49.622

***

par_5

NO_LUC4

<---

NOLUC

1.000





NO_LUC3

<---

NOLUC

.899

.058

15.512

***

par_6

NO_LUC2

<---

NOLUC

.917

.060

15.355

***

par_7

NO_LUC5

<---

NOLUC

1.020

.066

15.470

***

par_8

HIEU_BIET2

<---

HIEUBIET

1.000





HIEU_BIET3

<---

HIEUBIET

.789

.052

15.171

***

par_9

HIEU_BIET1

<---

HIEUBIET

.728

.051

14.246

***

par_10











PHẦN PHỤ LỤC KIỂM ĐỊNH KẾT QUẢ CỦA TIẾP CẬN TÍN DỤNG CHÍNH THỨC

Bảng 1.1: Kiểm định giá trị thang đo bằng phương pháp phân tích nhân tố EFA đối với trước khi gộp biến độc lập

Biến

1

2

3

4

5

6

7

KC1





0.860

KC2





-

KC3





0.671

LS1


0.731




LS2


0.793




LS3


0.809




TTV1




0.715


TTV2




0.763


TTV3




-


KN1



0.760



KN2



0.642



KN3



0.744



TSĐB1

0.585





TSĐB2



0.509



TSĐB3

0.604





TN1

0.633





TN2

0.672





TN3

0.749






Biến

1 2 3 4

5

6

7

NHĐT1

0.675


NHĐT2

0.734


NHĐT3

0.685


NHĐT4

0.670


NHĐT5



KNNH1


0.793

KNNH2


0.695

KNNH3


-

Nguồn: Tác giả phân tích


Bảng 1.2: Kiểm định giá trị thang đo bằng phương pháp phân tích nhân tố EFA

đối với sau khi gộp biến độc lập



Component

1

2

3

4

5

6

7

DDCH1

0.667





DDCH2

0.658





DDCH3

0.786





DDCH4

0.593





DDCH5

0.590





LS1


0.732




LS2


0.794




LS3


0.810




NHDT1



0.675



NHDT2



0.735



NHDT3



0.685



NHDT4



0.669



KN1




0.816


KN2




0.688


KN3




0.706


KNNH1





0.809

KNNH2





0.692



Component

1 2 3 4 5 6

7

TTV1

0.717


TTV2

0.773


KC1


0.884

KC3


0.684

Nguồn: Tác giả phân tích


Bảng 1.3: Kết quả kiểm định mối tương quan giữa thành phần của thang đo




Y


KC


LS


TTV

KNC H

KNN H

NHĐ T

DDC H

Y

Pearson

1









Correlation



Sig.(2-tailed)

266


N


KC

Pearson

-.360

1








Correlation




Sig(2-tailed)

.009



N

266

266

LS

Pearson

-.415

.392

1







Correlation





Sig(2-tailed)

.000

.002



N

266

266

266

TTV

Pearson

-.697

.756

.482

1






Correlation






Sig(2-tailed)

.001

.000

.000



N

266

266

266

266


Pearson

.534

.530

.694

.473

1




KNCH

Correlation







Sig(2-tailed)

.000

.035

.001

.005



N

266

266

266

266

266

Xem tất cả 226 trang.

Ngày đăng: 26/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí