Các nhân tố ảnh hưởng đến thương hiệu của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương - 14


3

Tôi có thể đọc đúng tên Ngân hàng TMCP Sài Gòn

Công thương

1

2

3

4

5

4

Tôi có thể nhận biết logo của Ngân hàng TMCP Sài

Gòn Công thương một cách nhanh chóng.

1

2

3

4

5

5

Tôi có thể nhớ và nhận ra màu sắc đặc trưng của Ngân

hàng TMCP Sài Gòn Công thương

1

2

3

4

5

CHẤT LƯỢNG CẢM NHẬN

1

Nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương cư

xử với tôi như một quý khách hàng.

1

2

3

4

5

2

Cơ sở vật chất Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương

đảm bảo an toàn trong giao dịch.

1

2

3

4

5

3

Thủ tục tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương

nhanh gọn.

1

2

3

4

5

4

Giá phí dịch vụ của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công

thương thể hiện sự tương xứng giữa chất lượng và giá.

1

2

3

4

5


5

Nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương

nắm bắt nhanh, đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng và giải quyết sự cố rất khéo léo


1


2


3


4


5

6

Nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương ăn

mặc lịch sự, sáng sủa.

1

2

3

4

5


7

Không gian giao dịch tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn

Công thương rất tiện nghi, thoải mái và rất chuyên nghiệp.


1


2


3


4


5

LÒNG TRUNG THÀNH

1

Tôi vẫn đang sử dụng dịch vụ của Ngân hàng TMCP

Sài Gòn Công thương.

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến thương hiệu của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương - 14


2

Tôi nghĩ ngay đến Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công

thương khi có nhu cầu khác về tài chính – tiền tệ.

1

2

3

4

5

3

Tôi sẽ sử dụng dịch vụ Ngân hàng TMCP Sài Gòn

Công thương lâu dài.

1

2

3

4

5


4

Tôi sẵn sàng giới thiệu cho bạn bè, đồng nghiệp và

người thân giao dịch với Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương


1


2


3


4


5

5

Tôi không sử dụng dịch vụ của ngân hàng khác dù

được chào mời

1

2

3

4

5

THÁI ĐỘ CHIÊU THỊ

1

Các quảng cáo của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công

thương rất thường xuyên và hấp dẫn

1

2

3

4

5

2

Tôi rất thích các quảng cáo của Ngân hàng TMCP Sài

Gòn Công thương

1

2

3

4

5

3

Các chương trình khuyến mại, quà tặng và chăm sóc

khách hàng rất thường xuyên và hấp dẫn

1

2

3

4

5

4

Tôi rất thích tham gia các chương trình khuyến mại,

quà tặng của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương

1

2

3

4

5

GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU


1

Thật có ý nghĩa khi mua dịch vụ Ngân hàng TMCP Sài

Gòn Công thương thay cho các ngân hàng khác, dù là các ngân hàng đều như nhau.


1


2


3


4


5


2

Dù các ngân hàng khác có cùng đặc điểm như Ngân

hàng TMCP Sài Gòn Công thương, tôi vẫn chọn sử dụng dịch vụ Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương.


1


2


3


4


5

3

Dù các ngân hàng khác cũng tốt như Ngân hàng TMCP

1

2

3

4

5



Sài Gòn Công thương, tôi thích sử dụng dịch vụ Ngân

hàng TMCP Sài Gòn Công thương hơn.







Xin chân thành cám ơn anh (chị)!

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG

1. CROBACH ALPHA


BIẾN NHẬN BIẾT THƯƠNG HIỆU (AW)


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.859

5

Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

AW1

3.7751

1.02127

289

AW2

3.6298

1.04314

289

AW3

3.6678

1.08351

289

AW4

3.3702

1.22387

289

AW5

3.3460

1.22672

289

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

AW1

14.0138

14.382

.611

.845

AW2

14.1592

12.975

.811

.797

AW3

14.1211

12.572

.835

.789

AW4

14.4187

13.355

.593

.853

AW5

14.4429

13.505

.571

.859


BIẾN LÒNG TRUNG THÀNH THƯƠNG HIỆU (BL)


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.877

5

Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

BL1

3.3080

1.03681

289

BL2

3.4810

.92448

289

BL3

3.4221

.90619

289

BL4

3.5433

.95690

289

BL5

3.3841

1.00064

289

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BL1

13.8304

10.301

.640

.868

BL2

13.6574

10.038

.809

.827

BL3

13.7163

10.940

.646

.865

BL4

13.5952

9.645

.854

.815

BL5

13.7543

10.644

.611

.874

BIẾN CHẤT LƯỢNG CẢM NHẬN (PQ)


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.871

7

Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

PQ1

3.4498

.98869

289

PQ2

3.3841

1.02802

289

PQ3

3.2664

1.19676

289

PQ4

3.3391

1.20584

289

PQ5

3.6194

1.01059

289

PQ6

3.3702

1.16277

289

PQ7

3.6228

1.00673

289


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PQ1

20.6021

24.490

.743

.841

PQ2

20.6678

25.945

.548

.865

PQ3

20.7855

25.398

.490

.875

PQ4

20.7128

25.247

.498

.874

PQ5

20.4325

23.232

.871

.824

PQ6

20.6817

24.079

.640

.853

PQ7

20.4291

23.600

.830

.829


BIẾN THÁI ĐỘ CHIÊU THỊ (AP)


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.894

4

Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

AD1

3.7266

1.06947

289

AD2

3.8547

1.07027

289

SP1

3.6436

1.05127

289

SP2

3.7855

.94041

289

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

AD1

11.2837

7.204

.807

.847

AD2

11.1557

7.187

.810

.846

SP1

11.3668

7.858

.682

.894

SP2

11.2249

7.994

.772

.863

BIẾN GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU (BE)


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.720

3

Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

BE1

4.0900

1.07636

289

BE2

4.0692

.86726

289

BE3

4.3495

.87342

289

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BE1

8.4187

2.230

.545

.641

BE2

8.4394

2.851

.524

.652

BE3

8.1592

2.732

.570

.601

2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ



KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.798


Approx. Chi-Square

4003.484

Bartlett's Test of Sphericity

df

210


Sig.

.000



Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

5.046

24.030

24.030

5.046

24.030

24.030

4.195

19.976

19.976

2

3.607

17.177

41.207

3.607

17.177

41.207

3.438

16.373

36.349

3

2.805

13.358

54.565

2.805

13.358

54.565

3.335

15.880

52.228

4

2.610

12.428

66.993

2.610

12.428

66.993

3.101

14.765

66.993

5

.890

4.239

71.232







6

.761

3.622

74.854







7

.728

3.467

78.320







8

.673

3.207

81.527







9

.519

2.474

84.001







10

.485

2.311

86.312







11

.442

2.103

88.414







12

.413

1.966

90.380







13

.409

1.947

92.327







14

.356

1.697

94.024







15

.339

1.612

95.637







16

.252

1.201

96.837







17

.219

1.045

97.882







18

.161

.765

98.647







19

.141

.669

99.316







20

.085

.407

99.723







21

.058

.277

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.



Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

BL1


.791



BL2


.891



BL3


.740



BL4


.912



BL5


.728



PQ1

.835




PQ2

.677




PQ3

.606




PQ4

.609




PQ5

.926




PQ6

.732




PQ7

.897




AW1



.727


AW2



.893


AW3



.904


AW4



.720


AW5



.725


AD1




.899

AD2




.904

SP1




.800

SP2




.863

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ CỦA BIẾN GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU (BE)



KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.681


Approx. Chi-Square

173.976

Bartlett's Test of Sphericity

df

3


Sig.

.000

Xem tất cả 122 trang.

Ngày đăng: 17/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí