toàn cầu. Tuy nhiên, các NHTM tại Việt Nam vẫn duy trì được mức tăng trưởng lợi nhuận tốt trong giai đoạn này, đặc biệt là từ năm 2009 đến 2011, cụ thể như tổng lợi nhuận trước thuế của 30 NHTM được chọn mẫu ước đạt # 27 nghìn tỷ đồng trong năm 2009 tăng 59,1% so với năm 2008, năm 2010 ước đạt # 39 nghìn tỷ đồng tăng 41,05% so với năm 2009 và đạt đến con số # 48 nghìn tỷ đồng vào năm 2011. Điều này cho thấy rằng hoạt động Ngân hàng vẫn là ngành có tỷ suất sinh lợi khá hấp dẫn.
Tóm lại, Chính phủ và NHNN cần có những chính sách tiền tệ phù hợp cũng như cơ chế điều hành linh hoạt cho từng thời kỳ, giúp các NHTM tại Việt Nam vượt qua cuộc khủng hoảng hiện tại để hướng tới một hệ thống Ngân hàng an toàn và hiệu quả nhằm thúc đẩy nền kinh tế Việt Nam thêm vững mạnh, có thể sánh vai cùng các cường quốc năm châu.
PHỤ LỤC 2
ĐỒ THỊ VÀ THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN
1. LEV
2. SIZE
3. GROWTH
4. LIQ
5. PRO
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG CHỌN LÀM MẪU KHẢO SÁT
TÊN NGÂN HÀNG | TÊN VIẾT TẮT | MÃ CHỨNG KHOÁN | |
1 | NHTM cổ phần Á Châu | ACB | ACB |
2 | NHTM cổ phần An Bình | ABBANK | ABB |
3 | NHTM cổ phần Đại Á | DAIA BANK | DAIABANK |
4 | NHTM cổ phần Đông Á | DONGA BANK | DAF |
5 | NHTM cổ phần Xuất nhập khẩu | EXIMBANK | EIB |
6 | NHTM cổ phần Hà Nội | HABUBANK | HBB |
7 | NHTM cổ phần Phát triển nhà TP.HCM | HDBANK | HDBANK |
8 | NHTM cổ phần Sài gòn Công thương | SAIGONBANK | SAIGONBANK |
9 | NHTM cổ phần Việt Á | VIETABANK | VIETABANK |
10 | NHTM cổ phần Hàng hải Việt Nam | MARITIME BANK | MSB |
11 | NHTM cổ phần Kiên Long | KIENLONG BANK | KIENLONGBANK |
12 | NHTM cổ phần Phát triển Mê Kông | MEKONGBANK | MDB |
13 | NHTM cổ phần Nam Á | NAMA BANK | NAMABANK |
14 | NHTM cổ phần Nam Việt | NAVIBANK | NVB |
15 | NHTM cổ phần Phương Đông | ORICOMBANK | OCB |
16 | NHTM cổ phần Phương Nam | SOUTHERN BANK | SOUTHERN BANK |
17 | NHTM cổ phần Quân Đội | MB BANK | MBB |
18 | NHTM cổ phần Đại Dương | OCEANBANK | OCEANBANK |
19 | NHTM cổ phần Xăng dầu Petrolimex | PGBANK | PGBANK |
20 | NHTM cổ phần Sài Gòn Thương tín | SACOMBANK | STB |
21 | NHTM cổ phần Sài Gòn Hà Nội | SHB | SHB |
22 | NHTM cổ phần Kỹ Thương Việt Nam | TECHCOMBANK | TCB |
23 | NHTM cổ phần Quốc Tế | VIB | VIB |
24 | NHTM cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | VPBANK | VPB |
25 | NHTM cổ phần Phương Tây | WESTERNBANK | WESTERNBANK |
26 | NHTM cổ phần Đại Tín | TRUSTBANK | TRUSTBANK |
27 | NH Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long | MHB | MHB |
28 | NHTM cổ phần Ngoại Thương Việt Nam | VIETCOMBANK | VCB |
29 | NHTM cổ phần Công Thương Việt Nam | VIETINBANK | CTG |
30 | NH Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV | BID |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Các Ngân Hàng Thương Mại Tại Việt Nam
- Tổng Quan Tình Hình Hoạt Động Của Các Ngân Hàng Trên Thế Giới Và Tại Việt Nam Trong Giai Đoạn 2007 – 2011
- Thực Trạng Cấu Trúc Vốn Của Các Ngân Hàng Thương Mại Tại Việt Nam Trong Giai Đoạn 2007–2011
- Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của hệ thống ngân hàng thương mại tại Việt Nam - 13
Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 4
SỐ LIỆU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
(ĐVT: Triệu đồng)
TÊN NGÂN HÀNG | NĂM | GIÁ TRỊ TÀI SẢN THEO SỔ SÁCH | TỔNG NỢ | LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ | TÀI SẢN CỐ ĐỊNH | HUY ĐỘNG | CHO VAY KHÁCH HÀNG | |
1 | ACB | 2007 | 85,391,681.00 | 79,133,832.00 | 2,126,815.00 | 539,886.00 | 62,277,134.00 | 31,676,320.00 |
2008 | 105,306,130.00 | 97,539,662.00 | 2,560,580.00 | 789,034.00 | 74,118,840.00 | 34,810,077.00 | ||
2009 | 167,881,047.00 | 157,774,760.00 | 2,838,164.00 | 872,634.00 | 97,369,024.00 | 61,855,984.00 | ||
2010 | 205,102,950.00 | 193,726,193.00 | 3,102,248.00 | 1,054,702.00 | 135,066,574.00 | 87,005,510.00 | ||
2011 | 281,019,319.00 | 269,060,227.00 | 4,202,693.00 | 1,236,987.00 | 176,932,132.00 | 101,822,720.00 | ||
2 | ABBANK | 2007 | 17,174,117.00 | 14,694,917.00 | 230,766.00 | 79,873.00 | 14,045,266.00 | 6,800,285.00 |
2008 | 13,494,125.00 | 9,538,611.00 | 65,414.00 | 480,524.00 | 8,736,630.00 | 6,457,751.00 | ||
2009 | 26,518,084.00 | 22,028,648.00 | 412,615.00 | 507,124.00 | 21,336,045.00 | 12,740,502.00 | ||
2010 | 38,015,689.00 | 33,363,480.00 | 661,413.00 | 627,457.00 | 29,879,128.00 | 19,665,526.00 | ||
2011 | 41,541,959.00 | 36,818,869.00 | 401,634.00 | 716,538.00 | 29,708,343.00 | 19,597,646.00 | ||
3 | DAIA BANK | 2007 | 2,029,312.00 | 1,264,333.00 | 100,080.00 | 26,754.00 | 1,177,517.00 | 1,689,796.00 |
2008 | 3,090,287.00 | 2,340,290.00 | 66,170.00 | 39,570.00 | 1,905,764.00 | 1,834,525.00 | ||
2009 | 7,077,701.00 | 6,029,276.00 | 28,117.00 | 127,207.00 | 5,385,237.00 | 4,240,939.00 | ||
2010 | 11,160,803.00 | 7,938,917.00 | 125,406.00 | 136,730.00 | 5,997,896.00 | 5,786,471.00 | ||
2011 | 22,202,144.00 | 18,690,102.00 | 500,768.00 | 168,584.00 | 16,817,516.00 | 6,927,592.00 | ||
4 | DAB | 2007 | 27,424,673.00 | 24,195,455.00 | 454,067.00 | 361,464.00 | 20,443,449.00 | 17,793,644.00 |
2008 | 34,713,192.00 | 31,198,238.00 | 703,169.00 | 586,665.00 | 26,621,958.00 | 25,303,892.00 | ||
2009 | 42,520,402.00 | 38,319,879.00 | 787,756.00 | 793,784.00 | 32,741,279.00 | 34,010,811.00 | ||
2010 | 55,873,084.00 | 50,452,801.00 | 857,514.00 | 940,622.00 | 35,591,114.00 | 37,874,325.00 | ||
2011 | 65,548,578.00 | 59,734,813.00 | 1,255,507.00 | 1,223,566.00 | 41,798,787.00 | 43,341,054.00 | ||
5 | EXIMBANK | 2007 | 33,710,424.00 | 27,415,481.00 | 628,847.00 | 530,138.00 | 24,120,147.00 | 18,378,610.00 |
2008 | 48,247,821.00 | 35,403,744.00 | 969,232.00 | 716,157.00 | 32,442,838.00 | 20,855,907.00 | ||
2009 | 65,448,356.00 | 52,095,037.00 | 1,532,751.00 | 937,558.00 | 41,294,119.00 | 38,003,086.00 | ||
2010 | 131,105,060.00 | 117,599,138.00 | 2,372,823.00 | 1,067,493.00 | 91,520,258.00 | 61,717,617.00 |
2011 | 183,567,032.00 | 167,264,512.00 | 4,056,293.00 | 1,912,605.00 | 125,512,080.00 | 74,044,518.00 | ||
6 | HABUBANK | 2007 | 23,518,684.00 | 20,339,339.00 | 460,755.00 | 98,240.00 | 19,272,917.00 | 9,285,862.00 |
2008 | 23,606,717.00 | 20,613,956.00 | 480,422.00 | 183,780.00 | 19,406,311.00 | 10,275,166.00 | ||
2009 | 29,240,379.00 | 25,988,480.00 | 504,850.00 | 207,895.00 | 21,221,852.00 | 13,138,567.00 | ||
2010 | 37,987,726.00 | 34,454,274.00 | 601,797.00 | 233,008.00 | 26,636,257.00 | 18,300,130.00 | ||
2011 | 41,285,500.00 | 36,892,879.00 | 310,132.00 | 240,866.00 | 30,309,524.00 | 21,761,358.00 | ||
7 | HDBANK | 2007 | 13,822,552.00 | 13,081,818.00 | 167,555.00 | 66,454.00 | 11,694,038.00 | 8,877,033.00 |
2008 | 9,557,917.00 | 7,885,326.00 | 80,275.00 | 150,489.00 | 6,409,732.00 | 6,135,342.00 | ||
2009 | 19,127,427.00 | 17,331,262.00 | 254,905.00 | 250,618.00 | 14,674,299.00 | 8,167,218.00 | ||
2010 | 34,389,227.00 | 32,031,590.00 | 350,732.00 | 256,044.00 | 21,240,743.00 | 11,643,356.00 | ||
2011 | 45,025,421.00 | 41,477,790.00 | 565,976.00 | 327,506.00 | 30,774,313.00 | 13,707,101.00 | ||
8 | SAIGONBANK | 2007 | 10,184,646.00 | 8,753,036.00 | 236,154.00 | 236,428.00 | 8,412,266.00 | 7,300,613.00 |
2008 | 11,205,359.00 | 9,735,593.00 | 221,254.00 | 331,216.00 | 9,057,851.00 | 7,844,451.00 | ||
2009 | 11,875,915.00 | 9,941,165.00 | 278,325.00 | 492,276.00 | 9,054,889.00 | 9,600,247.00 | ||
2010 | 16,784,663.00 | 13,286,123.00 | 881,544.00 | 1,136,204.00 | 11,585,651.00 | 10,309,792.00 | ||
2011 | 15,365,115.00 | 12,060,188.00 | 303,950.00 | 807,468.00 | 10,615,832.00 | 10,945,455.00 | ||
9 | VIETABANK | 2007 | 9,467,375.00 | 8,140,117.00 | 200,103.00 | 96,069.00 | 7,830,305.00 | 5,743,094.00 |
2008 | 10,315,906.00 | 8,834,970.00 | 128,889.00 | 149,396.00 | 8,534,593.00 | 6,572,768.00 | ||
2009 | 15,816,725.00 | 14,101,875.00 | 274,056.00 | 291,687.00 | 11,342,818.00 | 11,919,395.00 | ||
2010 | 24,082,916.00 | 20,687,450.00 | 347,167.00 | 351,116.00 | 15,584,764.00 | 13,091,657.00 | ||
2011 | 22,513,098.00 | 18,937,000.00 | 323,596.00 | 340,276.00 | 12,571,296.00 | 11,388,711.00 | ||
10 | MARITIME BANK | 2007 | 17,569,024.00 | 15,685,220.00 | 239,859.00 | 103,047.00 | 15,189,382.00 | 6,493,389.00 |
2008 | 32,626,054.00 | 30,752,680.00 | 437,008.00 | 219,635.00 | 28,714,827.00 | 11,124,146.00 | ||
2009 | 63,882,044.00 | 60,328,592.00 | 1,005,315.00 | 258,567.00 | 53,885,901.00 | 23,698,496.00 | ||
2010 | 115,336,083.00 | 109,008,494.00 | 1,518,188.00 | 305,655.00 | 81,985,572.00 | 31,521,535.00 | ||
2011 | 114,374,998.00 | 104,875,117.00 | 1,036,595.00 | 724,903.00 | 85,125,030.00 | 37,388,434.00 | ||
11 | KIENLONG BANK | 2007 | 2,200,856.00 | 1,562,435.00 | 74,803.00 | 23,061.00 | 1,402,548.00 | 1,344,406.00 |
2008 | 2,939,018.00 | 1,891,730.00 | 50,654.00 | 45,628.00 | 1,788,483.00 | 2,183,776.00 | ||
2009 | 7,478,452.00 | 6,361,774.00 | 120,086.00 | 51,901.00 | 6,216,156.00 | 4,845,376.00 | ||
2010 | 12,627,784.00 | 9,402,789.00 | 258,505.00 | 385,566.00 | 8,036,698.00 | 6,946,707.00 | ||
2011 | 17,886,335.00 | 14,432,467.00 | 522,097.00 | 433,092.00 | 12,905,514.00 | 8,309,062.00 | ||
12 | MDB | 2007 | 1,575,156.00 | 1,020,991.00 | 70,079.00 | 20,331.00 | 953,475.00 | 1,258,545.00 |
2008 | 2,041,888.00 | 1,464,272.00 | 88,610.00 | 27,904.00 | 1,410,874.00 | 1,329,248.00 |
2009 | 2,523,817.00 | 1,484,868.00 | 120,631.00 | 32,114.00 | 842,382.00 | 2,361,241.00 | ||
2010 | 17,266,794.00 | 13,444,606.00 | 211,652.00 | 51,000.00 | 13,192,625.00 | 2,670,397.00 | ||
2011 | 10,241,182.00 | 6,359,053.00 | 500,367.00 | 148,865.00 | 6,092,520.00 | 3,149,070.00 | ||
13 | NAMA BANK | 2007 | 5,240,389.00 | 4,573,888.00 | 107,286.00 | 78,321.00 | 4,441,850.00 | 2,690,633.00 |
2008 | 5,891,034.00 | 4,601,851.00 | 12,790.00 | 417,973.00 | 4,473,137.00 | 3,729,861.00 | ||
2009 | 10,938,109.00 | 9,601,431.00 | 73,959.00 | 427,587.00 | 7,905,585.00 | 4,987,230.00 | ||
2010 | 14,508,724.00 | 12,333,832.00 | 184,818.00 | 524,641.00 | 9,837,854.00 | 5,247,743.00 | ||
2011 | 19,037,788.00 | 15,737,464.00 | 321,019.00 | 391,101.00 | 12,000,608.00 | 6,192,499.00 | ||
14 | NAVIBANK | 2007 | 9,903,074.00 | 9,324,046.00 | 103,437.00 | 59,737.00 | 9,025,692.00 | 4,357,351.00 |
2008 | 10,905,279.00 | 9,829,121.00 | 74,040.00 | 108,682.00 | 9,424,071.00 | 5,452,617.00 | ||
2009 | 18,689,953.00 | 17,523,914.00 | 189,818.00 | 107,638.00 | 14,955,619.00 | 9,864,203.00 | ||
2010 | 20,016,386.00 | 17,994,048.00 | 209,348.00 | 106,571.00 | 16,029,928.00 | 10,638,936.00 | ||
2011 | 22,496,047.00 | 19,280,046.00 | 222,012.00 | 139,942.00 | 18,298,111.00 | 12,755,542.00 | ||
15 | OCB | 2007 | 11,755,019.00 | 10,099,888.00 | 231,040.00 | 244,437.00 | 9,803,651.00 | 7,515,306.00 |
2008 | 10,094,702.00 | 8,503,614.00 | 81,484.00 | 244,657.00 | 8,228,838.00 | 8,527,662.00 | ||
2009 | 12,686,213.00 | 10,355,318.00 | 271,611.00 | 259,596.00 | 9,080,883.00 | 10,109,856.00 | ||
2010 | 19,689,657.00 | 16,549,820.00 | 404,853.00 | 314,685.00 | 13,044,157.00 | 11,479,915.00 | ||
2011 | 25,429,493.00 | 21,677,807.00 | 400,890.00 | 380,830.00 | 16,484,294.00 | 13,671,428.00 | ||
16 | SOUTHERN BANK | 2007 | 17,129,590.00 | 14,963,480.00 | 253,225.00 | 257,440.00 | 14,586,886.00 | 5,828,236.00 |
2008 | 20,761,516.00 | 18,378,782.00 | 136,438.00 | 600,574.00 | 15,708,119.00 | 9,479,135.00 | ||
2009 | 35,473,136.00 | 32,537,454.00 | 310,916.00 | 779,037.00 | 25,738,717.00 | 19,588,539.00 | ||
2010 | 60,235,078.00 | 56,661,717.00 | 532,469.00 | 1,090,577.00 | 46,399,596.00 | 30,984,764.00 | ||
2011 | 69,990,870.00 | 65,973,526.00 | 248,369.00 | 1,299,903.00 | 48,093,938.00 | 34,856,676.00 | ||
17 | MB BANK | 2007 | 29,623,582.00 | 26,073,716.00 | 608,986.00 | 234,445.00 | 23,067,897.00 | 11,468,742.00 |
2008 | 44,346,106.00 | 39,669,453.00 | 860,883.00 | 629,394.00 | 35,694,747.00 | 15,493,509.00 | ||
2009 | 69,008,288.00 | 61,512,780.00 | 1,505,070.00 | 623,041.00 | 51,675,352.00 | 29,140,759.00 | ||
2010 | 109,623,198.00 | 99,882,085.00 | 2,288,071.00 | 1,223,527.00 | 82,657,490.00 | 48,058,250.00 | ||
2011 | 138,831,492.00 | 128,533,693.00 | 2,625,324.00 | 1,551,406.00 | 116,221,157.00 | 57,952,296.00 | ||
18 | OCEANBANK | 2007 | 13,680,072.00 | 12,565,499.00 | 135,242.00 | 14,246.00 | 12,170,339.00 | 4,706,319.00 |
2008 | 14,091,336.00 | 13,013,173.00 | 62,084.00 | 45,900.00 | 12,430,368.00 | 5,927,271.00 | ||
2009 | 33,784,958.00 | 31,532,579.00 | 301,308.00 | 194,020.00 | 30,615,286.00 | 10,138,650.00 | ||
2010 | 55,138,903.00 | 51,051,559.00 | 690,954.00 | 132,439.00 | 48,421,008.00 | 17,448,149.00 | ||
2011 | 62,639,317.00 | 57,995,266.00 | 643,394.00 | 232,216.00 | 56,110,176.00 | 18,955,669.00 |