1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
DU5 | 0.73 | ||||
DU2 | 0.73 | ||||
DU4 | 0.72 | ||||
DU3 | 0.71 | ||||
DU6 | 0.61 | ||||
NLPV1 | 0.59 | ||||
NLPV7 | 0.57 | ||||
NLPV6 | 0.56 | ||||
PTHH4 | 0.52 | ||||
NLPV3 | 0.51 | ||||
DC2 | 0.80 | ||||
DC3 | 0.79 | ||||
DC4 | 0.75 | ||||
TC5 | 0.81 | ||||
TC6 | 0.76 | ||||
TC4 | 0.75 | ||||
DC1 | |||||
NLPV2 | |||||
PTHH3 | 0.68 | ||||
PTHH1 | 0.74 | ||||
PTHH2 | 0.70 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cty Xyz Thông Báo Cho Khách Hàng Khi Nào Dịch Vụ Sẽ Được Thực Hiện
- Kết Quả Phân Tích Cronbach Alpha Lần 1 Và 2 Phụ Lục 8.1 : Kết Quả Phân Tích Cronbach Alpha Lần 1
- Kết Quả Phân Tích Efa Thang Đo Cldv Tín Dụng Của Ngân Hàng
- Các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng của Ngân hàng Việt Nam thương tín (Vietbank) - 17
- Các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng của Ngân hàng Việt Nam thương tín (Vietbank) - 18
Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.
Rotated Component Matrixa Component
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Phân tích EFA lần 4
KMO and Bartlett's Test
0.871 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi- Square | 5029 |
df | 171 | |
Sig. | 0 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumul ative % | Total | % of Variance | Cumul ative % | Total | % of Variance | Cumul ative % | |
1 | 6.15 | 32.37 | 32.37 | 6.15 | 32.37 | 32.37 | 4.34 | 22.86 | 22.86 |
2 | 2.18 | 11.49 | 43.86 | 2.18 | 11.49 | 43.86 | 2.35 | 12.35 | 35.21 |
3 | 1.40 | 7.36 | 51.22 | 1.40 | 7.36 | 51.22 | 2.30 | 12.10 | 47.31 |
4 | 1.35 | 7.13 | 58.35 | 1.35 | 7.13 | 58.35 | 2.10 | 11.04 | 58.35 |
5 | 0.97 | 5.08 | 63.43 | ||||||
6 | 0.87 | 4.57 | 68.00 | ||||||
7 | 0.83 | 4.37 | 72.37 | ||||||
8 | 0.68 | 3.60 | 75.97 | ||||||
9 | 0.64 | 3.39 | 79.36 | ||||||
10 | 0.57 | 3.00 | 82.36 | ||||||
11 | 0.50 | 2.60 | 84.96 | ||||||
12 | 0.45 | 2.38 | 87.34 | ||||||
13 | 0.44 | 2.31 | 89.65 | ||||||
14 | 0.43 | 2.26 | 91.91 | ||||||
15 | 0.39 | 2.07 | 93.98 | ||||||
16 | 0.38 | 2.00 | 95.98 | ||||||
17 | 0.31 | 1.61 | 97.59 | ||||||
18 | 0.28 | 1.45 | 99.04 | ||||||
19 | 0.18 | 0.96 | 100.00 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component | ||||
2 | 3 | 4 | ||
DU2 | 0.79 | -0.26 | -0.10 | 0.13 |
PTHH4 | 0.78 | -0.16 | 0.18 | -0.12 |
DU3 | 0.77 | -0.28 | -0.08 | 0.12 |
DU4 | 0.70 | -0.07 | -0.11 | 0.26 |
DU5 | 0.66 | 0.04 | -0.18 | 0.32 |
NLPV3 | 0.69 | -0.09 | 0.28 | 0.05 |
DC4 | 0.63 | 0.24 | -0.29 | -0.41 |
DU6 | 0.62 | 0.16 | -0.03 | 0.27 |
NLPV1 | 0.60 | 0.13 | 0.00 | 0.21 |
NLPV7 | 0.59 | 0.21 | 0.14 | 0.28 |
DC2 | 0.57 | 0.28 | -0.38 | -0.38 |
DC3i | 0.48 | 0.29 | -0.47 | -0.42 |
NLPV6 | 0.48 | 0.01 | -0.04 | 0.29 |
PTHH1 | 0.47 | 0.30 | 0.29 | -0.25 |
TC5 | -0.18 | 0.74 | 0.00 | 0.30 |
TC6 | -0.32 | 0.70 | -0.09 | 0.10 |
TC4 | -0.19 | 0.66 | -0.01 | 0.26 |
PTHH3 | 0.30 | 0.22 | 0.65 | -0.18 |
PTHH2 | 0.48 | 0.28 | 0.49 | -0.32 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. | ||||
a. 4 components extracted. |
DỤNG CỦA NGÂN HÀNG
1 | 2 | 3 | 4 | |
DU5 | 0.732 | |||
DU4 | 0.723 | |||
DU2 | 0.711 | |||
DU3 | 0.688 | |||
DU6 | 0.660 | |||
NLPV7 | 0.627 | |||
NLPV1 | 0.602 | |||
NLPV6 | 0.558 | |||
PTHH4 | 0.528 | |||
NLPV3 | 0.515 | |||
TC5 | 0.810 | |||
TC6 | 0.757 | |||
TC4 | 0.733 | |||
DC3 | 0.828 | |||
DC2 | 0.783 | |||
DC4 | 0.761 | |||
PTHH2 | 0.769 | |||
PTHH3 | 0.762 | |||
PTHH1 | 0.582 |
Rotated Component Matrixa Component
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
CỦA NGÂN HÀNG
Phân tích EFA lần 5
a. Rotation converged in 6 iterations.
0.851 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi- Square | 4429 |
df | 153 | |
Sig. | 0.00 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 5.59 | 31.04 | 31.04 | 5.59 | 31.04 | 31.04 | 4.10 | 22.80 | 22.80 |
2 | 2.16 | 12.00 | 43.03 | 2.16 | 12.00 | 43.03 | 2.24 | 12.46 | 35.26 |
3 | 1.38 | 7.67 | 50.70 | 1.38 | 7.67 | 50.70 | 2.20 | 12.20 | 47.46 |
4 | 1.33 | 7.40 | 58.10 | 1.33 | 7.40 | 58.10 | 1.92 | 10.65 | 58.10 |
5 | 0.97 | 5.37 | 63.47 | ||||||
6 | 0.87 | 4.82 | 68.29 | ||||||
7 | 0.80 | 4.45 | 72.74 | ||||||
8 | 0.68 | 3.80 | 76.54 | ||||||
9 | 0.64 | 3.56 | 80.10 | ||||||
10 | 0.56 | 3.11 | 83.21 | ||||||
11 | 0.49 | 2.74 | 85.95 | ||||||
12 | 0.45 | 2.51 | 88.46 | ||||||
13 | 0.44 | 2.44 | 90.90 | ||||||
14 | 0.43 | 2.39 | 93.29 | ||||||
15 | 0.39 | 2.15 | 95.44 | ||||||
16 | 0.36 | 2.01 | 97.45 | ||||||
17 | 0.28 | 1.54 | 98.98 | ||||||
18 | 0.18 | 1.02 | 100.00 |
PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA THANG ĐO CLDV TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
DU2 | 0.78 | -0.28 | -0.02 | 0.14 |
DU3 | 0.76 | -0.30 | -0.01 | 0.13 |
DU4 | 0.71 | -0.10 | 0.03 | 0.26 |
DU5 | 0.68 | 0.00 | -0.01 | 0.33 |
DU6 | 0.64 | 0.13 | 0.10 | 0.24 |
DC4 | 0.64 | 0.22 | -0.43 | -0.25 |
NLPV3 | 0.63 | -0.10 | 0.29 | -0.09 |
NLPV1 | 0.62 | 0.10 | 0.10 | 0.16 |
NLPV7 | 0.60 | 0.20 | 0.26 | 0.18 |
DC2 | 0.58 | 0.25 | -0.50 | -0.19 |
NLPV6 | 0.49 | -0.02 | 0.10 | 0.25 |
PTHH1 | 0.48 | 0.29 | 0.17 | -0.38 |
TC5 | -0.15 | 0.74 | 0.10 | 0.31 |
TC6 | -0.30 | 0.71 | -0.06 | 0.15 |
TC4 | -0.17 | 0.67 | 0.08 | 0.28 |
DC3 | 0.50 | 0.27 | -0.60 | -0.18 |
PTHH3 | 0.28 | 0.24 | 0.50 | -0.43 |
PTHH2 | 0.47 | 0.28 | 0.31 | -0.52 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. | ||||
a. 4 components extracted. |
DỤNG CỦA NGÂN HÀNG
Rotated Component Matrixa Component
1 | 2 | 3 | 4 | |
DU5 | 0.73 | |||
DU4 | 0.73 | |||
DU2 | 0.72 | |||
DU3 | 0.69 | |||
DU6 | 0.66 | |||
NLPV7 | 0.63 | |||
NLPV1 | 0.60 | |||
NLPV6 | 0.56 | |||
NLPV3 | 0.52 | |||
DC3 | 0.83 | |||
DC2 | 0.78 | |||
DC4 | 0.76 | |||
TC5 | 0.82 | |||
TC6 | 0.75 | |||
TC4 | 0.74 | |||
PTHH2 | 0.78 | |||
PTHH3 | 0.75 | |||
PTHH1 | 0.61 |
NHÓM THÀNH PHẦN LẦN 3
Sau khi phân tích EFA, hệ số cronbach alpha được tính lại cho từng thành phần chất lượng dịch vụ tín dụng
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
1. TIN CẬY | ||||
TC4- Thoi gian tham dinh khoan cho vay rat nhanh chong | 7.02 | 2.02 | 0.51 | 0.66 |
TC5- Kha nang tham dinh khoan cho vay cua NH rat tot | 6.84 | 1.74 | 0.60 | 0.54 |
TC6- Thuong hieu NH lam anh/chi tin tuong | 6.71 | 1.71 | 0.51 | 0.67 |
Cronbach's Alpha | 0.714 | |||
2. ĐÁP ỨNG - NĂNG LỰC PHỤC VỤ | ||||
DU2- Nhan vien tin dung luon nhiet tinh giup do anh/chi su dung dich vu tin dung | 30.39 | 14.79 | 0.74 | 0.83 |
DU3- Nhan vien tin dung luon san sang huong dan khi anh/chi yeu cau giup do, ho tro | 30.40 | 15.14 | 0.72 | 0.84 |
DU4- Nhan vien tin dung luon giai dap thoa dang nhung thac mac cua anh/chi | 30.47 | 16.43 | 0.68 | 0.84 |
DU5- Nhan vien tin dung luon giup KH hoan thien ho so thu tuc vay mot cach day du | 30.34 | 17.18 | 0.63 | 0.85 |
DU6-Nhan vien tin dung co kha nang tu van giup anh/chi | 30.36 | 17.66 | 0.55 | 0.85 |
thuc hien phuong an, du an mot cach hieu qua nhat | ||||
NLPV1- Phong cach cua NV tin dung tao su tin tuong doi voi anh/chi | 30.42 | 18.17 | 0.53 | 0.85 |
NLPV3- NV tin dung luon lich su, nha nhan voi anh/chi | 29.72 | 17.84 | 0.54 | 0.85 |
NLPV6- NV tin dung co tinh than trach nhiem cao trong cong viec | 30.50 | 18.75 | 0.43 | 0.86 |
NLPV7- Anh/chi cam thay yen tam voi su huong dan cua NV tin dung | 30.33 | 18.34 | 0.53 | 0.85 |
Cronbach's Alpha | 0.863 | |||
3. ĐỒNG CẢM | ||||
DC2- NH luon chu y toi nhung dieu Anh/chi quan tam nhat. | 6.18 | 1.25 | 0.65 | 0.71 |
DC3- NH luon the hien la nguoi ban dong hanh cua Anh/chi | 6.29 | 1.46 | 0.62 | 0.75 |
DC4- NH luon hieu biet nhung nhu cau dac biet cua Anh/Chi | 6.15 | 1.24 | 0.65 | 0.71 |
Cronbach's Alpha | 0.795 | |||
4. PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH | ||||
PTHH1- Co so vat chat cua NH rat hien dai, hap dan | 8.43 | 1.35 | 0.38 | 0.56 |
PTHH2- Dia diem giao dich cua NH rat thuan loi doi voi Anh/Chi | 8.42 | 1.09 | 0.55 | 0.32 |
PTHH3- Cac quang cao ve dich vu tin dung cua NH rat hap dan voi anh/chi | 8.43 | 1.05 | 0.35 | 0.64 |
Cronbach's Alpha | 0.61 |
Kết quả tính Cronbach Alpha lần 3 của thang đo CLDV TD của Ngân hàng cho thấy hệ số cronbach alpha đều tăng và lớn hơn 0.60, hệ số tương quan biến tổng của hầu hết các biến đều lớn hơn 0.3 và cao hơn so với trước khi điều chỉnh thang đo nên thuộc tính của các thành phần sau khi điều chỉnh sẽ được dùng cho việc điều tra, khảo sát.