Các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng của Ngân hàng Việt Nam thương tín (Vietbank) - 17

ĐO MỨC ĐỘ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG


BIẾN

NHÂN TỐ

TM1- Nhin chung anh/chi hoan toan hai long voi cung cach phuc vu cua can bo tin dung

0.594

TM2- Nhin chung anh/chi hoan toan hai long voi trang thiet bi vat chat cua NH

0.639

TM3- Nhin chung anh/chi hoan toan hai long voi chat luong dich vu tin dung cua NH

0.729

Eigenvalues

1.961

TỔNG PHƯƠNG SAI TRÍCH

65.383

KMO

0.663

Bartlett's Test of Sphericity

437.090

Sig.

0.000

Cronbach's Alpha

0.734

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.

Các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng của Ngân hàng Việt Nam thương tín (Vietbank) - 17

Phân tích thang đo mức độ TMKH trích được 1yếu tố tại Eigenvalues là 1.961, phương sai trích được là 65.383 và các trọng số của các biến đều lớn hơn 0.4.Thang đo mức độ TMKH đảm bảo độ tin cậy và được xem là có giá trị cho nghiên cứu. Các thuộc tính của bảng câu hỏi sẽ được sử dụng cho việc điều tra, khảo sát.

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN MỐI QUAN HỆ TƯƠNG QUAN GIỮA THÀNH PHẦN THỎA MÃN VỚI CÁC THÀNH PHẦN CLDV TÍN DỤNG


Biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa thành phần “thỏa mãn’ và “đáp ứng-năng lực phục vụ”



Biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa thành phần “thỏa mãn’ và “tin cậy”



Biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa phần “thỏa mãn’ và “phương tiện hữu hình”



PHỤ LỤC 13: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC THÀNH PHẦN CLDV TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG VÀ SỰ TMKH ĐỐI VỚI DỊCH VỤ NÀY

Ở bước này, luận văn sử dụng mô hình hồi quy tuyến tính bội với thủ tục chọn biến là loại trừ dần (backward elimination). Theo đó, ban đầu tất cả các biến đều ở trong chương trình, sau đó, loại trừ chúng bằng tiêu chuẩn loại trừ (removal critiria). Xác suất tối đa của F ra (probability of F-to remove) hay giá trị p (sig) phải nhỏ hơn 0,1 nếu lớn hơn sẽ bị loại..

Variables Entered/Removedb


Model

Variables Entered

Variables Removed


1


PHUONG TIEN HUU HINH, TIN CAY, DONGCAM, DAPUNG - NANG LUC PHUC VUa


a. All requested variables entered.

Model Summary


Model

R

R Square

Adjusted R

Square

Std. Error of the

Estimate

1

.678a

0.459

0.456

0.302

a. Predictors: (Constant), PHUONG TIEN HUU HINH, TIN CAY, DONGCAM, DAPUNG - NANGLUCPH

ANOVAb

Model


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

50.587

4

12.647

138.309

.000a


Residual

59.618

652

0.091




Total

110.204

656




b. Dependent Variable: THOAMAN


UCVU


a. Predictors: (Constant), PHUONG TIEN HUU HINH, TIN CAY, DONGCAM, DAPUNG - NANGLUCPHUCVU

b. Dependent Variable: THOAMAN

Coefficientsa

Model


Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

Sig.

Collinearity Statistics


B

Std. Error

Beta


t


Tolerance

VIF

1

(Constant)

0.917

0.14


6.554

0.00




DAPUNG - NANG LUC PHUC VU


0.305


0.028


0.381


10.743


0.00


0.659


1.518


TIN CAY

0.094

0.019

0.144

4.81

0.00

0.923

1.083


DONGCAM

0.200

0.025

0.267

7.962

0.00

0.738

1.355


PHUONG TIEN HUU HINH


0.247


0.035


0.223


7.046


0.00


0.829


1.207

a. Dependent Variable: THOAMAN

Các thành phần Tin cậy, Đồng Cảm, Đáp ứng-Năng lực phục vụ và Phương tiện hữu hình với sự TMKH có hệ số hồi quy tuyến tính dương (> 0), hay khi các thành phần này gia tăng sẽ tác động làm sự TMKH tăng theo. Bên cạnh đó, độ chấp nhận Tolerance của các thành phần này không quá nhỏ (>0,1) và hệ số phóng đại phương sai VIF không quá lớn (<10) nên không có dấu hiệu của Đa cộng tuyến giữa các thành phần.Như vậy, trong 4 thành phần CLDV tín dụng của Ngân hàng, tất cả các thành phần trên đều có ảnh hưởng đến sự TMKH. Khi CLDV gia tăng bởi sự gia tăng của một trong bốn thành phần này thì sự TMKH cũng gia tăng. Trong đó thành phần Đáp ứng-năng lực phục vụ có hệ số ảnh hưởng nhiều nhất (0,305) đến mức độ thỏa mãn và thành phần Tin Cậy hiện đang có hệ số ảnh hưởng thấp nhất (0,094). Hai thành phần Đồng Cảm, PTHH lần lượt có hệ số ảnh hưởng đến sự TMKH là 0,200và 0,247.

PHỤ LỤC 14: ĐÁNH GIÁ CLDV TÍN DỤNG THEO ĐỘ TUỔI, THU NHẬP, TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN, GIỚI TÍNH

1. ĐÁNH GIÁ CLDV TÍN DỤNG THEO ĐỘ TUỔI

ANOVA



Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

DAPUNG - NANG LUC PHUCVU

Between Groups

3.978

3

1.33

5.134

0.002

Within Groups

168.625

653

0.26



Total

172.602

656





TIN CAY

Between Groups

4.569

3

1.52

3.868

0.009

Within Groups

257.136

653

0.39



Total

261.705

656





DONGCAM

Between Groups

1.054

3

0.35

1.177

0.318

Within Groups

194.913

653

0.30



Total

195.967

656




PHUONG TIEN HUU HINH

Between Groups

4.763

3

1.59

12.187

0.000

Within Groups

85.064

653

0.13



Total

89.827

656




2. ĐÁNH GIÁ CLDV TÍN DỤNG THEO THU NHẬP



Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

DAP UNG – NANG LUC PHUC VU

Between Groups

0.707

2

0.35

1.345

0.261

Within Groups

171.896

654

0.26



Total

172.602

656





TIN CAY

Between Groups

0.63

2

0.32

0.789

0.455

Within Groups

261.075

654

0.40



Total

261.705

656





DONGCAM

Between Groups

2.196

2

1.10

3.705

0.025

Within Groups

193.771

654

0.30



Total

195.967

656




PHUONG TIEN HUU HINH

Between Groups

3.207

2

1.60

12.106

0.000

Within Groups

86.62

654

0.13



Total

89.827

656




3. ĐÁNH GIÁ CLDV TÍN DỤNG THEO TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN



Sum of

Squares

df

Mean

Square

F

Sig.


DAP UNG – NANG LUC PHUC VU


Between Groups


1.829


3


0.61


2.332


0.073

Within Groups

170.773

653

0.26



Total

172.602

656





TIN CAY

Between Groups

2.484

3

0.83

2.086

0.101

Within Groups

259.221

653

0.40



Total

261.705

656





DONGCAM

Between Groups

2.405

3

0.80

2.705

0.045

Within Groups

193.562

653

0.30



Total

195.967

656




PHUONG TIEN HUU HINH

Between Groups

2.13

3

0.71

5.286

0.001

Within Groups

87.697

653

0.13



Total

89.827

656





4. ĐÁNH GIÁ CLDV TÍN DỤNG THEO GIỚI TÍNH




Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


DAP UNG - NANG LUC PHUC VU

Between Groups


3.978


3


1.326


5.134


0.002

Within Groups


168.625


653


0.258



Total


172.602


656





TIN CAY

Between Groups


4.569


3


1.523


3.868


0.009

Within Groups


257.136


653


0.394



Total


261.705


656





DONGCAM

Between Groups


1.054


3


0.351


1.177


0.318

Within Groups


194.913


653


0.298



Total


195.967


656





PHUONG TIEN HUU HINH

Between Groups


4.763


3


1.588


12.187


0.000

Within Groups


85.064


653


0.13



Total


89.827


656




PHỤ LỤC 15: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐIỂM SỐ TRUNG BÌNH CÁC THÀNH PHẦN THANG ĐO CLDV TÍN DỤNG VIETBANK



Mean

Std. Deviation

DAPUNG - NANG LUC PHUC VU

3.9767

0.37871

TIN CAY

3.1539

0.52637

DONG CAM

3.0455

0.45853

PHUONG TIEN HUU HINH

3.1512

0.35398

PHỤ LỤC 16 : KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH NHTMCP ACB, VCB, VIETBANK


Independent Samples Test


THÀNH

PHẦN CLDV



Levene's Test for Equality of Variances


T-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2 –

tailed)


Mean Difference


Std. Error Differen ce

95%

Confidence Interval of the Difference


Lower


Upper


DAPUNG - NANG LUC PHUC VU

Equal variances assumed

1.091

0.297

-1.591

447

0.112

-0.054

0.034

-0.122

0.013

Equal variances not assumed



-1.578


418


0.115


-0.054


0.034


-0.122


0.013

Equal variances assumed

8.404

0.004

15.27

411

0.000

0.652

0.043

0.568

0.736

Equal variances not assumed



15.29


392


0.000


0.652


0.043


0.568


0.735


TIN CAY

Equal variances assumed

1.238

0.266

-1.099

447

0.272

-0.055

0.050

-0.153

0.043

Equal variances not

assumed



-1.099


434


0.272


-0.055


0.050


-0.153


0.043

Equal variances assumed

0.013

0.909

-15.85

411

0.000

-0.803

0.051

-0.902

-0.703

Equal variances not assumed



-15.85


410


0.000


-0.803


0.051


-0.902


-0.703


DONG CAM

Equal variances assumed

15.953

0.000

-6.626

447

0.000

-0.303

0.046

-0.393

-0.213

Equal variances not assumed



-6.679


444


0.000


-0.303


0.045


-0.392


-0.214

Equal variances assumed

15.854

0.000

3.432

411

0.001

0.173

0.050

0.074

0.272

Equal variances not assumed



3.437


397


0.001


0.173


0.050


0.074


0.272


PHUONG TIEN HUU HINH

Equal variances assumed

4.807

0.029

-4.621

447

0.000

-0.149

0.032

-0.212

-0.086

Equal variances not assumed



-4.591


421


0.000


-0.149


0.032


-0.213


-0.085

Equal variances assumed

0.051

0.821

4.112

411

0.000

0.146

0.036

0.076

0.216

Equal variances not assumed



4.113


411


0.000


0.146


0.036


0.076


0.216


Group Statistics



NGAN HANG


N


Mean


Std.

Deviation


DAPUNG - NANG LUC PHUC VU

VIETBANK

205

3.977

0.379

ACB

244

4.031

0.345


VIETCOMBANK

208

3.325

0.482


TIN CAY

VIETBANK

205

3.154

0.526

ACB

244

3.209

0.527

VIETCOMBANK

208

3.957

0.503


DONGCAM

VIETBANK

205

3.045

0.459

ACB

244

3.349

0.502

VIETCOMBANK

208

2.872

0.561

PHUONG TIEN HUU HINH

VIETBANK

205

3.151

0.354

ACB

244

3.300

0.328

VIETCOMBANK

208

3.005

0.369

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/06/2022