ĐO MỨC ĐỘ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG
NHÂN TỐ | |
TM1- Nhin chung anh/chi hoan toan hai long voi cung cach phuc vu cua can bo tin dung | 0.594 |
TM2- Nhin chung anh/chi hoan toan hai long voi trang thiet bi vat chat cua NH | 0.639 |
TM3- Nhin chung anh/chi hoan toan hai long voi chat luong dich vu tin dung cua NH | 0.729 |
Eigenvalues | 1.961 |
TỔNG PHƯƠNG SAI TRÍCH | 65.383 |
KMO | 0.663 |
Bartlett's Test of Sphericity | 437.090 |
Sig. | 0.000 |
Cronbach's Alpha | 0.734 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Cronbach Alpha Lần 1 Và 2 Phụ Lục 8.1 : Kết Quả Phân Tích Cronbach Alpha Lần 1
- Kết Quả Phân Tích Efa Thang Đo Cldv Tín Dụng Của Ngân Hàng
- Kết Quả Phân Tích Efa Thang Đo Cldv Tín Dụng Của Ngân Hàng
- Các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng của Ngân hàng Việt Nam thương tín (Vietbank) - 18
Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.
Phân tích thang đo mức độ TMKH trích được 1yếu tố tại Eigenvalues là 1.961, phương sai trích được là 65.383 và các trọng số của các biến đều lớn hơn 0.4.Thang đo mức độ TMKH đảm bảo độ tin cậy và được xem là có giá trị cho nghiên cứu. Các thuộc tính của bảng câu hỏi sẽ được sử dụng cho việc điều tra, khảo sát.
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN MỐI QUAN HỆ TƯƠNG QUAN GIỮA THÀNH PHẦN THỎA MÃN VỚI CÁC THÀNH PHẦN CLDV TÍN DỤNG
Biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa thành phần “thỏa mãn’ và “đáp ứng-năng lực phục vụ”
Biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa thành phần “thỏa mãn’ và “tin cậy”
Biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa phần “thỏa mãn’ và “phương tiện hữu hình”
PHỤ LỤC 13: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC THÀNH PHẦN CLDV TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG VÀ SỰ TMKH ĐỐI VỚI DỊCH VỤ NÀY
Ở bước này, luận văn sử dụng mô hình hồi quy tuyến tính bội với thủ tục chọn biến là loại trừ dần (backward elimination). Theo đó, ban đầu tất cả các biến đều ở trong chương trình, sau đó, loại trừ chúng bằng tiêu chuẩn loại trừ (removal critiria). Xác suất tối đa của F ra (probability of F-to remove) hay giá trị p (sig) phải nhỏ hơn 0,1 nếu lớn hơn sẽ bị loại..
Model | Variables Entered | Variables Removed |
1 | PHUONG TIEN HUU HINH, TIN CAY, DONGCAM, DAPUNG - NANG LUC PHUC VUa |
a. All requested variables entered.
Model Summary | ||||||
Model | R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | ||
1 | .678a | 0.459 | 0.456 | 0.302 | ||
a. Predictors: (Constant), PHUONG TIEN HUU HINH, TIN CAY, DONGCAM, DAPUNG - NANGLUCPH | ||||||
ANOVAb | ||||||
Model | Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
1 | Regression | 50.587 | 4 | 12.647 | 138.309 | .000a |
Residual | 59.618 | 652 | 0.091 | |||
Total | 110.204 | 656 |
b. Dependent Variable: THOAMAN
UCVU
a. Predictors: (Constant), PHUONG TIEN HUU HINH, TIN CAY, DONGCAM, DAPUNG - NANGLUCPHUCVU
b. Dependent Variable: THOAMAN
Model | Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
B | Std. Error | Beta | t | Tolerance | VIF | |||
1 | (Constant) | 0.917 | 0.14 | 6.554 | 0.00 | |||
DAPUNG - NANG LUC PHUC VU | 0.305 | 0.028 | 0.381 | 10.743 | 0.00 | 0.659 | 1.518 | |
TIN CAY | 0.094 | 0.019 | 0.144 | 4.81 | 0.00 | 0.923 | 1.083 | |
DONGCAM | 0.200 | 0.025 | 0.267 | 7.962 | 0.00 | 0.738 | 1.355 | |
PHUONG TIEN HUU HINH | 0.247 | 0.035 | 0.223 | 7.046 | 0.00 | 0.829 | 1.207 | |
a. Dependent Variable: THOAMAN |
Các thành phần Tin cậy, Đồng Cảm, Đáp ứng-Năng lực phục vụ và Phương tiện hữu hình với sự TMKH có hệ số hồi quy tuyến tính dương (> 0), hay khi các thành phần này gia tăng sẽ tác động làm sự TMKH tăng theo. Bên cạnh đó, độ chấp nhận Tolerance của các thành phần này không quá nhỏ (>0,1) và hệ số phóng đại phương sai VIF không quá lớn (<10) nên không có dấu hiệu của Đa cộng tuyến giữa các thành phần.Như vậy, trong 4 thành phần CLDV tín dụng của Ngân hàng, tất cả các thành phần trên đều có ảnh hưởng đến sự TMKH. Khi CLDV gia tăng bởi sự gia tăng của một trong bốn thành phần này thì sự TMKH cũng gia tăng. Trong đó thành phần Đáp ứng-năng lực phục vụ có hệ số ảnh hưởng nhiều nhất (0,305) đến mức độ thỏa mãn và thành phần Tin Cậy hiện đang có hệ số ảnh hưởng thấp nhất (0,094). Hai thành phần Đồng Cảm, PTHH lần lượt có hệ số ảnh hưởng đến sự TMKH là 0,200và 0,247.
PHỤ LỤC 14: ĐÁNH GIÁ CLDV TÍN DỤNG THEO ĐỘ TUỔI, THU NHẬP, TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN, GIỚI TÍNH
1. ĐÁNH GIÁ CLDV TÍN DỤNG THEO ĐỘ TUỔI
ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
DAPUNG - NANG LUC PHUCVU | Between Groups | 3.978 | 3 | 1.33 | 5.134 | 0.002 |
Within Groups | 168.625 | 653 | 0.26 | |||
Total | 172.602 | 656 | ||||
TIN CAY | Between Groups | 4.569 | 3 | 1.52 | 3.868 | 0.009 |
Within Groups | 257.136 | 653 | 0.39 | |||
Total | 261.705 | 656 | ||||
DONGCAM | Between Groups | 1.054 | 3 | 0.35 | 1.177 | 0.318 |
Within Groups | 194.913 | 653 | 0.30 | |||
Total | 195.967 | 656 | ||||
PHUONG TIEN HUU HINH | Between Groups | 4.763 | 3 | 1.59 | 12.187 | 0.000 |
Within Groups | 85.064 | 653 | 0.13 | |||
Total | 89.827 | 656 |
2. ĐÁNH GIÁ CLDV TÍN DỤNG THEO THU NHẬP
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
DAP UNG – NANG LUC PHUC VU | Between Groups | 0.707 | 2 | 0.35 | 1.345 | 0.261 |
Within Groups | 171.896 | 654 | 0.26 | |||
Total | 172.602 | 656 | ||||
TIN CAY | Between Groups | 0.63 | 2 | 0.32 | 0.789 | 0.455 |
Within Groups | 261.075 | 654 | 0.40 | |||
Total | 261.705 | 656 | ||||
DONGCAM | Between Groups | 2.196 | 2 | 1.10 | 3.705 | 0.025 |
Within Groups | 193.771 | 654 | 0.30 | |||
Total | 195.967 | 656 | ||||
PHUONG TIEN HUU HINH | Between Groups | 3.207 | 2 | 1.60 | 12.106 | 0.000 |
Within Groups | 86.62 | 654 | 0.13 | |||
Total | 89.827 | 656 |
3. ĐÁNH GIÁ CLDV TÍN DỤNG THEO TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
DAP UNG – NANG LUC PHUC VU | Between Groups | 1.829 | 3 | 0.61 | 2.332 | 0.073 |
Within Groups | 170.773 | 653 | 0.26 | |||
Total | 172.602 | 656 | ||||
TIN CAY | Between Groups | 2.484 | 3 | 0.83 | 2.086 | 0.101 |
Within Groups | 259.221 | 653 | 0.40 | |||
Total | 261.705 | 656 | ||||
DONGCAM | Between Groups | 2.405 | 3 | 0.80 | 2.705 | 0.045 |
Within Groups | 193.562 | 653 | 0.30 | |||
Total | 195.967 | 656 | ||||
PHUONG TIEN HUU HINH | Between Groups | 2.13 | 3 | 0.71 | 5.286 | 0.001 |
Within Groups | 87.697 | 653 | 0.13 | |||
Total | 89.827 | 656 |
4. ĐÁNH GIÁ CLDV TÍN DỤNG THEO GIỚI TÍNH
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
DAP UNG - NANG LUC PHUC VU | Between Groups | 3.978 | 3 | 1.326 | 5.134 | 0.002 |
Within Groups | 168.625 | 653 | 0.258 | |||
Total | 172.602 | 656 | ||||
TIN CAY | Between Groups | 4.569 | 3 | 1.523 | 3.868 | 0.009 |
Within Groups | 257.136 | 653 | 0.394 | |||
Total | 261.705 | 656 | ||||
DONGCAM | Between Groups | 1.054 | 3 | 0.351 | 1.177 | 0.318 |
Within Groups | 194.913 | 653 | 0.298 | |||
Total | 195.967 | 656 | ||||
PHUONG TIEN HUU HINH | Between Groups | 4.763 | 3 | 1.588 | 12.187 | 0.000 |
Within Groups | 85.064 | 653 | 0.13 | |||
Total | 89.827 | 656 |
PHỤ LỤC 15: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐIỂM SỐ TRUNG BÌNH CÁC THÀNH PHẦN THANG ĐO CLDV TÍN DỤNG VIETBANK
Mean | Std. Deviation | |
DAPUNG - NANG LUC PHUC VU | 3.9767 | 0.37871 |
TIN CAY | 3.1539 | 0.52637 |
DONG CAM | 3.0455 | 0.45853 |
PHUONG TIEN HUU HINH | 3.1512 | 0.35398 |
PHỤ LỤC 16 : KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH NHTMCP ACB, VCB, VIETBANK
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances | T-test for Equality of Means | |||||||||
F | Sig. | t | df | Sig. (2 – tailed) | Mean Difference | Std. Error Differen ce | 95% Confidence Interval of the Difference | |||
Lower | Upper | |||||||||
DAPUNG - NANG LUC PHUC VU | Equal variances assumed | 1.091 | 0.297 | -1.591 | 447 | 0.112 | -0.054 | 0.034 | -0.122 | 0.013 |
Equal variances not assumed | -1.578 | 418 | 0.115 | -0.054 | 0.034 | -0.122 | 0.013 | |||
Equal variances assumed | 8.404 | 0.004 | 15.27 | 411 | 0.000 | 0.652 | 0.043 | 0.568 | 0.736 | |
Equal variances not assumed | 15.29 | 392 | 0.000 | 0.652 | 0.043 | 0.568 | 0.735 | |||
TIN CAY | Equal variances assumed | 1.238 | 0.266 | -1.099 | 447 | 0.272 | -0.055 | 0.050 | -0.153 | 0.043 |
Equal variances not assumed | -1.099 | 434 | 0.272 | -0.055 | 0.050 | -0.153 | 0.043 | |||
Equal variances assumed | 0.013 | 0.909 | -15.85 | 411 | 0.000 | -0.803 | 0.051 | -0.902 | -0.703 | |
Equal variances not assumed | -15.85 | 410 | 0.000 | -0.803 | 0.051 | -0.902 | -0.703 | |||
DONG CAM | Equal variances assumed | 15.953 | 0.000 | -6.626 | 447 | 0.000 | -0.303 | 0.046 | -0.393 | -0.213 |
Equal variances not assumed | -6.679 | 444 | 0.000 | -0.303 | 0.045 | -0.392 | -0.214 | |||
Equal variances assumed | 15.854 | 0.000 | 3.432 | 411 | 0.001 | 0.173 | 0.050 | 0.074 | 0.272 | |
Equal variances not assumed | 3.437 | 397 | 0.001 | 0.173 | 0.050 | 0.074 | 0.272 | |||
PHUONG TIEN HUU HINH | Equal variances assumed | 4.807 | 0.029 | -4.621 | 447 | 0.000 | -0.149 | 0.032 | -0.212 | -0.086 |
Equal variances not assumed | -4.591 | 421 | 0.000 | -0.149 | 0.032 | -0.213 | -0.085 | |||
Equal variances assumed | 0.051 | 0.821 | 4.112 | 411 | 0.000 | 0.146 | 0.036 | 0.076 | 0.216 | |
Equal variances not assumed | 4.113 | 411 | 0.000 | 0.146 | 0.036 | 0.076 | 0.216 |
Group Statistics
NGAN HANG | N | Mean | Std. Deviation | |
DAPUNG - NANG LUC PHUC VU | VIETBANK | 205 | 3.977 | 0.379 |
ACB | 244 | 4.031 | 0.345 | |
VIETCOMBANK | 208 | 3.325 | 0.482 | |
TIN CAY | VIETBANK | 205 | 3.154 | 0.526 |
ACB | 244 | 3.209 | 0.527 | |
VIETCOMBANK | 208 | 3.957 | 0.503 | |
DONGCAM | VIETBANK | 205 | 3.045 | 0.459 |
ACB | 244 | 3.349 | 0.502 | |
VIETCOMBANK | 208 | 2.872 | 0.561 | |
PHUONG TIEN HUU HINH | VIETBANK | 205 | 3.151 | 0.354 |
ACB | 244 | 3.300 | 0.328 | |
VIETCOMBANK | 208 | 3.005 | 0.369 |