sản phẩm của Nhà máy. Lời cuối cho em bày tỏ lời cảm ơn tới các thầy, cô cũng như các cán bộ của Nhà máy đã giúp em hoàn thành bài viết này.
PHỤ LỤC 1: SƠ ĐỒ BỘ MÁY QUẢN LÝ NHÀ MÁY
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Giám đốc kỹ thuật
Giám đốc marketing
Giám đốc t i chính
Giám đốc nhân sự
p. kỹ thuật
p. marketing
P. t i
p. h nh
p.KCS
kho h ng
p. tổ chức
p. xnk
p. bán
p. y tế
px đóng gói
p. bảo vệ
px. công nghệ
px. cơ
PHỤ LỤC 2: SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BIA
NGUYÊN LIỆU
XAY
NƯỚC ĐÃ XỬ
NẤU
LỌC ÉP
ĐƯỜNG HOÁ
BÃ HÈM
ĐUN SÔI
HOA HOUBLON
LẮNG
XÁC HOA
LÀM LẠNH
LÊN MEN
THU HỒI CO2
LỌC BIA LÀM
TẠP CHẤT
NẠP CO2
KTRA ĐỘ DÀY
KTRA ĐỘ DÀY
DÁN NHÃN
RỬA CHAI
GHÉP NẮP
NƯỚC ĐÃ XỬ LÝ 1 LẦN
THANH TRÙNG
BIA TƯƠI
CHIẾT ION
CHIẾT CHAI
RỬA LON
GHÉP MÍ ĐÓNG NẮP
NƯỚC ĐÃ XỬ LÝ 1 LẦN
THANH TRÙNG
74
ĐÓNG HỘP
PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NHÀ MÁY BIA ĐÔNG NAM Á NĂM 1999
MS | Đầu kỳ | Cuối kỳ | |
A. TSLĐ VÀ ĐẦI TƯ NGẮN HẠN | 100 | 18.453.444.100 | 72.180.044.300 |
I. Tiền | 110 | 3.219.398.000 | 17.290.000.000 |
1. Tiền mặt tại quỹ | 111 | 643.879.600 | 4.940.000.000 |
2. Tiền gửi ngân hàng | 112 | 2.575.518.400 | 12.350.000.000 |
II. Các khoản phải thu | 130 | 5.902.806.000 | 17.277.551.200 |
1. PhảI thu của khác hàng | 131 | 2.112.838.000 | 4.325.958.000 |
2. Trả trước cho người khác | 132 | 1.459.276.000 | 6.001.704.800 |
3. Phải thu nội bộ | 133 | 1.279.460.000 | 2.669.921.800 |
4. Các khoản phải thu khác | 138 | 1.051.232.000 | 4.2979.966.600 |
III. Hàng tồn kho | 140 | 4.101.188.000 | 34.766.732.000 |
1. Nguyên vật liệu tồn kho | 142 | 1.480.024.000 | 20.111.728.000 |
2. CC, DC trong kho | 143 | 152.152.000 | 62.244.000 |
3. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang | 144 | 2.226.952.000 | 12.607.868.000 |
4. Thành phẩm | 145 | 242.060.000 | 1.948.892.000 |
IV. TàI sản lưu động | 150 | 5.230.052.100 | 2.845.761.100 |
1. Tạm ứng | 151 | 2.092.020.840 | 1.897.174.067 |
2. Chi phí trả trước | 152 | 3.138.031.260 | 948.587.033 |
B. TSCĐ VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN | 200 | 203.972.031.900 | 224.815.126.900 |
I. Tài sản cố định | 210 | 22.423.839.900 | 218.272.590.900 |
1. Tài sản cố định hữu hình | 211 | 22.423.839.900 | 218.272.590.900 |
- Nguyên giá. | 212 | 27.670.360.000 | 236.088.790.900 |
- Hao mòn | 213 | 5.246.52.100 | -17.816.200.000 |
II. Chi phí XDCB dở dang | 230 | 181.548.192.000 | 6.542.536.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tình Hình Sản Phẩm Và Chất Lượng Sản Phẩm Của Nhà Máy Bia Đông Nam Á.
- Đánh Giá Chung Tình Hình Quản Lý Chất Lượng Sản Phẩm Của Nhà Máy Bia Đna.
- Biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Nhà máy bia Đông Nam Á - 9
Xem toàn bộ 82 trang tài liệu này.
222.425.476.000 | 296.995.171.200 | ||
Nguồn vốn | MS | Đầu kỳ | Cuối kỳ |
A. NỢ PHẢI TRẢ | 300 | 144.378.416.000 | 173.574.355.000 |
I. Nợ ngắn hạn | 310 | 144.378.416.000 | 173.574.355.000 |
1. Vay ngắn hạn | 311 | 139.426.560.00 | 120.426.384.600 |
2. Phải trả cho người bán | 313 | 902.538.000 | 3.215.940.00 |
3. Người mua trả tiền trước | 314 | 968.240.000 | 4.553.484.400 |
4. Thuế vàa các khoản phải nộp | 314 | 2.223.494.000 | 38.881.752.000 |
5. Các khoản phải trả công nhân viên. | 315 | 574.028.000 | 3.347.344.000 |
6. Các khoản phải trả nộp khác | 316 | 283.556.000 | 3.149.440.000 |
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | 78.047.050.000 | 123.420.816.200 |
I. Nguồn vốn quỹ | 410 | 76.428.716.000 | 122.470.360.200 |
1. Nguồn vốn kinh doanh | 411 | 67.122.324.000 | 92.427.740.200 |
2. Quỹ phát triển kinh doanh | 414 | 692.938.200 | 12.458.300.000 |
3. Quỹ dự trữ | 415 | 1652.152.000 | 849.920.000 |
4. Lãi chưa phân phối | 146 | 3.074.960.000 | 4.212.980.000 |
5. Quỹ khen thưởng phúc lợi | 147 | 1.105.176.800 | 8.240.300.000 |
6. Nguồn vốn XDCB | 148 | 4.281.120.000 | 4.281.120.000 |
II. Nguồn kinh phí | 420 | 1.618.334.000 | 950.456.200 |
1. Quỹ quản lý cấp trên | 422 | 539.448.000 | 212.456.200 |
2. Nguồn kinh phí sự nghiệp | 1.078.896.000 | 738.000.000 | |
Cộng nguồn vốn | 222.425.476.000 | 296.995.171.200 |
Cộng tài sản
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Quản trị chất lượng - Nguyễn Quang Toản - NXB Thống kê, 1995.
2. Quản trị chất lượng - Tại Thị Kiều An, Ngô Thị Ánh, Viện ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, 1998.
3. Quản lý chất lượng là gì? - Trần Quang Tuệ - NXB Lao động, 1999.
4. Quản lý chất lượng trong công nghiệp - Lê Khắc - NXB Khoa học kỹ thuật, 1976.
5. Quản trị chất lượng theo phương pháp Nhật Bản - Kaôru Txikawa - NXB Khoa học kỹ thuật, 1991.
6. Quản lý chất lượng đồng bộ - J.S Oakland - NXB Thống kê, 1994.
7. Thời báo kinh tế năm 1998, 1999, 2000.
8. Luận văn tốt nghiệp K37, K38.
9. Tài liệu của Nhà máy bia Đông Nam Á