Biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Nhà máy bia Đông Nam Á - 10

sản phẩm của Nhà máy. Lời cuối cho em bày tỏ lời cảm ơn tới các thầy, cô cũng như các cán bộ của Nhà máy đã giúp em hoàn thành bài viết này.


PHỤ LỤC 1: SƠ ĐỒ BỘ MÁY QUẢN LÝ NHÀ MÁY


HI ĐỒNG QUN TR


TNG GIÁM ĐỐC


PHÓ TNG GIÁM ĐỐC

Giám đốc kthut

Giám đốc marketing

Giám đốc t i chính

Giám đốc nhân s


p. kthut

p. marketing

P. t i

p. h nh


p.KCS

kho h ng

p. tchc


p. xnk

p. bán

p. y tế


px đóng gói

p. bo v


px. công ngh


px. cơ


PHỤ LỤC 2: SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BIA


NGUYÊN LIỆU


XAY


NƯỚC ĐÃ XỬ

NẤU


LỌC ÉP

ĐƯỜNG HOÁ

BÃ HÈM

ĐUN SÔI

HOA HOUBLON


LẮNG

XÁC HOA


LÀM LẠNH


LÊN MEN

THU HỒI CO2


LỌC BIA LÀM

TẠP CHẤT


NẠP CO2


KTRA ĐỘ DÀY

KTRA ĐỘ DÀY


DÁN NHÃN

RỬA CHAI

GHÉP NẮP

NƯỚC ĐÃ XỬ LÝ 1 LẦN

THANH TRÙNG

BIA TƯƠI

CHIẾT ION

CHIẾT CHAI

RỬA LON

GHÉP MÍ ĐÓNG NẮP

NƯỚC ĐÃ XỬ LÝ 1 LẦN

THANH TRÙNG

74

ĐÓNG HỘP


PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NHÀ MÁY BIA ĐÔNG NAM Á NĂM 1999

Tài sản

MS

Đầu kỳ

Cuối kỳ

A. TSLĐ VÀ ĐẦI TƯ NGẮN HẠN

100

18.453.444.100

72.180.044.300

I. Tiền

110

3.219.398.000

17.290.000.000

1. Tiền mặt tại quỹ

111

643.879.600

4.940.000.000

2. Tiền gửi ngân hàng

112

2.575.518.400

12.350.000.000

II. Các khoản phải thu

130

5.902.806.000

17.277.551.200

1. PhảI thu của khác hàng

131

2.112.838.000

4.325.958.000

2. Trả trước cho người khác

132

1.459.276.000

6.001.704.800

3. Phải thu nội bộ

133

1.279.460.000

2.669.921.800

4. Các khoản phải thu khác

138

1.051.232.000

4.2979.966.600

III. Hàng tồn kho

140

4.101.188.000

34.766.732.000

1. Nguyên vật liệu tồn kho

142

1.480.024.000

20.111.728.000

2. CC, DC trong kho

143

152.152.000

62.244.000

3. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

144

2.226.952.000

12.607.868.000

4. Thành phẩm

145

242.060.000

1.948.892.000

IV. TàI sản lưu động

150

5.230.052.100

2.845.761.100

1. Tạm ứng

151

2.092.020.840

1.897.174.067

2. Chi phí trả trước

152

3.138.031.260

948.587.033

B. TSCĐ VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN

200

203.972.031.900

224.815.126.900

I. Tài sản cố định

210

22.423.839.900

218.272.590.900

1. Tài sản cố định hữu hình

211

22.423.839.900

218.272.590.900

- Nguyên giá.

212

27.670.360.000

236.088.790.900

- Hao mòn

213

5.246.52.100

-17.816.200.000

II. Chi phí XDCB dở dang

230

181.548.192.000

6.542.536.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 82 trang tài liệu này.

Biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Nhà máy bia Đông Nam Á - 10



222.425.476.000

296.995.171.200

Nguồn vốn

MS

Đầu kỳ

Cuối kỳ

A. NỢ PHẢI TRẢ

300

144.378.416.000

173.574.355.000

I. Nợ ngắn hạn

310

144.378.416.000

173.574.355.000

1. Vay ngắn hạn

311

139.426.560.00

120.426.384.600

2. Phải trả cho người bán

313

902.538.000

3.215.940.00

3. Người mua trả tiền trước

314

968.240.000

4.553.484.400

4. Thuế vàa các khoản phải nộp

314

2.223.494.000

38.881.752.000

5. Các khoản phải trả công nhân viên.

315

574.028.000

3.347.344.000

6. Các khoản phải trả nộp khác

316

283.556.000

3.149.440.000

B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

78.047.050.000

123.420.816.200

I. Nguồn vốn quỹ

410

76.428.716.000

122.470.360.200

1. Nguồn vốn kinh doanh

411

67.122.324.000

92.427.740.200

2. Quỹ phát triển kinh doanh

414

692.938.200

12.458.300.000

3. Quỹ dự trữ

415

1652.152.000

849.920.000

4. Lãi chưa phân phối

146

3.074.960.000

4.212.980.000

5. Quỹ khen thưởng phúc lợi

147

1.105.176.800

8.240.300.000

6. Nguồn vốn XDCB

148

4.281.120.000

4.281.120.000

II. Nguồn kinh phí

420

1.618.334.000

950.456.200

1. Quỹ quản lý cấp trên

422

539.448.000

212.456.200

2. Nguồn kinh phí sự nghiệp


1.078.896.000

738.000.000

Cộng nguồn vốn


222.425.476.000

296.995.171.200

Cộng tài sản


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Quản trị chất lượng - Nguyễn Quang Toản - NXB Thống kê, 1995.

2. Quản trị chất lượng - Tại Thị Kiều An, Ngô Thị Ánh, Viện ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, 1998.

3. Quản lý chất lượng là gì? - Trần Quang Tuệ - NXB Lao động, 1999.

4. Quản lý chất lượng trong công nghiệp - Lê Khắc - NXB Khoa học kỹ thuật, 1976.

5. Quản trị chất lượng theo phương pháp Nhật Bản - Kaôru Txikawa - NXB Khoa học kỹ thuật, 1991.

6. Quản lý chất lượng đồng bộ - J.S Oakland - NXB Thống kê, 1994.

7. Thời báo kinh tế năm 1998, 1999, 2000.

8. Luận văn tốt nghiệp K37, K38.

9. Tài liệu của Nhà máy bia Đông Nam Á

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 06/05/2022