ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
ĐÀO TIẾN QUÂN
BẢO HỘ SÁNG CHẾ CHO DƯỢC PHẨM THEO QUY ĐỊNH CỦA HIỆP ĐỊNH TRIPS
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
ĐÀO TIẾN QUÂN
BẢO HỘ SÁNG CHẾ CHO DƯỢC PHẨM THEO QUY ĐỊNH CỦA HIỆP ĐỊNH TRIPS
Chuyên ngành : Luật Quốc tế
Mã số : 60 380108
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS ĐOÀN NĂNG
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, tôi xin được gửi lời cảm ơn đến các thầy, cô giáo Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội, đặc biệt là các thầy cô giáo Khoa Sau đại học và Khoa Luật Quốc tế đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong quá trình tôi học tập, nghiên cứu chương trình Thạc sĩ khoá XV tại trường.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất của mình đến Phó Giáo sư - Tiến sĩ Đoàn Năng, Bộ Khoa học và Công nghệ - Giảng viên Khoa Luật, Đại học Quốc Gia Hà Nội người đã tận tâm, nhiệt tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành Luận văn này.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè đã luôn động viên, cổ vũ, quan tâm, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian qua.
Xin chân thành cảm ơn!
Tác giả
Đào Tiến Quân
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi, có tham khảo các bài viết, công trình nghiên cứu có liên quan của các tác giả khác và có dẫn nguồn cụ thể, các số liệu trích dẫn trong Luận văn hoàn toàn chính xác, trung thực và có chỉ rõ nguồn.
Luận văn là công trình do tôi tự mình nghiên cứu, tìm hiểu, tổng hợp và hoàn thiện, không sao chép. Kết quả nghiên cứu trong Luận văn chưa từng được công bố trong bất cứ công trình khoa học nào khác.
Người cam đoan
Đào Tiến Quân
MỤC LỤC
Trang 1 | |
Chương 1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ SÁNG CHẾ DƯỢC PHẨM VÀ BẢO HỘ SÁNG CHẾ DƯỢC PHẨM | 9 |
1.1. Khái niệm về sáng chế dược phẩm, bảo hộ sáng chế dược phẩm | 9 |
1.2. Đặc điểm của việc bảo hộ sáng chế dược phẩm | 10 |
1.3. Các dạng yêu cầu bảo hộ điển hình đối với sáng chế trong lĩnh vực dược | 12 |
1.4. Tính chất hai mặt của việc bảo hộ sáng chế dược phẩm | 27 |
1.4.1. Lợi ích của việc bảo hộ sáng chế dược phẩm | 27 |
1.4.2. Tác động tiêu cực của việc bảo hộ sáng chế dược phẩm | 29 |
1.5. Ý nghĩa của việc bảo hộ sáng chế cho dược phẩm | 31 |
1.6. Cơ sở pháp lý quốc tế bảo hộ sáng chế dược phẩm | 33 |
Chương 2 NỘI DUNG CÁC QUY ĐỊNH CỦA HIỆP ĐỊNH TRIPS LIÊN QUAN ĐẾN BẢO HỘ SÁNG CHẾ DƯỢC PHẨM | 36 |
2.1. Khái quát về Hiệp định TRIPS | 36 |
2.2. Các quy định của Hiệp định TRIPS về bảo hộ sáng chế dược phẩm | 39 |
2.2.1. Đối tượng của bảo hộ sáng chế dược phẩm | 41 |
2.2.2. Tiêu chuẩn cấp bằng sáng chế dược phẩm | 44 |
2.2.3. Nghĩa vụ công bố thông tin | 47 |
2.2.4. Ngoại lệ cấp bằng độc quyền sáng chế dược phẩm | 49 |
2.2.5. Nhập khẩu song song | 59 |
2.2.6. Thời hạn bảo hộ sáng chế dược phẩm | 64 |
2.2.7. Quy định về bảo vệ quyền đối với sáng chế dược phẩm | 65 |
2.2.8. Quy định về việc thực thi sáng chế dược phẩm | 65 |
2.2.9. Thời gian chuyển tiếp | 69 |
2.3. Tuyên bố Doha năm 2001 về Hiệp định TRIPS và Y tế công cộng | 70 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảo hộ sáng chế cho dược phẩm theo quy định của Hiệp định TRIPS - 2
- Khái Niệm Về Sáng Chế Dược Phẩm, Bảo Hộ Sáng Chế Dược Phẩm:
- Chất Chuyển Hóa Có Hoạt Tính Và Tiền Dược Chất:
Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.
74 | |
3.1. Thực trạng bảo hộ sáng chế dược phẩm trên thế giới | 74 |
3.1.1. Thực trạng bảo hộ sáng chế dược phẩm tại Hoa Kỳ | 74 |
3.1.2. Thực trạng bảo hộ sáng chế dược phẩm tại Thái Lan | 75 |
3.1.3. Thực trạng bảo hộ sáng chế dược phẩm tại Ấn Độ | 78 |
3.1.4. Thực trạng bảo hộ sáng chế dược phẩm tại Trung Quốc | 80 |
3.2. Thực trạng bảo hộ sáng chế dược phẩm tại Việt Nam | 81 |
3.2.1. Tổng quan về ngành dược của Việt Nam | 81 |
3.2.2. Thực trạng bảo hộ sáng chế dược phẩm ở Việt Nam | 84 |
3.3. Nguyên tắc và một số giải pháp hoàn thiện pháp luật Việt Nam về bảo hộ sáng chế dược phẩm | 90 |
3.3.1. Nguyên tắc hoàn thiện pháp luật Việt Nam về bảo hội sáng chế dược phẩm | 90 |
3.3.2 Một số giải pháp hoàn thiện pháp luật Việt Nam về bảo hộ sáng chế dược phẩm | 94 |
3.3.2.1. Sửa đổi Điều 136 và Điều 142 Luật SHTT | 97 |
3.3.2.2. Kiến nghị cần có quy định thống nhất trong Luật SHTT năm 2005 (sửa đổi năm 2009), Luật khám chữa bệnh năm 2009 và Luật dược năm 2005. | 97 |
3.3.2.3 Kiến nghị về việc Việt Nam phê chuẩn Nghị định thư sửa đổi Hiệp định TRIPS | 99 |
3.3.2.4. Các giải pháp khác hoàn thiện pháp luật Việt Nam về bảo hộ sáng chế dược phẩm | 105 |
3.3.2.5 Kiến nghị về sáng chế dược phẩm và khuyến nghị đối với Việt Nam trong đàm phán Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) | 106 |
KẾT LUẬN | 111 |
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO | 115 |
Chương 3
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Association of South – East Asian Nation | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | ||
BBCGQSDSC | Bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế | ||
“Evergreening” | Là chiến lược đăng ký sáng chế bao gồm việc đăng ký sáng chế cho những biến đổi nhỏ, thường là ít quan trọng, của sản phẩm dược hoặc quy trình đã biết nhằm kéo dài một cách gián tiếp thời hạn bảo hộ sáng chế cho hợp chất đã được cấp bằng độc quyền sáng chế trước đó. | ||
EPO: | European Patent Office | Cơ quan Sáng chế châu Âu | |
GPHI: | Giải pháp hữu ích | ||
NOIP: | National Office of Intellectual Property (of Vietnam) | Cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam | |
OECD | Organization for Economic Co- operation and Development | Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế | |
PCT: | Patent Cooperation Treaty | Hiệp ước Hợp tác sáng chế | |
SHTT: | Sở hữu trí tuệ | ||
SHCN: | Sở hữu công nghiệp | ||
QCN: | Quyền con người | ||
Thuốc Generic | Thuốc không được bảo hộ sáng chế | ||
TRIPs: | Agreement on Trade-Related Aspects of Intellectual Property Rights | Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ | |
USPTO: | United States Patent and Trademark Office | Cơ quan Sáng chế và Nhãn hiệu Hoa Kỳ | |
WIPO: | World Intellectual Property Organization | Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới |
DANH MỤC CÁC BẢNG, HÌNH VẼ
1. Danh mục bảng
Đơn sáng chế nộp tại Việt Nam từ năm 2005 tới 2010 | 84 | |
Bảng 3.2. | Đơn Giải pháp hữu ích nộp tại Việt Nam từ năm 2005 tới 2010 | 84 |
Bảng 3.3. | Bằng độc quyền sáng chế cấp tại Việt Nam từ năm 2005 tới 2010 | 85 |
Bảng 3.4. | Bằng độc quyền Giải pháp hữu ích cấp tại Việt Nam từ năm 2005 tới 2010 | 85 |
2. Danh mục sơ đồ, biểu đồ
Dự báo tiền thuốc sử dụng sau 5 năm tại Việt Nam (các năm 2003-2014) | 83 | |
Biểu đồ 3.2. | Dự báo thị trường dược phẩm Việt Nam (các năm 2002-2013) | 83 |
Biểu đồ 3.3. | Mối quan hệ giữa tổng số đơn sáng chế và đơn sáng chế dược phẩm nộp tại Việt Nam (từ 2005 tới 2010) | 86 |
Biểu đồ 3.4. | Mối quan hệ giữa tổng số đơn sáng chế và đơn sáng chế dược phẩm nộp tại Việt Nam của người Việt Nam (từ 2005 tới 2010) | 87 |
Biểu đồ 3.5. | Số lượng đơn sáng chế dược phẩm nộp tại Việt Nam (từ 2005 tới 2010) | 88 |
Biểu đồ 3.6. | Số lượng Bằng độc quyền sáng chế dược phẩm được cấp tại Việt Nam (từ 2005 tới 2010) | 88 |
Biểu đồ 3.7. | Số đơn nộp và số bằng cấp ra trong lĩnh vực dược phẩm tại Việt Nam (Từ 2005 tới 2010) | 89 |