8. www.oecd.org/ecommerce
9. www.unctad.org/ecommerce 10.www.epolicyinsitute.com 11.www.aignetadvantage.com 12.www.cfunderwriting.com 13.www.pcworld.com 14.www.internetnews.com
15.Một số tạp chí, trang web chuyên ngành khác.
2001:Uỷ Ban Chõu Âu thụng qua hiệp ước về chụng tội phạm tin học
Số lượng máy chủ
10000000
1999:Lần đầu tiờn một ngõn hàng Ấn Độ đưa toàn bộ dịch vụ của mỡnh lờn Internet
1991:NSF cho phộp thực hiện hoạt động thương mại trờn Web
1995:Hóng Dell,Cisco và Amazon bắt đầu xỳc tiến mạnh mẽ sử dụng Internet cho cỏc giao dịch thương mại
10000000
10000000
1994:Nescape bỏn trỡnh duyệt Navigator
1000000
1989:Ngụn ngữ HTML được phỏt minh
Biểu đồ1: CÁC MỐC PHÁT TRIỂN CHỦ YẾU CỦA THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VÀ SỐ LƯỢNG MÁY CHỦ INTERNET TƯƠNG ỨNG
Nguồn: Social impact of E-commerce
(OECD-last updated 2002)
100000
10000
1969:ARPANET
được
xõy dựng
1000
100
Năm
1982 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 2000 2001 2002
Hoạt động bán lẻ
Thanh toán Phần mềm
Giải trí Thư điện tử-B2B Thiệp mừng
Sách Băng Video Chơi bạc
Ô tô Thư điện tử Ngân hàng
Hàng không B2B Báo, tạp chí Bảo hiểm
Radio Vé máy bay Âm nhạc
Đthoại Internet B2B Điện thoại Internet
Truyền hình Giáo dục
0 5 10 15 20 25 30 35 40 %
Biểu đồ 11: Tỉ trọng các giao dịch được tiến hành qua mạng Internet trong một số lĩnh vực trong thời kì 2000 đến 2005
Nguồn: OECD tổng hợp và dự đoán từ các nguồn khác nhau
www.oecd.org/it/statistic
Biểu đồ 13: THỜI GIAN ĐẠT CON SỐ 50 TRIỆU NGƯỜI SỬ DỤNG
(Đơn vị: Năm)
Điện
thoại
Radio
Máy tính cá nhân
TV
Internet
Nguồn: ITU Challenges to the Network 1999: Internet for Development, Geneva.
TỈ LỆ DÂN SỐ SỬ DỤNG INTERNET CỦA CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
Khắc phục
Đánh giá
Giám sát
Hạn chế
Bảo hiểm
-Nhận thức được tình hình
thông qua báo cáo đánh giá.
-Xác định khu vực bị tổn thương cần sự quan tâm ngay lập tức.
-Thiết lập một quá trình tuần hoàn tới những vùng bị tổn thương.
-Khôi phục những dữ liệ bị mất từ hệ thống dự phòng(backup).
-Thực hiện chế độ luân phiên các trang web cho tới khi trang web ban đầu được hồi phục hoàn toàn.
GIÁM SÁT RỦI RO
-Giám sát nhằm phát hiện những hiện tượng bất thường.
-Thiết lập một hệ thống giám sát bao gồm giám sát xâm phạm và ngăn chặn bất kì một sự đột nhấp trái phép nào.
-Phân tích các nhật kí giám sát nhằm tìm ra bất kì một sự kiện bỏ sót nào.
BẢO HIỂM RỦI RO
-Lựa chọn công ty bảo hiểm chuyên ngành với khả năng tài chính mạnh và uy tín toàn cầu.
-Lựa chọn mẫu hợp đồng phù hợp bao gồm giới hạn trách nhiêm cho cả bên thứ nhất và bên thứ ba.
-Thực hiện hợp đồng bảo hiểm như một biện pháp chuyển nhượng và định giá rủi ro để bổ sung cho những biện pháp đảm bảo an toàn dựa trên công nghệ.
ĐÁNH GIÁ RỦI RO
-Đánh giá hệ thống an ninh mạng của doanh nghiệp, bao gồm kiểm tra khả năng bị thâm nhập và phỏng vấn các nhân viên quan trọng
-Sử dụng phương pháp và các hướng dẫn tiêu chuẩn để đánh giá ví dụ như ISO17799, INFOSEC…
HẠN CHẾ RỦI RO
-Đề ra và thi hành các chính sách và thủ tục nhằm đảm bảo mức độ an ninh cao.
-Thực hiện hạn chế rủi ro tài chính và kĩ thuật chuyển khoản.
-Luôn tổng kết định kì nhằm duy trì tình hình an ninh mạng
Biểu đồ :TỈ LỆ NGƯỜI TIÊU DÙNG CHƯA HOẶC KHÔNG TIẾP TỤC MUA BÁN HÀNG HOÁ QUAMẠNG INTERNET DO CÁC NGUYÊN NHÂN KHÁC NHAU.
GGlloobbaallllyy tthhee bbiiggggeesstt rreeaassoonnss ffoorr nnoott ppuurrcchhaassiinngg oonnlliinnee ccoonnttiinnuuee ttoo bbee sseeccuurriittyy rreellaatteedd wwiitthh 3300%% ((uupp bbyy 55%%)) ooff aabbssttaaiinneerrss ssttaattiinngg tthhaatt tthheeyy ddiiddnn’’tt wwaanntt ttoo ggiivvee ccrreeddiitt ccaarrdd ddeettaaiillss aanndd 2288%% cciittiinngg ggeenneerraall sseeccuurriittyy ccoonncceerrnnss..
Other reasons Don't want to give credit card details/security problems It's more secure buying goods and/ or services in a store Easier/more fun to buy goods/services in a store
You don't know what you get Don't trust online brands/lack of trustworthiness It's too difficult/ lack of knowledge
Prices too high/ expect lower prices on the Internet Time to deliver goods is too long/ other delivery problems Products/services found on Internet are not very interesting
Didn't pass the credit check
GeR RRReeeaaasssooonnnsss fffooorrr aaabbbssstttaaaiiinnniiinnnggg fffrrrooommm ssshhhoooppppppiiinnnggg
ooonnnllliiinnneee
• | Những nguyên nhân chính khiến cho 35% người tiêu dùng trên toàn cầu chưa muốn hoặc không tiếp tục mua hàng qua mạng Internet là do sự thiếu đảm bảo an ninh với các thông tin về thẻ tín dụng đã trao cho doanh nghiệp Thương mại điện tử của họ và tới 28% lo ngại về các nguyên nhân an ninh khác. | |||||||
Nguyên nhân khác Không muốn trao thông tin về thẻ tín dụng | 19 | |||||||
Mua hàng tại các cửa hàng thực an toàn hơn | ||||||||
Mua hàng tại các cửa hàng thực dễ dàng hơn Không biết mua gì qua Internet | 25 | |||||||
Không tin tưởng vào các thương hiệu trên Internet | 21 | |||||||
Thiếu kiến thức về Internet hoặc máy tính | 15 | |||||||
Gía cả các hàng hoá bán trên Internet quá đắt Thời gian giao hàng chậm Các sản phẩm giao bán trên Internet không hấp dẫn | 8 | 9 | 10 | |||||
Không vượt qua được khâu kiểm tra tín dụng | 8 | |||||||
3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tầm Quan Trọng Của Bảo Hiểm Trong Công Tác Quản Trị Rủi Ro Trong Thương Mại Điện Tử
- Tạo Tâm Lí Ổn Định Cho Người Tham Gia Bảo Hiểm Trong Kinh Doanh
- bảo hiểm rủi ro trong thương mại điện tử - 13
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
30
28
2002 2001
0 10 20 30
Percentage of those who hav e not, and do not plan to shop online
Tỉ lệ số người chưa hoặckhông tiếp tục mua hàng qua Internet
Copyright 2002 © T aylor N elson Sofres Interactive44