PHỤ LỤC 2
Những biến chuyển thay đổi của các tôn giáo ở Thừa Thiên - Huế
Thời kỳ trước đổi mới (mốc năm 1987) | Thời kỳ đổi mới (mốc năm 2007) | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. PHẬT GIÁO | |||
1.1. Số lượng tín đồ chức sắc | |||
- Tín đồ, phật tử (có thẻ quy y) | Khoảng 200.000 người | 350.000 người | Tăng 150.000 |
- Nhà tu hành | Khoảng 950 người | 1.378 người | Tăng 428.000 |
Trong đó: + Hòa thượng + Thượng tọa + Đại đức + Ni trưởng + Ni sư + Sư cô + Sa di, chúng điệu + Người không đi chùa, không quy y nhwgn có thờ phật ăn chay | Dưới 10 người Dưới 30 người Khoảng 150 người 04 người 26 người 157 người 515 người 100.000 người | 17 người 48 người 323 người 09 người 49 người 295 người 769 người 300.000 người | Tăng 7 người Tăng 24 người Tăng 173 người Tăng 5 người Tăng 23 người Tăng 138 người Tăng 254 người Tăng 200.000 người |
1.2. cơ sở thờ tự | |||
+ Chùa các loại (có tu sỹ ở) | Khoảng 170 | 215 | Tăng 45 |
+ Niệm phật đường | Khoảng 270 | 321 | Tăng 51 |
+ Đại học phật giáo | 0 | 01 | Tăng 01 |
+ Trung cấp và cao đẳng | 01 | 02 | Tăng 01 |
1.3. Từ thiện xã hội | |||
+ cơ sở giáo dục mầm non | 01 | 06 | Tăng 5 |
+ cơ sở y tế | 02 | 04 | Tăng 2 |
+ Viện cô nhi, nhà dưỡng lão | 0 | 01 | 01 |
+ Tổ chức lễ hội - Lễ Phật Đản tại chùa Từ Đàm - Lễ hộ Quan Thế âm | 3.000 người tham dự Khoảng 1.000 - 2.000 người | Trên 5.000 Gần 10.000 | Tăng 2.000 Tăng 8.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Công Tác Đối Với Đội Ngũ Chức Sắc, Nhà Tu Hành, Chức Việc
- Đấu Tranh Phê Phán Những Luận Điệu Sai Trái Trên Lĩnh Vực Tôn Giáo Và Nhân Quyền
- Bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và tự do tôn giáo trong pháp luật Việt Nam hiện nay - 15
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
- Ban Đại diện Phật giáo huyện | 0 | 08 | Tăng 8 |
- Tổ chức Gia đình phật tử | 0 | 198 | 198 |
- Ban Hộ tự NPĐ | 250 | 321 | Tăng 71 |
- Chức sắc tham gia chính quyền, mặt trận tổ quốc | 5 | 15 | Tăng 10 |
2. CÔNG GIÁO | |||
2.1. giáo dân, chức sắc | |||
- giáo dân | Khoảng 53.000 người | Khoảng 59.000 người | Tăng 6.000 |
- giám mục | 01 | 02 | Tăng 1 |
- linh mục | Khoảng 80 người | 116 người | Tăng 36 |
2.2. cơ sở thờ tự | |||
+ cơ sở dòng tu | 9 | 9 | |
+ Nhà thờ, nhà nguyện | 100 | 132 | Tăng 32 |
+ Đại chủng viện | 0 | 1 | 1 |
+ cơ sở dạy mầm non | 110 | 200 | Tăng 9 |
+phòng khám chữa bệnh | 01 | 03 | Tăng 2 |
1.3. Tổ chức lễ hội | |||
- Lễ Noel tại nhà thờ chính tòa phủ Cam | 3.000 người | Trên 10.000 người | Tăng 7.000 |
- Lễ hội Mẹ La Vang | 15.000 - 20.000 người | Trên 200.000 người | Tăng gấp 10 lần |
2.4. tổ chức giáo hội | |||
- Hội đồng giáo xứ | 56 | 69 | Tăng 13 |
- Ban hành giáo | 0 | 2 | Tăng 02 |
3. CAO ĐÀI | |||
- Tín đồ | 98 | 167 | Tăng 77 |
- cơ sở thờ tự | 01 | 01 | 1 |
4. TIN LÀNH | |||
- Tín đồ thuộc các hệ phái thuộc Tổng liên chi hội thánh VN | 220 người | 317 người | Tăng 87 người |
- mục sư | 1 | 1 | |
- Tín đồ các hệ phái chưa đăng ký hoạt động | 0 | 50 | Có mặt ở Huế sau năm 2000 |
(Nguyễn Hồng Dương- P.Hoffman, Đa dạng tôn giáo so sánh Pháp - Việt Nam,
NXB Văn hóa - Thông tin & Viện Văn hóa, Hà Nội, 2011, tr 195-198).