21. Các nguyên tắc về ngăn ngừa có hiệu quả mọi trường hợp thi hành án tử hình không qua xét xử, tùy tiện và trái pháp luật của Liên Hợp Quốc năm 1989.
22. Các nguyên tắc về sử dụng vũ lực và vũ khí của các nhân viên thực thi pháp luật của Liên Hợp Quốc năm 1990.
23. Các nguyên tắc về điều tra có hiệu quả và lưu hồ sơ về tra tấn và đối xử hoặc trừng phạt độc ác vô nhân đạo hay hạ thấp nhân phẩm (Nghị định thư Istanbul) của Liên Hợp Quốc năm 2000.
24. Các nguyên tắc và hướng dẫn cơ bản về quyền được bồi thường và phục hồi cho những nạn nhân của những sự vi phạm nghiêm trọng luật nhân quyền và những vụ vi phạm nghiêm trọng luật nhân đạo quốc tế của Liên Hợp Quốc năm 2005.
25. Các quy tắc về chuẩn mực quốc tế tối thiểu đối xử với tù nhân của Liên Hợp Quốc năm 1957.
26. Quy tắc hành nghề của Liên Hợp Quốc dành cho các quan chức thực thi pháp luật năm 1979.
27. Những quy tắc tiêu chuẩn tối thiểu về quản lý tư pháp người chưa thành niên (Nguyên tắc Bắc Kinh) của Liên Hợp Quốc năm 1985.
28. Quy tắc của Liên Hợp Quốc về việc bảo vệ trẻ vị thành niên bị tước đoạt tự do năm 1990.
29. Những quy tắc tiêu chuẩn tối thiểu của Liên Hợp Quốc về biện pháp không giam giữ (Quy tắc Tokyo) năm 1990.
30. Hướng dẫn của Liên Hợp Quốc về quyền của người chưa thành niên phạm tội (Hướng dẫn Riyadh) năm 1990.
31. Bình luận chung số 6 về quyền sống (điều 6) của ủy ban giám sát thực hiện công ước quốc tế về các quyền dân sự chính trị Liên Hợp Quốc.
32. Bình luận chung số 7 về chống tra tấn và các hình thức trừng phạt, đối xử tàn bạo, vô nhân đạo hay hạ nhục khác (điều 7) của ủy ban giám sát thực hiện công ước quốc tế về các quyền dân sự chính trị Liên Hợp Quốc.
33. Bình luận chung số 8 về quyền tự do và an ninh cá nhân (điều 9) của ủy ban giám sát thực hiện công ước quốc tế về các quyền dân sự chính trị Liên Hợp Quốc.
34. Bình luận chung số 10 về quyền tự do ý kiến (điều 19) của ủy ban giám sát thực hiện công ước quốc tế về các quyền dân sự chính trị Liên Hợp Quốc.
35. Bình luận chung số 20 về chống tra tấn và các hình thức trừng phạt, đối xử tàn bạo, vô nhân đạo hay hạ nhục khác (điều 7) của ủy ban giám sát thực hiện công ước quốc tế về các quyền dân sự chính trị Liên Hợp Quốc.
36. Bình luận chung số 32 về quyền bình đẳng trước tòa án và quyền được xét xử công bằng của ủy ban giám sát thực hiện công ước quốc tế về các quyền dân sự chính trị Liên Hợp Quốc.
37. Bình luận chung số 8 về quyền của trẻ em được bảo vệ khỏi hình phạt thể chất và các hình thức trừng phạt độc ác, hạ thấp nhân phẩm khác (điều 19, 28, 37) của ủy ban chống tra tấn Liên Hợp Quốc.
38. Bình luận chung số 1 về việc thực hiện điều 3, điều 22 Công ước chống tra tấn và các hình thức trừng phạt, đối xử tàn bạo, vô nhân đạo hay hạ nhục khác (vấn đề trục xuất và cung cấp thông tin) của ủy ban chống tra tấn Liên Hợp Quốc.
39. Bình luận chung số 2 về việc thực hiện điều 2 của Công ước chống tra tấn và các hình thức trừng phạt, đối xử tàn bạo, vô nhân đạo hay hạ nhục khác của ủy ban chống tra tấn Liên Hợp Quốc.
40. Bình luận chung số 9 về đối xử nhân đạo đối với người bị tước tự do (điều 10) của ủy ban nhân quyền Liên Hợp Quốc.
41. Bình luận chung số 4 về quyền bình đẳng nam nữ trong hưởng các quyền dân sự và chính trị (điều 3) của ủy ban nhân quyền Liên Hợp Quốc.
42. Bình luận chung số 6 về quyền sống (điều 6) của ủy ban nhân quyền Liên Hợp Quốc.
43. Bình luận chung số 7 về cấm hành hạ hay ngược đãi đối xử vô nhân đạo hay hạ nhục (điều 7) của ủy ban nhân quyền Liên Hợp Quốc.
44. Bình luận chung số 8 về quyền được đảm bảo tự do và an ninh của con người (điều 9) của ủy ban nhân quyền Liên Hợp Quốc.
45. Bình luận chung số 14 về quyền được sống (điều 6) của ủy ban nhân quyền Liên Hợp Quốc.
46. Bình luận chung số 21 về đối xử nhân đạo với người bị tước tự do (điều 10) của ủy ban nhân quyền Liên Hợp Quốc.
47. Bình luận chung số 22 về quyền tự do tư tưởng và tôn giáo (điều 18) của ủy ban nhân quyền Liên Hợp Quốc.
48. Bình luận chung số 29 về vi phạm trong tình trạng khẩn cấp (điều 4) của ủy ban nhân quyền Liên Hợp Quốc.
(Nguồn: http://www.ohchr.com, 2011)
Phụ lục 3
UBKS
VP
CQĐT
Các vụ
Cơ sở đào
VKSNDTC
UBKS
VP
Các viện và đơn vị
VKSND cấp cao
UBKS
VP
Các phòng và tương
VKSND cấp tỉnh
Sơ đồ 2.1: Hệ thống tổ chức Viện kiểm sát nhân dân
VKSND cấp
VKS Quân sự
HĐTP
Bộ máy giúp việc
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
TANDTC
UBTP
Các tòa chuyên trách (Tòa HS, Tòa DS, Tòa HC, Tòa KT, Tòa LĐ, Tòa Gia đình & người chưa thành niên)
Bộ máy giúp việc
TAND cấp cao
UBTP
Các tòa chuyên trách
Bộ máy giúp việc
TAND cấp tỉnh
Sơ đồ 2.2: Hệ thống tổ chức Tòa án nhân dân
Các tòa chuyên trách
Bộ máy giúp việc
TAND huyện
Tòa án quân sự
Phụ lục 4
Bảng 2.1: Tình hình bắt, tạm giữ, tạm giam
Tạm giữ | Tạm giam | |
2010 | 59.257 | 126.807 |
2011 | 72.051 | 139.276 |
2012 | 76.733 | 139.592 |
2013 | 76.618 | 135.463 |
2014 | 76.372 | 142.754 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Nhận Thức, Trình Độ Của Điều Tra Viên, Kiểm Sát Viên, Thẩm Phán Và Hội Thẩm
- Tăng Cường Cơ Sở Vật Chất Kỹ Thuật Trong Tố Tụng Hình Sự Nhằm Bảo Đảm Quyền Con Người Của Người Bị Hạn Chế Quyền Tự Do
- Bảo đảm quyền con người của những người bị hạn chế quyền tự do trong luật tố tụng hình sự Việt Nam - 16
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
(Nguồn: Cục thống kê tôi phạm và Công nghệ thông tin Viện kiểm sát nhân dân tối cao).
Bảng 2.2: Tình hình khởi tố
Tạm giữ | Khởi tố chuyển tạm giam | Khởi tố áp dụng biện pháp ngăn chặn khác | |
2010 | 59.257 | 44.978 | 9.471 |
2011 | 72.051 | 52.825 | 13.100 |
2012 | 76.733 | 56.114 | 13.948 |
2013 | 76.618 | 56.563 | 13.999 |
2014 | 76.372 | 56.369 | 14.533 |
(Nguồn: Cục thống kê tôi phạm và Công nghệ thông tin Viện kiểm sát nhân dân tối cao).
Bảng 2.3: Số bị cáo Tòa án tuyên không tội
Số bị cáo TA đã xét xử | Số bị cáo TA tuyên không tội | |
2010 | 19 | |
2011 | 118.860 | 17 |
2012 | 116.839 | 13 |
2013 | 117.357 | 13 |
2014 | 116.282 | 12 |
(Nguồn: Cục thống kê tôi phạm và Công nghệ thông tin Viện kiểm sát nhân dân tối cao).
Bảng 2.4: Số bị cáo Tòa án tuyên không tội VKS đã kháng nghị
Số bị cáo TA đã xét xử | Số bị cáo TA xử không tội VKS đã kháng nghị | |
2010 | 89.373 | 27 |
2011 | 118.860 | 118 |
2012 | 116.839 | 34 |
2013 | 117.357 | 29 |
2014 | 116.282 | 0 |
(Nguồn: Cục thống kê tôi phạm và Công nghệ thông tin Viện kiểm sát nhân dân tối cao).
Bảng 2.5: Tình hình điêu tra của CQĐT
Số bị can CQĐT thụ lý | Số bị can CQĐT đình chỉ | Số bị can CQĐT đình chỉ không tội | |
2010 | 123.744 | 1.677 | 65 |
2011 | 141.073 | 2.087 | 74 |
2012 | 151.603 | 2.031 | 63 |
2013 | 151.786 | 2.054 | 38 |
2014 | 150.476 | 2.283 | 53 |
(Nguồn: Cục thống kê tôi phạm và Công nghệ thông tin Viện kiểm sát nhân dân tối cao).