Ảnh hưởng không gian dịch vụ đến xu hướng trung thành của khách hàng tại các nhà hàng ở thành phố Hồ Chí Minh - 10


Jones, M.A. và Suh, J. (2000), Transaction-specific satisfaction and overall satisfaction: an empirical analysis”, Journal of Services Marketing, Vol. 14, No.2, trang 147-159.

Kotier, P. (1973), “Atmospherics as a marketing tool”, Journal of Retailing, Vol. 49 No. 4, trang 48-64.

Lockyer, T. (2003), “Hotel cleanliness: how do guests view it? Let us get specific: a New Zealand study”, Hospitality Management, Vol. 22,trang 297- 305.

McMullan, R. và Gilmore, A. (2008), Customer loyalty: an empirical Study,

European Journal of Marketing, Vol. 42 No. 9/10, trang 1084-1094.


Milliman, R. (1986), “The influence of background music on the behaviour of restaurant patrons”, Journal of Consumer Research, Vol. 13 No. 2, trang 286- 9.

North, A.C. và Hargreaves, D.J. (1996), “The effects of music on responses to a dining area”, Journal of Environmental Psychology, Vol. 16, trang 55-64.

Oliver, R.L. (1997), Satisfaction: A Behavioral Perspective on the Consumer, Irwin/McGraw-Hill, New York, NY.

Pritchard, M.P., Havitz, M.E. và Howard, D.R. (1999), “Analysing the commitment-loyalty link In service contexts”, Journal of the Academy of Marketing Science, Vol. 27 No. 3, trang 333-48.

Ryu, K. và Jang, S. (2008), “DINESCAPE: a scale for customers’ perception of dining environments”, Journal of Food service Business Research, Vol. 11 No. 1, trang 2-22.

Sharma, A. và Stafford, T.F. (2000), “The effect of retail atmospherics on customers’ perceptions of salespeople and customer persuasion: an empirical investigation, Journal of Business Research, Vol. 49, trang 183- 91.


Silvestro, R. và Johnston, R. (1990), “The determinants of service quality– enhancing and hygiene factors”, Proceedings of the QUIS II Symposium, St John’s University, New York, NY, July.

Stern, J. và Stern, M. (2000), “Next to godliness: the past days of cleanliness have made a return”, Nation’s Restaurant News, Vol. 34 No. 2, trang 28.

Sweeney, J.C. và Wyber, F. (2002), “The role of cognitions and emotions in the music-approach-avoidance behaviour relationship”, Journal of Services Marketing, Vol. 16 No. 1, trang 51-69.

Threevitaya, S. (2003), “Factors that influenced the decisions of customers to dine at selected restaurants in Bangkok, Thailand”, unpublished Master’s thesis, University of Wisconsin-Stout, Menomonie, WI.

Tombs, A. và McColl-Kennedy, J.R. (2003), “Social-servicescape conceptual model”, Marketing Theory, Vol. 3 No. 4, trang 447-75.

Turley, L. và Chebat, J.C. (2002), “Linking retail strategy, atmospheric design and shopping behaviour”, Journal of Marketing Management, Vol. 18 No. 1-2, trang 125-44.

Uncles, M.D., Dowling, G.R. và Hammomd, K. (2003), “Customer loyalty and customer loyalty programs”, Journal of Consumer Marketing, Vol. 20, No. 4, trang 294-316.

Wakefield, K.L. và Blodgett, J.G. (1996), “The effect of the servicescape on customers’ behavioural intentions in leisure service settings, Journal of Services Marketing, Vol. 10 No. 6, trang 45-61.

Zeithaml, V.A., Berry, L.L. và Parasuraman, A. (1996), “The behavioural consequences of service quality, Journal of Marketing, Vol. 60 No. 2, trang 31-46.


PHLC

Phlc 1: Bng câu hi kho sát

Nghiên cứu này nhằm mục đích tìm hiểu về đánh giá của Anh/Chị đối với không gian phục vụ của nhà hàng và xu hướng trung thành đối với nhà hàng đó. Xin Anh/Chị chú ý rằng không có trả lời nào là đúng hay sai. Các trả lời của Anh/Chị đều có giá trị đối với nghiên cứu của chúng tôi.


C1.Xin vui lòng cho biết độ tui ca Anh/Ch

Hướng dẫn

Dưới 18 tuổi

1

Ngưng

18 – 30 tuổi

2

Tiếp C2

31 - 45 tuổi

3

Tiếp C2

Trên 45 tuổi

4

Tiếp C2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 95 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng không gian dịch vụ đến xu hướng trung thành của khách hàng tại các nhà hàng ở thành phố Hồ Chí Minh - 10


C2.Xin vui lòng cho biết Anh/Chthường đến

nhà hàng bao nhiêu ln trong mt tháng

Hướng dẫn

Dưới 2 lần/tháng

1

Ngưng

2 lần/tháng – 5 lần/tháng

2

Tiếp C3

Trên 5 lần/tháng

3

Tiếp C3


C3. Anh/Chvui lòng cho biết nhà hàng nào Anh/Chthích đến và đến nhiu nht trong vòng 3 tháng trli đây

Tên quán

Khu vc

(Cho biết tên đường,

Thiết kế quán

(1) Sân vườn, ngoài trời;

(2) Trong nhà, máy lạnh;

Phong cách

(1) Bình dân

(2) Sang trọng


quận / huyện của nhà

(3) Cả (1) và (2)

(3) Lạ, ấn tượng


hàng)








CÂU HI KHO SÁT CHÍNH


Ý kiến đánh giá ca Anh/Chvnhà hàngAnh/Chị đã đến nhiu nht như phn lit kê

ti C3 theo mc độ t(1) “Hoàn toàn không đồng ý” đến (5) “Hoàn toàn đồng ý”

C4

Âm nhc






1

Âm nhạc của nhà hàng hay

1

2

3

4

5

2

Thể loại, dòng nhạc thích hợp khung cảnh

1

2

3

4

5

3

Chất lượng âm thanh tốt

1

2

3

4

5

4

Âm lượng vừa phải, phù hợp

1

2

3

4

5


C5

Công tác vsinh






5

Sàn nhà, các lối đi sạch sẽ

1

2

3

4

5

6

Nhà vệ sinh sạch sẽ

1

2

3

4

5

7

Chén, đĩa, ly, … vệ sinh

1

2

3

4

5

8

Nhìn chung việc giữ gìn vệ sinh nhà hàng được thực hiện tốt

1

2

3

4

5


C6

Thông đip thiết kế, bày trí






9

Nội thất của nhà hàng được trang trí thời trang hấp dẫn

1

2

3

4

5

10

Kiến trúc nội thất nhà hàng thể hiện cá tính hấp dẫn

1

2

3

4

5

11

Độ cao giữa ghế ngồi và bàn phù hợp, thoải mái

1

2

3

4

5

12

Chỗ để chân của ghế ngồi phù hợp

1

2

3

4

5

13

Nói chung nội thất của nhà hàng hấp dẫn

1

2

3

4

5


C7

Năng lc ca nhân viên phc v






14

Nhân viên phục vụ phục vụ yêu cầu của bạn kịp thời

1

2

3

4

5


15

Nhân viên phục vụ hiểu và thực hiện đúng yêu cầu ngay từ

lần đầu tiên


1


2


3


4


5

16

Nhân viên phục vụ hiểu nhu cầu của bạn

1

2

3

4

5

17

Nhân viên phục vụ thể hiện sự tận tụy trong việc làm thỏa mãn nhu cầu của bạn






18

Nhân viên phục vụ có khả năng giải quyết các vấn đề của

bạn








C8

Hình thc bên ngoài ca nhân viên phc v






19

Nhân viên phục vụ dễ nhìn, thu hút

1

2

3

4

5

20

Nhân viên phục vụ lịch thiệp

1

2

3

4

5

21

Nhân viên phục vụ có ngoại hình đẹp

1

2

3

4

5

22

Nhân viên phục vụ xuất sắc

1

2

3

4

5


C9

Mc độ yêu thích/trung thành






23

Tôi sẽ nói những yếu tố tích cực của nhà hàng này cho người khác biết

1

2

3

4

5


24

Tôi sẽ xem xét nhà hàng này như sự lựa chọn đầu tiên khi

chọn nhà hàng


1


2


3


4


5

25

Tôi sẽ khuyến khích người thân, bạn bè đến nhà hàng này

1

2

3

4

5

26

Tôi sẽ đến nhà hàng này thường xuyên trong thời gian tới

1

2

3

4

5


27

Tôi sẽ vẫn đến nhà hàng này ngay cả khi có nhiều nhà hàng

khác rẻ hơn


1


2


3


4


5


THÔNG TIN BSUNG


Họ và tên đáp viên: ………………………………………………….

Giới tính:

Chỗ ở hiện nay: ……………………………..……………………….

Nam: …… 1 Nữ: ………2


C10. Thu nhp trung bình ca Anh/Ch

< 5 triệu đồng

1

>=5 đến 10 triệu đồng

2

>=10 triệu đồng

3


C11. Nghnghip ca Anh/Ch

Liên doanh, nước ngoài

1

Cán bộ, công nhân viên nhà nước

2

Kinh doanh tư nhân

3

Khác

4


C12. Mc đích đến nhà hàng ca Anh/Chthường là (có thchn

nhiu mc trli)

Giải quyết công việc

1

Ăn uống

2

Thư giãn

3

Thể hiện bản thân

4

Khác

5


CHÂN THÀNH CÁM ƠN


Phlc 2: Hstin cy cronbach alpha

1. Thang đo âm nhc


Thống kê độ tin cậy

Cronbach's Alpha

Sbiến quan sát

.856

4

Âm nhc

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến

AN1

10.0864

5.495

.724

.810

AN2

10.6955

5.099

.668

.832

AN3

10.6591

5.285

.679

.825

AN4

10.2864

5.119

.736

.801


2. Thang đo svsinh


Thống kê độ tin cậy

Cronbach's Alpha

Sbiến quan sát

.859

4

Svsinh

Biến quan sát

Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang

đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến

VS1

9.8636

5.653

.684

.828

VS2

9.7773

5.206

.785

.784

VS3

9.7045

5.497

.744

.803

VS4

9.7636

6.190

.606

.858


3. Thang đo thiết kế, bày trí


Thống kê độ tin cậy

Cronbach's Alpha

Sbiến quan sát

.882

5

Thiết kế, bày trí

Biến quan sát

Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang

đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến

TK1

13.0636

8.845

.674

.867

TK2

13.2500

8.033

.785

.840

TK3

13.1682

8.944

.719

.858

TK4

13.2818

7.929

.738

.853

TK5

13.3455

8.501

.683

.865


4. Thang đo năng lc nhân viên


Thống kê độ tin cậy

Cronbach's Alpha

Sbiến quan sát

.840

5

Năng lc nhân viên

Biến quan sát

Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang

đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến

NV1

12.9455

8.892

.641

.809

NV2

13.2727

8.994

.660

.803

NV3

12.9318

9.425

.561

.830

NV4

13.2455

8.707

.655

.805

NV5

13.0227

8.817

.704

.791

Xem tất cả 95 trang.

Ngày đăng: 16/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí