Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam - 28



STT

Khái niệm

NC gốc

Biến đo

lường


Các phát biểu


Nguồn

Khái niệm NC sau điều

chỉnh


Các phát biểu sau điều chỉnh


8



SWR3

Hỗ trợ dịch vụ không tốt từ nhà cung cấp/ đội ngũ tư vấn phần

mềm.

Zhang và cs (2002)


Hỗ trợ dịch vụ không tốt từ nhà cung cấp/ đội ngũ tư vấn phần mềm

sẽ làm giảm CLHTTTKT.


9


SWR4


Sự tiềm ẩn phần mềm độc hại trong hệ thống máy tính.


Laudon và Laudon (2018)

Sự tiềm ẩn phần mềm độc hại (phần mềm gián điệp, virus, phần mềm tống tiền, …) trong hệ thống

máy tính sẽ làm giảm CLHTTTKT.


10


SWR5


Lỗ hổng về kiểm soát dữ liệu và thông tin trên các phần mềm.

Lỗ hổng về kiểm soát nhập liệu, xử lý dữ liệu và truy vấn thông tin trên các phần mềm sẽ làm giảm

CLHTTTKT.


11


SWR6


Tài liệu hướng dẫn cho người dùng phần mềm.

Phan Đức Dũng và Phạm Anh

Tuấn (2015)

Không có tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm không đầy đủ sẽ làm giảm

CLHTTTKT.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 321 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam - 28



STT

Khái niệm

NC gốc

Biến đo

lường


Các phát biểu


Nguồn

Khái niệm NC sau điều

chỉnh


Các phát biểu sau điều chỉnh


12



SWR7


Tính linh hoạt của phần mềm.

Zhang và cs (2002); Phan

Đức Dũng và Phạm Anh

Tuấn (2015).



Phần mềm không có tính linh hoạt (dễ sửa đổi, dễ cập nhật khi cần) sẽ làm giảm CLHTTTKT.


13


Dữ liệu


DATR1


Sự không chính xác của dữ liệu.

Redman (1992);

Zhang và cs

(2002).


Rủi ro dữ liệu


Sự không chính xác của dữ liệu sẽ làm giảm CLHTTTKT.

14

DATR2

Sự không đầy đủ của dữ liệu.

Redman

(1992).

Sự không đầy đủ của dữ liệu sẽ làm

giảm CLHTTTKT.


15


DATR3

Kế hoạch khắc phục sự cố về dữ liệu.

Laudon và Laudon

(2018)

Kế hoạch khắc phục sự cố về dữ liệu không được chú trọng sẽ làm

giảm CLHTTTKT.



STT

Khái niệm

NC gốc

Biến đo

lường


Các phát biểu


Nguồn

Khái niệm NC sau điều

chỉnh


Các phát biểu sau điều chỉnh


16



DATR4

Kiểm toán chất lượng dữ liệu HTTTKT.



Kiểm toán chất lượng dữ liệu không được thực hiện sẽ làm giảm

CLHTTTKT.


17


DATR5


Mã hoá dữ liệu để đảm bảo độ tin cậy, an toàn và bảo mật.

Mã hoá dữ liệu để đảm bảo độ an toàn, tin cậy và bảo mật không được thực hiện sẽ làm giảm

CLHTTTKT.


18


DATR6


Đe doạ đến từ bên trong tổ chức.


Yang và Jiang (2014); Zhuang (2014).

Đe doạ đến từ bên trong tổ chức (bất cẩn, phá hoại dữ liệu, trộm cắp dữ liệu, sử dụng không đúng cách,

...) sẽ làm giảm CLHTTTKT.


19


DATR7


Đe doạ đến từ bên ngoài tổ chức.

Đe doạ đến từ bên ngoài tổ chức (sử dụng dữ liệu bất hợp pháp, phá hoại dữ liệu, trộm cắp dữ liệu, …)

sẽ làm giảm CLHTTTKT.



STT

Khái niệm

NC gốc

Biến đo

lường


Các phát biểu


Nguồn

Khái niệm NC sau điều

chỉnh


Các phát biểu sau điều chỉnh


20


Tiến bộ CNTT


ITAR1

Không bắt kịp với sự tiến bộ quá nhanh của CNTT.


Korvin và cs (2004);

S.A. Sherer và S. Alter

(2004).


Rủi ro ứng dụng tiến bộ CNTT

Không bắt kịp với sự tiến bộ quá nhanh của CNTT sẽ làm giảm

CLHTTTKT.

21

ITAR2

CNTT mới khó sử dụng.

CNTT mới khó sử dụng sẽ làm

giảm CLHTTTKT.


22


ITAR3


Sự không tương thích của CNTT hiện có với các CNTT bổ sung khác.

Sự không tương thích của CNTT hiện có với các CNTT bổ sung khác (trí tuệ nhân tạo (AI), dữ liệu lớn (Big Data), sổ cái đại chúng (Blockchain), kết nối vạn vật (Internet of things), …) sẽ làm

giảm CLHTTTKT.

23

ITAR4

Sự tinh vi/ phức tạp của CNTT

mới.

Sự tinh vi/ phức tạp của CNTT mới

sẽ làm giảm CLHTTTKT.



STT

Khái niệm

NC gốc

Biến đo

lường


Các phát biểu


Nguồn

Khái niệm NC sau điều

chỉnh


Các phát biểu sau điều chỉnh


24


Nguồn lực con người


HRR1

Người sử dụng HTTTKT không được đào tạo đầy đủ những kỹ

năng cần thiết.


Wongsim (2013);

Zhang và cs (2002); Xu và

cs (2003);

Iskandar (2015).


Rủi ro nguồn lực con người

Người sử dụng HTTTKT không được đào tạo đầy đủ những kỹ năng

cần thiết sẽ làm giảm CLHTTTKT.


25


HRR2

Kinh nghiệm và năng lực làm việc

kém của đội ngũ hỗ trợ IT/ đội ngũ kế toán.

Kinh nghiệm và năng lực làm việc

kém của đội ngũ hỗ trợ IT/ đội ngũ kế toán sẽ làm giảm CLHTTTKT.


26


HRR3

Kiến thức về IT và kế toán của nhà quản lý kém.

Kiến thức về IT và kế toán của nhà quản lý kém sẽ làm giảm

CLHTTTKT.


27


HRR4


Ngại thay đổi, ứng dụng công nghệ mới từ người sử dụng.


Shien (2015).

Ngại thay đổi, ứng dụng công nghệ mới từ người sử dụng (vì thấy nguy cơ bị phát hiện ra sai trái hay lộ ra yếu kém của mình) sẽ làm giảm

CLHTTTKT.



STT

Khái niệm

NC gốc

Biến đo

lường


Các phát biểu


Nguồn

Khái niệm NC sau điều

chỉnh


Các phát biểu sau điều chỉnh


28


Cam kết quản lý


MCR1

Sự tham gia vận hành hệ thống của nhà quản lý.


Zhang và cs (2002);

Mkonya và cs (2018).


Rủi ro cam kết quản lý

Sự tham gia vận hành HTTTKT của nhà quản lý chưa đầy đủ sẽ làm

giảm CLHTTTKT.


29


MCR2


Giám sát hiệu quả vận hành hệ thống từ nhà quản lý.

Giám sát hiệu quả vận hành HTTTKT chưa hoặc không đầy đủ từ nhà quản lý sẽ làm giảm

CLHTTTKT.


30


MCR3


Nhà quản lý ra tín hiệu buộc nhân viên thay đổi.

Zhang và cs (2002);

Meiryani (2014)

Nhà quản lý chưa hoặc không ủng hộ thay đổi và buộc nhân viên thay đổi (áp dụng quy trình mới, ứng dụng công nghệ mới, …) sẽ làm

giảm CLHTTTKT.


31


MCR4

Cam kết hỗ trợ các nguồn lực (tài chính, con người, thời gian, trang thiết bị) từ nhà quản lý.

Zhang và cs (2002);

Meiryani

(2014);

Cam kết hỗ trợ các nguồn lực (tài chính, con người, thời gian, trang thiết bị) từ nhà quản lý chưa hoặc



STT

Khái niệm

NC gốc

Biến đo

lường


Các phát biểu


Nguồn

Khái niệm NC sau điều

chỉnh


Các phát biểu sau điều chỉnh





Mkonya và cs

(2018).


không được thực hiện đầy đủ sẽ

làm giảm CLHTTTKT.


32


Văn hóa tổ chức


OCR1


Sự khác biệt về văn hoá trong việc vận hành hệ thống.


Zhang và cs (2002).


Rủi ro văn hóa tổ chức

Sự khác biệt về văn hoá trong việc vận hành HTTTKT (chẳng hạn khác biệt về quy trình, tư duy quản lý, xử lý nghiệp vụ trên phần mềm kế toán hay phần mềm ERP) sẽ làm

giảm CLHTTTKT.


33


OCR2


Các tiêu chuẩn về nhân sự chưa thực sự thu hút và phát triển nhân viên để khơi gợi sự trung thực, lòng trung thành và sự cống hiến.


Romney và Steinbart (2018).


Các tiêu chuẩn về nhân sự chưa thực sự thu hút và phát triển nhân viên để khơi gợi sự trung thực, lòng trung thành và sự cống hiến sẽ làm giảm CLHTTTKT.



STT

Khái niệm

NC gốc

Biến đo

lường


Các phát biểu


Nguồn

Khái niệm NC sau điều

chỉnh


Các phát biểu sau điều chỉnh


34



OCR3

Thiếu hoạt động làm việc đội nhóm và truyền thông qua lại giữa các bộ phận.

Wongsim (2013) và

Napitupulu

(2015)


Thiếu hoạt động làm việc đội nhóm và truyền thông qua lại giữa các bộ phận sẽ làm giảm CLHTTTKT.


35


OCR4

Nhân viên theo đuổi công việc cá nhân hơn là hợp tác và cạnh tranh.


Napitupulu (2015)

Nhân viên theo đuổi công việc cá nhân hơn là hợp tác và cạnh tranh

sẽ làm giảm CLHTTTKT.


36


OCR5


Thiếu sự ổn định trong vận hành HTTTKT.

Thiếu sự ổn định trong vận hành HTTTKT (ổn định về nhân sự, chính sách, tài chính, công nghệ,

…) sẽ làm giảm CLHTTTKT.

37

Chất lượng hệ thống

AISQ1

Dễ học hỏi.

DeLone và McLean (2016).


CLHTTTKT

HTTTKT này dễ học hỏi.

38

AISQ2

Dễ sử dụng.

HTTTKT này dễ sử dụng.

39

AISQ3

Khả năng sẵn sàng.

HTTTKT này luôn ở trạng thái sẵn

sàng.

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/03/2023