Khái niệm NC gốc | Biến đo lường | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
8 | SWR3 | Hỗ trợ dịch vụ không tốt từ nhà cung cấp/ đội ngũ tư vấn phần mềm. | Zhang và cs (2002) | Hỗ trợ dịch vụ không tốt từ nhà cung cấp/ đội ngũ tư vấn phần mềm sẽ làm giảm CLHTTTKT. | ||
9 | SWR4 | Sự tiềm ẩn phần mềm độc hại trong hệ thống máy tính. | Laudon và Laudon (2018) | Sự tiềm ẩn phần mềm độc hại (phần mềm gián điệp, virus, phần mềm tống tiền, …) trong hệ thống máy tính sẽ làm giảm CLHTTTKT. | ||
10 | SWR5 | Lỗ hổng về kiểm soát dữ liệu và thông tin trên các phần mềm. | Lỗ hổng về kiểm soát nhập liệu, xử lý dữ liệu và truy vấn thông tin trên các phần mềm sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
11 | SWR6 | Tài liệu hướng dẫn cho người dùng phần mềm. | Phan Đức Dũng và Phạm Anh Tuấn (2015) | Không có tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm không đầy đủ sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Kết Nc Về Rủi Ro Cntt Và An Toàn Thông Tin Liên Quan Đến Môi Trường Kế Toán
- Tổng Kết Nc Liên Quan Đến Htttkt Và Clhtttkt
- Tổng Kết Nc Về Mối Quan Hệ Giữa Rủi Ro Cntt Với Clhtttkt Và Clttkt
- Danh Sách Các Chuyên Gia Tham Gia Phỏng Vấn, Thảo Luận
- Thang Đo Khái Niệm “Rủi Ro Ứng Dụng Tiến Bộ Cntt”:
- Kết Quả Kiểm Định Độ Tin Cậy Thang Đo Rủi Ro Phần Cứng (Nc Định Lượng Sơ Bộ)
Xem toàn bộ 321 trang tài liệu này.
Khái niệm NC gốc | Biến đo lường | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
12 | SWR7 | Tính linh hoạt của phần mềm. | Zhang và cs (2002); Phan Đức Dũng và Phạm Anh Tuấn (2015). | Phần mềm không có tính linh hoạt (dễ sửa đổi, dễ cập nhật khi cần) sẽ làm giảm CLHTTTKT. | ||
13 | Dữ liệu | DATR1 | Sự không chính xác của dữ liệu. | Redman (1992); Zhang và cs (2002). | Rủi ro dữ liệu | Sự không chính xác của dữ liệu sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
14 | DATR2 | Sự không đầy đủ của dữ liệu. | Redman (1992). | Sự không đầy đủ của dữ liệu sẽ làm giảm CLHTTTKT. | ||
15 | DATR3 | Kế hoạch khắc phục sự cố về dữ liệu. | Laudon và Laudon (2018) | Kế hoạch khắc phục sự cố về dữ liệu không được chú trọng sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Biến đo lường | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
16 | DATR4 | Kiểm toán chất lượng dữ liệu HTTTKT. | Kiểm toán chất lượng dữ liệu không được thực hiện sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
17 | DATR5 | Mã hoá dữ liệu để đảm bảo độ tin cậy, an toàn và bảo mật. | Mã hoá dữ liệu để đảm bảo độ an toàn, tin cậy và bảo mật không được thực hiện sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
18 | DATR6 | Đe doạ đến từ bên trong tổ chức. | Yang và Jiang (2014); Zhuang (2014). | Đe doạ đến từ bên trong tổ chức (bất cẩn, phá hoại dữ liệu, trộm cắp dữ liệu, sử dụng không đúng cách, ...) sẽ làm giảm CLHTTTKT. | ||
19 | DATR7 | Đe doạ đến từ bên ngoài tổ chức. | Đe doạ đến từ bên ngoài tổ chức (sử dụng dữ liệu bất hợp pháp, phá hoại dữ liệu, trộm cắp dữ liệu, …) sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Biến đo lường | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
20 | Tiến bộ CNTT | ITAR1 | Không bắt kịp với sự tiến bộ quá nhanh của CNTT. | Korvin và cs (2004); S.A. Sherer và S. Alter (2004). | Rủi ro ứng dụng tiến bộ CNTT | Không bắt kịp với sự tiến bộ quá nhanh của CNTT sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
21 | ITAR2 | CNTT mới khó sử dụng. | CNTT mới khó sử dụng sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
22 | ITAR3 | Sự không tương thích của CNTT hiện có với các CNTT bổ sung khác. | Sự không tương thích của CNTT hiện có với các CNTT bổ sung khác (trí tuệ nhân tạo (AI), dữ liệu lớn (Big Data), sổ cái đại chúng (Blockchain), kết nối vạn vật (Internet of things), …) sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
23 | ITAR4 | Sự tinh vi/ phức tạp của CNTT mới. | Sự tinh vi/ phức tạp của CNTT mới sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Biến đo lường | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
24 | Nguồn lực con người | HRR1 | Người sử dụng HTTTKT không được đào tạo đầy đủ những kỹ năng cần thiết. | Wongsim (2013); Zhang và cs (2002); Xu và cs (2003); Iskandar (2015). | Rủi ro nguồn lực con người | Người sử dụng HTTTKT không được đào tạo đầy đủ những kỹ năng cần thiết sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
25 | HRR2 | Kinh nghiệm và năng lực làm việc kém của đội ngũ hỗ trợ IT/ đội ngũ kế toán. | Kinh nghiệm và năng lực làm việc kém của đội ngũ hỗ trợ IT/ đội ngũ kế toán sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
26 | HRR3 | Kiến thức về IT và kế toán của nhà quản lý kém. | Kiến thức về IT và kế toán của nhà quản lý kém sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
27 | HRR4 | Ngại thay đổi, ứng dụng công nghệ mới từ người sử dụng. | Shien (2015). | Ngại thay đổi, ứng dụng công nghệ mới từ người sử dụng (vì thấy nguy cơ bị phát hiện ra sai trái hay lộ ra yếu kém của mình) sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Biến đo lường | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
28 | Cam kết quản lý | MCR1 | Sự tham gia vận hành hệ thống của nhà quản lý. | Zhang và cs (2002); Mkonya và cs (2018). | Rủi ro cam kết quản lý | Sự tham gia vận hành HTTTKT của nhà quản lý chưa đầy đủ sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
29 | MCR2 | Giám sát hiệu quả vận hành hệ thống từ nhà quản lý. | Giám sát hiệu quả vận hành HTTTKT chưa hoặc không đầy đủ từ nhà quản lý sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
30 | MCR3 | Nhà quản lý ra tín hiệu buộc nhân viên thay đổi. | Zhang và cs (2002); Meiryani (2014) | Nhà quản lý chưa hoặc không ủng hộ thay đổi và buộc nhân viên thay đổi (áp dụng quy trình mới, ứng dụng công nghệ mới, …) sẽ làm giảm CLHTTTKT. | ||
31 | MCR4 | Cam kết hỗ trợ các nguồn lực (tài chính, con người, thời gian, trang thiết bị) từ nhà quản lý. | Zhang và cs (2002); Meiryani (2014); | Cam kết hỗ trợ các nguồn lực (tài chính, con người, thời gian, trang thiết bị) từ nhà quản lý chưa hoặc |
Khái niệm NC gốc | Biến đo lường | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
Mkonya và cs (2018). | không được thực hiện đầy đủ sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||||
32 | Văn hóa tổ chức | OCR1 | Sự khác biệt về văn hoá trong việc vận hành hệ thống. | Zhang và cs (2002). | Rủi ro văn hóa tổ chức | Sự khác biệt về văn hoá trong việc vận hành HTTTKT (chẳng hạn khác biệt về quy trình, tư duy quản lý, xử lý nghiệp vụ trên phần mềm kế toán hay phần mềm ERP) sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
33 | OCR2 | Các tiêu chuẩn về nhân sự chưa thực sự thu hút và phát triển nhân viên để khơi gợi sự trung thực, lòng trung thành và sự cống hiến. | Romney và Steinbart (2018). | Các tiêu chuẩn về nhân sự chưa thực sự thu hút và phát triển nhân viên để khơi gợi sự trung thực, lòng trung thành và sự cống hiến sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Biến đo lường | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
34 | OCR3 | Thiếu hoạt động làm việc đội nhóm và truyền thông qua lại giữa các bộ phận. | Wongsim (2013) và Napitupulu (2015) | Thiếu hoạt động làm việc đội nhóm và truyền thông qua lại giữa các bộ phận sẽ làm giảm CLHTTTKT. | ||
35 | OCR4 | Nhân viên theo đuổi công việc cá nhân hơn là hợp tác và cạnh tranh. | Napitupulu (2015) | Nhân viên theo đuổi công việc cá nhân hơn là hợp tác và cạnh tranh sẽ làm giảm CLHTTTKT. | ||
36 | OCR5 | Thiếu sự ổn định trong vận hành HTTTKT. | Thiếu sự ổn định trong vận hành HTTTKT (ổn định về nhân sự, chính sách, tài chính, công nghệ, …) sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
37 | Chất lượng hệ thống | AISQ1 | Dễ học hỏi. | DeLone và McLean (2016). | CLHTTTKT | HTTTKT này dễ học hỏi. |
38 | AISQ2 | Dễ sử dụng. | HTTTKT này dễ sử dụng. | |||
39 | AISQ3 | Khả năng sẵn sàng. | HTTTKT này luôn ở trạng thái sẵn sàng. |