Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến năng suất giống lúa OM4218 trong vụ Hè Thu năm 2012 tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang - 7

Shuichi Yoshida, 1981. Cơ sở khoa học cây lúa. IRRI, Los Banos, Laguna, Philippines (Bản dịch của Trần Minh Thành – Trường Đại Học Cần Thơ).

Tăng Thị Hạnh, 2003. Ảnh hưởng của mật độ đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống VL20 trên đất đồng bằng sông Hồng và đất bạc màu Sóc Sơn, Hà Nội, vụ xuân 2003. Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp, trường Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.

Trần Đức Viên, 2007. Sản xuất lúa lai ở Đồng Bằng Sông Hồng: Triển vọng của nông dân. Hội thảo quốc tế lúa lai và hệ sinh thái nông nghiệp. Trường ĐHNN 1 Hà Nội, ngày 22 – 24 tháng 11 năm 2007. Nhà xuất bản Nông

Nghiệp, trang 12.

Trần Quốc Hưng, 2010. So sánh năng suất và phẩm chất của 15 giống/dòng lúa thơm triển vọng vụ Đông xuân 2009-2010 tại xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Luận văn tốt nghiệp-Trường Đại học Cần Thơ.

Trần Thị Ngọc Huân, Trịnh Quang Khương, Phạm Sỹ Tân và Hiraoka, 1999. Phân tích tương quan hệ số Path năng suất và thành phần năng suất lúa sạ thẳng dưới ảnh hưởng của mật độ sạ. Tạp chí Omonrice số 7/1999, tr. 85-90.

Vò Thị Lang, Ngô Thị Thanh Trúc, Huỳnh Thị Đan Xuân và Mai Văn Năm, 2008. Nghiên cứu so sánh mô hình sản xuất lúa theo “3 giảm 3 tăng” và mô hình truyền thống ở ĐBSCL. Nhà xuất bản Giáo Dục, trang 184-215.

Vũ Văn Hiển và Nguyễn Văn Hoan, 1999. Trồng trọt-Kỹ thuật trồng lúa-Tập 3. Nhà xuất bản Giáo dục.

PHỤ CHƯƠNG


Bảng 3.5 Ảnh hưởng của mật độ sạ đến chiều cao (cm) của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.


Ngày sau khi sạ

Đơn vị (cm)



Nghiệm thức



20

40

60

80

NT1

12,83 b

46,72 b

77,91 b

89,32

NT2

12,29 b

45,81 b

79,10 b

89,50

NT3

16,21 a

52,07 a

82,44 a

89,92


F

CV (%)

**

4,97

*

2,41

*

1,31

ns

1,15

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 65 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến năng suất giống lúa OM4218 trong vụ Hè Thu năm 2012 tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang - 7


Ghi chú:Trong cùng một cột, các số có cùng một chữ theo sau không khác biệt có ý nghĩa thống kê qua phép thử LSD, ns: không khác biệt thống kê, *: khác biệt có ý nghĩa ở mức 5%, **: khác biệt có ý nghĩa ở mức 1%.

Bảng 3.6 Ảnh hưởng của mật độ sạ đến số chồi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.


Ngày sau khi sạ

Đơn vị (cm)



Nghiệm thức



20

40

60

80

Dài bông (cm)



NT1

420,99 c

870,33 b

662,47 b

459,55

18,83



NT2

524,00 b

911,00 b

787,21 b

471,25

17,91



NT3

736,89 a

942,56 a

863,77 a

468,89

18,37



F

**

*

*

ns

ns



CV (%)

1,18

11,01

4,18

15,31

13,32


Ghi chú:Trong cùng một cột, các số có cùng một chữ theo sau không khác biệt có ý nghĩa thống kê qua phép thử LSD, ns: không khác biệt thống kê, *: khác biệt có ý nghĩa ở mức 5%, **: khác biệt có ý nghĩa ở mức 1%.

Bảng 1 Phân tích ANOVA về chiều cao cây lúc 20 ngày tuổi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.

Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Xác suất

Lặp lại

2

0.532

0.266

0.581 ns

0.601

Nghiệm thức

2

20.214

10.107

22.054 **

0.007

Sai số

4

1.833

0.458



CV (%)

4,97





Bảng 2 Phân tích ANOVA về chiều cao cây lúc 40 ngày tuổi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.

Nguồn biến

động

Độ tự

do

Tổng bình

phương

Trung bình

bình phương

Giá trị F

Xác suất

Lặp lại

2

0.376

0.188

0.135 ns

0.878

Nghiệm thức

2

47.979

23.990

17.228 *

0.011

Sai số

4

5.570

1.392



CV (%)

2,41





Bảng 3 Phân tích ANOVA về chiều cao cây lúc 60 ngày tuổi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.

Nguồn biến

động

Độ tự

do

Tổng bình

phương

Trung bình

bình phương

Giá trị F

Xác suất

Lặp lại

2

3.024

1.512

1.366 ns

0.353

Nghiệm thức

2

33.054

16.527

14.929 *

0.014

Sai số

4

4.428

1.107



CV (%)

1,31





Bảng 4 Phân tích ANOVA về chiều cao cây lúc 80 ngày tuổi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.

Nguồn biến

động

Độ tự

do

Tổng bình

phương

Trung bình

bình phương

Giá trị F

Xác suất

Lặp lại

2

0.381

0.191

0.181 ns

0.843

Nghiệm thức

2

1.129

0.564

0.536 ns

0.632

Sai số

3

3.159

1.053



CV (%)

1,15






Bảng 5 Phân tích ANOVA về số chồi lúc 20 ngày tuổi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.

Nguồn biến

động

Độ tự

do

Tổng bình

phương

Trung bình

bình phương

Giá trị F

Xác suất

Lặp lại

2

484.049

242.025

5.493 ns

0.071

Nghiệm thức

2

155811.886

77905.943

1.768 **

0.000

Sai số

4

176.247

44.062



CV (%)

1,18






Bảng 6 Phân tích ANOVA về số chồi lúc 40 ngày tuổi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.

Nguồn biến

động

Độ tự

do

Tổng bình

phương

Trung bình

bình phương

Giá trị F

Xác suất

Lặp lại

2

19092.924

9546.462

0.944 ns

0.462

Nghiệm thức

2

8706.791

4353.395

0.430 *

0.013

Sai số

4

40468.942

10117.235



CV (%)

11,01





Bảng 7 Phân tích ANOVA về số chồi lúc 60 ngày tuổi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.

Nguồn biến

động

Độ tự

do

Tổng bình

phương

Trung bình

bình phương

Giá trị F

Xác suất

Lặp lại

2

3663.752

1831.876

1.816 ns

0.304

Nghiệm thức

2

52802.053

26401.027

26.177 *

0.013

Sai số

3

3025.677

1008.559



CV (%)

4,18






Bảng 8 Phân tích ANOVA về số chồi lúc thu hoạch của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.

Nguồn biến

động

Độ tự

do

Tổng bình

phương

Trung bình

bình phương

Giá trị F

Xác suất

Lặp lại

2

9850.889

4925.444

0.875 ns

0.484

Nghiệm thức

2

12941.556

6470.778

1.150 ns

0.403

Sai số

4

22510.444

5627.611



CV (%)

15,31





Bảng 9 Phân tích ANOVA về số bông/m2 của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.

Nguồn biến

động

Độ tự

do

Tổng bình

phương

Trung bình

bình phương

Giá trị F

Xác suất

Lặp lại

2

9850.889

4925.444

0.875 ns

0.484

Nghiệm thức

2

12941.556

6470.778

1.150 *

0.014

Sai số

4

22510.444

5627.611



CV (%)

15,31





Bảng 10 Phân tích ANOVA về số hạt chắc/bông của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.

Nguồn biến

động

Độ tự

do

Tổng bình

phương

Trung bình

bình phương

Giá trị F

Xác suất

Lặp lại

2

2.904

1.452

1.723 ns

0.289

Nghiệm thức

2

28.089

14.044

16.665 *

0.011

Sai số

4

3.371

0.843



CV (%)

1,02






Bảng 11 Phân tích ANOVA về tỷ lệ hạt chắc của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.

Nguồn biến

động

Độ tự

do

Tổng bình

phương

Trung bình

bình phương

Giá trị F

Xác suất

Lặp lại

2

1187.438

593.719

0.989 ns

0.448

Nghiệm thức

2

2186.250

1093.125

1.822 ns

0.274

Sai số

4

2400.201

600.050



CV (%)

3,21






Bảng 12 Phân tích ANOVA về trọng lượng 1000 hạt của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.

Nguồn biến

động

Độ tự

do

Tổng bình

phương

Trung bình

bình phương

Giá trị F

Xác suất

Lặp lại

2

0.012

0.006

0.007 ns

0.993

Nghiệm thức

2

1.130

0.565

0.677 ns

0.558

Sai số

4

3.337

0.834



CV (%)

4,08





Bảng 13 Phân tích ANOVA về năng suất lý thuyết của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.

Nguồn biến

động

Độ tự

do

Tổng bình

phương

Trung bình

bình phương

Giá trị F

Xác suất

Lặp lại

2

0.043

0.022

0.134 ns

0.878

Nghiệm thức

2

0.533

0.266

1.650 ns

0.300

Sai số

4

0.646

0.161



CV (%)

1,30






Bảng 14 Phân tích ANOVA về năng suất thực tế của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.

Nguồn biến

động

Độ tự

do

Tổng bình

phương

Trung bình

bình phương

Giá trị F

Xác suất

Lặp lại

2

2.157

1.078

0.941 ns

0.462

Nghiệm thức

2

2.212

1.106

0.966 ns

0.455

Sai số

4

4.582

1.146



CV (%)

5,47





..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/05/2022