Shuichi Yoshida, 1981. Cơ sở khoa học cây lúa. IRRI, Los Banos, Laguna, Philippines (Bản dịch của Trần Minh Thành – Trường Đại Học Cần Thơ).
Tăng Thị Hạnh, 2003. Ảnh hưởng của mật độ đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống VL20 trên đất đồng bằng sông Hồng và đất bạc màu Sóc Sơn, Hà Nội, vụ xuân 2003. Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp, trường Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.
Trần Đức Viên, 2007. Sản xuất lúa lai ở Đồng Bằng Sông Hồng: Triển vọng của nông dân. Hội thảo quốc tế lúa lai và hệ sinh thái nông nghiệp. Trường ĐHNN 1 Hà Nội, ngày 22 – 24 tháng 11 năm 2007. Nhà xuất bản Nông
Nghiệp, trang 12.
Trần Quốc Hưng, 2010. So sánh năng suất và phẩm chất của 15 giống/dòng lúa thơm triển vọng vụ Đông xuân 2009-2010 tại xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Luận văn tốt nghiệp-Trường Đại học Cần Thơ.
Trần Thị Ngọc Huân, Trịnh Quang Khương, Phạm Sỹ Tân và Hiraoka, 1999. Phân tích tương quan hệ số Path năng suất và thành phần năng suất lúa sạ thẳng dưới ảnh hưởng của mật độ sạ. Tạp chí Omonrice số 7/1999, tr. 85-90.
Vò Thị Lang, Ngô Thị Thanh Trúc, Huỳnh Thị Đan Xuân và Mai Văn Năm, 2008. Nghiên cứu so sánh mô hình sản xuất lúa theo “3 giảm 3 tăng” và mô hình truyền thống ở ĐBSCL. Nhà xuất bản Giáo Dục, trang 184-215.
Vũ Văn Hiển và Nguyễn Văn Hoan, 1999. Trồng trọt-Kỹ thuật trồng lúa-Tập 3. Nhà xuất bản Giáo dục.
PHỤ CHƯƠNG
Bảng 3.5 Ảnh hưởng của mật độ sạ đến chiều cao (cm) của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Ngày sau khi sạ
Đơn vị (cm)
Nghiệm thức | |||||
20 | 40 | 60 | 80 | ||
NT1 | 12,83 b | 46,72 b | 77,91 b | 89,32 | |
NT2 | 12,29 b | 45,81 b | 79,10 b | 89,50 | |
NT3 | 16,21 a | 52,07 a | 82,44 a | 89,92 | |
F CV (%) | ** 4,97 | * 2,41 | * 1,31 | ns 1,15 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến năng suất giống lúa OM4218 trong vụ Hè Thu năm 2012 tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang - 1
- Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến năng suất giống lúa OM4218 trong vụ Hè Thu năm 2012 tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang - 2
- Những Nghiên Cứu Về Mật Độ Gieo Sạ
- Bản Đồ Hành Chính Huyện Vị Thủy, Tỉnh Hậu Giang
- Ghi Nhận Tổng Quan Thí Nghiệm Giống Lúa Om4218 Sạ Với Các Mật Độ Khác Nhau Tại Huyện Vị Thủy, Tỉnh Hậu Giang Vụ Hè Thu 2012.
- Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến năng suất giống lúa OM4218 trong vụ Hè Thu năm 2012 tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang - 6
Xem toàn bộ 65 trang tài liệu này.
Ghi chú:Trong cùng một cột, các số có cùng một chữ theo sau không khác biệt có ý nghĩa thống kê qua phép thử LSD, ns: không khác biệt thống kê, *: khác biệt có ý nghĩa ở mức 5%, **: khác biệt có ý nghĩa ở mức 1%.
Bảng 3.6 Ảnh hưởng của mật độ sạ đến số chồi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Ngày sau khi sạ
Đơn vị (cm)
Nghiệm thức | |||||||
20 | 40 | 60 | 80 | Dài bông (cm) | |||
NT1 | 420,99 c | 870,33 b | 662,47 b | 459,55 | 18,83 | ||
NT2 | 524,00 b | 911,00 b | 787,21 b | 471,25 | 17,91 | ||
NT3 | 736,89 a | 942,56 a | 863,77 a | 468,89 | 18,37 | ||
F | ** | * | * | ns | ns | ||
CV (%) | 1,18 | 11,01 | 4,18 | 15,31 | 13,32 |
Ghi chú:Trong cùng một cột, các số có cùng một chữ theo sau không khác biệt có ý nghĩa thống kê qua phép thử LSD, ns: không khác biệt thống kê, *: khác biệt có ý nghĩa ở mức 5%, **: khác biệt có ý nghĩa ở mức 1%.
Bảng 1 Phân tích ANOVA về chiều cao cây lúc 20 ngày tuổi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Độ tự do | Tổng bình phương | Trung bình bình phương | Giá trị F | Xác suất | |
Lặp lại | 2 | 0.532 | 0.266 | 0.581 ns | 0.601 |
Nghiệm thức | 2 | 20.214 | 10.107 | 22.054 ** | 0.007 |
Sai số | 4 | 1.833 | 0.458 | ||
CV (%) | 4,97 |
Bảng 2 Phân tích ANOVA về chiều cao cây lúc 40 ngày tuổi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Độ tự do | Tổng bình phương | Trung bình bình phương | Giá trị F | Xác suất | |
Lặp lại | 2 | 0.376 | 0.188 | 0.135 ns | 0.878 |
Nghiệm thức | 2 | 47.979 | 23.990 | 17.228 * | 0.011 |
Sai số | 4 | 5.570 | 1.392 | ||
CV (%) | 2,41 |
Bảng 3 Phân tích ANOVA về chiều cao cây lúc 60 ngày tuổi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Độ tự do | Tổng bình phương | Trung bình bình phương | Giá trị F | Xác suất | |
Lặp lại | 2 | 3.024 | 1.512 | 1.366 ns | 0.353 |
Nghiệm thức | 2 | 33.054 | 16.527 | 14.929 * | 0.014 |
Sai số | 4 | 4.428 | 1.107 | ||
CV (%) | 1,31 |
Bảng 4 Phân tích ANOVA về chiều cao cây lúc 80 ngày tuổi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Độ tự do | Tổng bình phương | Trung bình bình phương | Giá trị F | Xác suất | |
Lặp lại | 2 | 0.381 | 0.191 | 0.181 ns | 0.843 |
Nghiệm thức | 2 | 1.129 | 0.564 | 0.536 ns | 0.632 |
Sai số | 3 | 3.159 | 1.053 | ||
CV (%) | 1,15 |
Bảng 5 Phân tích ANOVA về số chồi lúc 20 ngày tuổi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Độ tự do | Tổng bình phương | Trung bình bình phương | Giá trị F | Xác suất | |
Lặp lại | 2 | 484.049 | 242.025 | 5.493 ns | 0.071 |
Nghiệm thức | 2 | 155811.886 | 77905.943 | 1.768 ** | 0.000 |
Sai số | 4 | 176.247 | 44.062 | ||
CV (%) | 1,18 |
Bảng 6 Phân tích ANOVA về số chồi lúc 40 ngày tuổi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Độ tự do | Tổng bình phương | Trung bình bình phương | Giá trị F | Xác suất | |
Lặp lại | 2 | 19092.924 | 9546.462 | 0.944 ns | 0.462 |
Nghiệm thức | 2 | 8706.791 | 4353.395 | 0.430 * | 0.013 |
Sai số | 4 | 40468.942 | 10117.235 | ||
CV (%) | 11,01 |
Bảng 7 Phân tích ANOVA về số chồi lúc 60 ngày tuổi của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Độ tự do | Tổng bình phương | Trung bình bình phương | Giá trị F | Xác suất | |
Lặp lại | 2 | 3663.752 | 1831.876 | 1.816 ns | 0.304 |
Nghiệm thức | 2 | 52802.053 | 26401.027 | 26.177 * | 0.013 |
Sai số | 3 | 3025.677 | 1008.559 | ||
CV (%) | 4,18 |
Bảng 8 Phân tích ANOVA về số chồi lúc thu hoạch của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Độ tự do | Tổng bình phương | Trung bình bình phương | Giá trị F | Xác suất | |
Lặp lại | 2 | 9850.889 | 4925.444 | 0.875 ns | 0.484 |
Nghiệm thức | 2 | 12941.556 | 6470.778 | 1.150 ns | 0.403 |
Sai số | 4 | 22510.444 | 5627.611 | ||
CV (%) | 15,31 |
Bảng 9 Phân tích ANOVA về số bông/m2 của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Độ tự do | Tổng bình phương | Trung bình bình phương | Giá trị F | Xác suất | |
Lặp lại | 2 | 9850.889 | 4925.444 | 0.875 ns | 0.484 |
Nghiệm thức | 2 | 12941.556 | 6470.778 | 1.150 * | 0.014 |
Sai số | 4 | 22510.444 | 5627.611 | ||
CV (%) | 15,31 |
Bảng 10 Phân tích ANOVA về số hạt chắc/bông của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Độ tự do | Tổng bình phương | Trung bình bình phương | Giá trị F | Xác suất | |
Lặp lại | 2 | 2.904 | 1.452 | 1.723 ns | 0.289 |
Nghiệm thức | 2 | 28.089 | 14.044 | 16.665 * | 0.011 |
Sai số | 4 | 3.371 | 0.843 | ||
CV (%) | 1,02 |
Bảng 11 Phân tích ANOVA về tỷ lệ hạt chắc của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Độ tự do | Tổng bình phương | Trung bình bình phương | Giá trị F | Xác suất | |
Lặp lại | 2 | 1187.438 | 593.719 | 0.989 ns | 0.448 |
Nghiệm thức | 2 | 2186.250 | 1093.125 | 1.822 ns | 0.274 |
Sai số | 4 | 2400.201 | 600.050 | ||
CV (%) | 3,21 |
Bảng 12 Phân tích ANOVA về trọng lượng 1000 hạt của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Độ tự do | Tổng bình phương | Trung bình bình phương | Giá trị F | Xác suất | |
Lặp lại | 2 | 0.012 | 0.006 | 0.007 ns | 0.993 |
Nghiệm thức | 2 | 1.130 | 0.565 | 0.677 ns | 0.558 |
Sai số | 4 | 3.337 | 0.834 | ||
CV (%) | 4,08 |
Bảng 13 Phân tích ANOVA về năng suất lý thuyết của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Độ tự do | Tổng bình phương | Trung bình bình phương | Giá trị F | Xác suất | |
Lặp lại | 2 | 0.043 | 0.022 | 0.134 ns | 0.878 |
Nghiệm thức | 2 | 0.533 | 0.266 | 1.650 ns | 0.300 |
Sai số | 4 | 0.646 | 0.161 | ||
CV (%) | 1,30 |
Bảng 14 Phân tích ANOVA về năng suất thực tế của giống lúa OM4218 thí nghiệm tại xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang vụ Hè Thu 2012.
Độ tự do | Tổng bình phương | Trung bình bình phương | Giá trị F | Xác suất | |
Lặp lại | 2 | 2.157 | 1.078 | 0.941 ns | 0.462 |
Nghiệm thức | 2 | 2.212 | 1.106 | 0.966 ns | 0.455 |
Sai số | 4 | 4.582 | 1.146 | ||
CV (%) | 5,47 |