Thông tư số 06/2006/TT-BYT ngày 16/5/2006 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm | Bộ Y tế | |
29 | Quyết định 17/2006/QĐ-BYT ngày 19/5/2006 về việc ban hành tạm thời nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký | Bộ Y tế |
30 | Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 hướng dẫn thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP | Bộ Y tế |
31 | Quyết định số 12/2007/QĐ-BYT ngày 24/01/2007 về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc GDP | Bộ Y tế |
32 | Quyết định số 11/2207/QĐ-BYT ngày 24/01/2007 về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc - GPP | Bộ Y tế |
33 | Quyết định số 27/2007/QĐ-BYT ngày 19/4/2007 về việc ban hành lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc - GMP và thực hành tốt sản xuất thuốc – GSP | Bộ Y tế |
34 | Thông tư liên tịch số 15/2008/TT-BTC-BYT ngày 05/02/2008 hướng dẫn thực hiện khám, chữa bệnh; quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi không phí trả tiền tại các cơ sở y tế công lập (bãi bỏ Thông tư số 26 và | Bộ Tài chính -Bộ Y tế |
Có thể bạn quan tâm!
- Xã hội hóa y tế ở Việt Nam: Lí luận - thực tiễn và giải pháp - 27
- Tóm Tắt Nội Dung Chính Sách Thu Một Phần Viện Phí Theo Nđ 95 Cp Ngày 27/8/1994, Nđ 33/cp Ngày 23/5/1995 Và Ttlb Số 14 Ngày 30/9/1995.
- Xã hội hóa y tế ở Việt Nam: Lí luận - thực tiễn và giải pháp - 29
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
Nguồn: Nguyễn Quốc Triệu (2008), [65]
Phụ lục 13: Tổng chi y tế phân theo điều trị nội, ngoại trú và tự chữa
1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | ||
Tổng số | Tỷ đ | 14.784 | 16.070 | 19.800 | 22.771 | 22.595 | 26.435 | 33.341 | 42.043 | 45.500 | 53.937 |
% | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | |
ĐT nội trú | Tỷ đ | 5247 | 5867 | 6874 | 7174 | 7267 | 8633 | 6530 | 12.825 | 16.266 | 20.031 |
% | 35 | 37 | 35 | 32 | 32 | 33 | 20 | 31 | 36 | 37 | |
ĐT ngoại trú | Tỷ đ | 1939 | 2769 | 2799 | 4402 | 3771 | 4317 | 14.401 | 14.955 | 14.223 | 17.335 |
% | 13 | 17 | 14 | 19 | 17 | 16 | 43 | 36 | 31 | 32 | |
Tự mua thuốc, | Tỷ đ | 7598 | 7434 | 10.127 | 11.195 | 11.557 | 13.485 | 12.410 | 14.393 | 15.011 | 16.571 |
% | 51 | 46 | 51 | 49 | 51 | 51 | 37 | 34 | 33 | 31 |
Nguồn: Tính toán của tác giả dựa trên số liệu NHA 2008-Bộ y tế
Phụ lục 14: Tỷ lệ người khám chữa bệnh nội, ngoại trú có bảo hiểm y tế hoặc sổ/thẻ khám chữa bệnh miễn phí chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị nông thôn
Đơn vị tính : %
Chung | Chia theo nhóm thu nhập | |||||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 | ||
CẢ NƯỚC | ||||||
2004 | 37.4 | 44.1 | 32.3 | 31.7 | 35.3 | 43.3 |
2006 | 57.4 | 71.0 | 52.9 | 49.0 | 53.5 | 60.9 |
2008 | 61.0 | 72.0 | 55.7 | 53.0 | 57.4 | 66.5 |
Thành thị | ||||||
2004 | 43.0 | 36.6 | 36.7 | 42.8 | 49.9 | 47.9 |
2006 | 62.1 | 58.6 | 57.8 | 61.3 | 65.8 | 66.7 |
2008 | 65.0 | 57.9 | 59.2 | 63.6 | 69.5 | 73.5 |
Nông thôn | ||||||
2004 | 35.4 | 46.0 | 34.0 | 30.7 | 31.6 | 35.1 |
2006 | 55.7 | 74.5 | 55.3 | 49.2 | 47.8 | 52.6 |
2008 | 59.5 | 74.4 | 59.8 | 52.3 | 53.8 | 57.2 |
Nguồn: VLSS 2008
Phụ lục 15: Cơ cấu số người tham gia BHYT cả nước, 2007 – 2008
2007 | 2008 | |||
Số người | % | Số người | % | |
I. Bắt buộc | 11.346.401 | 30,78 | 12.800.688 | 33,34 |
1. Người về hưu | 1.932.514 | 5,24 | 1.937.969 | 5,05 |
2. Người đang làm việc | 8.058.947 | 21,86 | 9.268.947 | 24,14 |
3. Người có công | 1.354.940 | 3,67 | 1.593.772 | 4,15 |
II. Người nghèo | 15.170.312 | 41,16 | 15.262.456 | 39,75 |
III. Tự nguyện | 10.341.289 | 28,06 | 10.334.776 | 26,91 |
1. Sinh viên | 8.042.960 | 21,82 | 7.903.570 | 20,58 |
2. Tự nguyện khác | 2.298.329 | 6,23 | 2.431.206 | 6,33 |
IV. Tổng (= I+II+III) | 36.858.002 | 100 | 38.397.920 | 100 |
Nguồn: BHXH Việt Nam và tính toán của tác giả dựa trên số liệu BHXH Việt nam
Phụ lục 16: Số lượng người tự đóng góp phí BHYT so vơi số lượng người được nhà nước dùng ngân sách hỗ trợ phí BHYT, 2005 – 2007
16000000
14000000
Số người tham gia BHYT tự đóng góp từ thu nhập
Số người tham gia BHYT do ngân sách hỗ trợ
Số người được nhà nước mua BHYT
12000000
10000000
8000000
6000000
4000000
2000000
0
2005 2006 2007 (ước)
Nguồn: Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2008
Phụ lục 17: Tỷ lệ người có KCB có thẻ/sổ trong 12 tháng chia theo 5 nhóm thu nhập
2006 Trong tổng số | 2008 Trong tổng số | |||||||||
Chung | Tỷ lệ người có điều trị nội trú | Trong đó tỷ lệ có BHYT hoặc sổ KCB miễn phí | Tỷ lệ người có điều trị ngoại trú | Trong đó tỷ lệ có BHYT hoặc sổ KCB miễn phí | Chung | Tỷ lệ người có điều trị nội trú | Trong đó tỷ lệ có BHYT hoặc sổ KCB miễn phí | Tỷ lệ người có điều trị ngoại trú | Trong đó tỷ lệ có BHYT hoặc sổ KCB miễn phí | |
Chung cả nước | 35.2 | 6,3 | 4,0 | 32,6 | 18,6 | 34,2 | 6,5 | 3,4 | 31,0 | 11,5 |
Nhóm 1 | 33.8 | 7.1 | 5.3 | 30.4 | 21.5 | 34.2 | 7.1 | 4.4 | 30.3 | 15.2 |
Nhóm 2 | 34.4 | 6.2 | 3.6 | 31.7 | 16.6 | 33.3 | 6.2 | 3.1 | 30.0 | 10.6 |
Nhóm 3 | 35.2 | 6.4 | 3.5 | 32.5 | 15.8 | 33.9 | 6.3 | 3.0 | 30.7 | 9.7 |
Nhóm 4 | 36.5 | 6.0 | 3.6 | 34.1 | 18.1 | 34.4 | 6.2 | 3.1 | 31.4 | 10.6 |
Nhóm 5 | 36.3 | 5.9 | 3.8 | 34.3 | 20.8 | 35.4 | 6.5 | 3.4 | 32.6 | 11.3 |
Nguồn: VLSS 2006-2008
205