Xã hội hóa y tế ở Việt Nam: Lí luận - thực tiễn và giải pháp - 30


28

Thông tư số 06/2006/TT-BYT ngày 16/5/2006 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm

Bộ Y tế

29

Quyết định 17/2006/QĐ-BYT ngày 19/5/2006 về việc ban hành tạm thời nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng

Bộ Y tế

30

Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 hướng dẫn thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo

quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP

Bộ Y tế

31

Quyết định số 12/2007/QĐ-BYT ngày 24/01/2007 về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối

thuốc GDP

Bộ Y tế

32

Quyết định số 11/2207/QĐ-BYT ngày 24/01/2007 về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc -

GPP

Bộ Y tế

33

Quyết định số 27/2007/QĐ-BYT ngày 19/4/2007 về việc ban hành lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn

thực hành tốt sản xuất thuốc - GMP và thực hành tốt sản xuất thuốc – GSP

Bộ Y tế


34

Thông tư liên tịch số 15/2008/TT-BTC-BYT ngày 05/02/2008 hướng dẫn thực hiện khám, chữa bệnh; quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi không phí trả tiền tại các cơ sở y tế công lập (bãi

bỏ Thông tư số 26 và

Bộ Tài chính -Bộ Y tế

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.

Xã hội hóa y tế ở Việt Nam: Lí luận - thực tiễn và giải pháp - 30


Nguồn: Nguyễn Quốc Triệu (2008), [65]


Phụ lục 13: Tổng chi y tế phân theo điều trị nội, ngoại trú và tự chữa


Năm

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

Tổng số

Tỷ đ

14.784

16.070

19.800

22.771

22.595

26.435

33.341

42.043

45.500

53.937

%

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

ĐT nội trú

Tỷ đ

5247

5867

6874

7174

7267

8633

6530

12.825

16.266

20.031

%

35

37

35

32

32

33

20

31

36

37

ĐT ngoại trú

Tỷ đ

1939

2769

2799

4402

3771

4317

14.401

14.955

14.223

17.335

%

13

17

14

19

17

16

43

36

31

32

Tự mua thuốc,

Tỷ đ

7598

7434

10.127

11.195

11.557

13.485

12.410

14.393

15.011

16.571

%

51

46

51

49

51

51

37

34

33

31

Nguồn: Tính toán của tác giả dựa trên số liệu NHA 2008-Bộ y tế


Phụ lục 14: Tỷ lệ người khám chữa bệnh nội, ngoại trú có bảo hiểm y tế hoặc sổ/thẻ khám chữa bệnh miễn phí chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị nông thôn

Đơn vị tính : %



Chung

Chia theo nhóm thu nhập

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

CẢ NƯỚC







2004

37.4

44.1

32.3

31.7

35.3

43.3

2006

57.4

71.0

52.9

49.0

53.5

60.9

2008

61.0

72.0

55.7

53.0

57.4

66.5

Thành thị







2004

43.0

36.6

36.7

42.8

49.9

47.9

2006

62.1

58.6

57.8

61.3

65.8

66.7

2008

65.0

57.9

59.2

63.6

69.5

73.5

Nông thôn







2004

35.4

46.0

34.0

30.7

31.6

35.1

2006

55.7

74.5

55.3

49.2

47.8

52.6

2008

59.5

74.4

59.8

52.3

53.8

57.2

Nguồn: VLSS 2008


Phụ lục 15: Cơ cấu số người tham gia BHYT cả nước, 2007 – 2008


Nhóm

2007

2008

Số người

%

Số người

%

I. Bắt buộc

11.346.401

30,78

12.800.688

33,34

1. Người về hưu

1.932.514

5,24

1.937.969

5,05

2. Người đang làm việc

8.058.947

21,86

9.268.947

24,14

3. Người có công

1.354.940

3,67

1.593.772

4,15

II. Người nghèo

15.170.312

41,16

15.262.456

39,75

III. Tự nguyện

10.341.289

28,06

10.334.776

26,91

1. Sinh viên

8.042.960

21,82

7.903.570

20,58

2. Tự nguyện khác

2.298.329

6,23

2.431.206

6,33

IV. Tổng (= I+II+III)

36.858.002

100

38.397.920

100

Nguồn: BHXH Việt Nam và tính toán của tác giả dựa trên số liệu BHXH Việt nam


Phụ lục 16: Số lượng người tự đóng góp phí BHYT so vơi số lượng người được nhà nước dùng ngân sách hỗ trợ phí BHYT, 2005 – 2007



16000000

14000000

Số người tham gia BHYT tự đóng góp từ thu nhập

Số người tham gia BHYT do ngân sách hỗ trợ

Số người được nhà nước mua BHYT

12000000

10000000

8000000

6000000

4000000

2000000

0

2005 2006 2007 (ước)


Nguồn: Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2008


Phụ lục 17: Tỷ lệ người có KCB có thẻ/sổ trong 12 tháng chia theo 5 nhóm thu nhập



2006


Trong tổng số

2008


Trong tổng số



Chung


Tỷ lệ người có điều trị nội trú


Trong đó tỷ lệ có BHYT

hoặc sổ KCB miễn phí


Tỷ lệ người có điều trị ngoại trú


Trong đó tỷ lệ có BHYT

hoặc sổ KCB

miễn phí


Chung


Tỷ lệ người có điều trị nội trú


Trong đó tỷ lệ có BHYT

hoặc sổ

KCB

miễn phí


Tỷ lệ người có điều trị ngoại trú


Trong đó tỷ lệ có BHYT

hoặc sổ KCB

miễn phí

Chung cả nước

35.2

6,3

4,0

32,6

18,6

34,2

6,5

3,4

31,0

11,5

Nhóm 1

33.8

7.1

5.3

30.4

21.5

34.2

7.1

4.4

30.3

15.2

Nhóm 2

34.4

6.2

3.6

31.7

16.6

33.3

6.2

3.1

30.0

10.6

Nhóm 3

35.2

6.4

3.5

32.5

15.8

33.9

6.3

3.0

30.7

9.7

Nhóm 4

36.5

6.0

3.6

34.1

18.1

34.4

6.2

3.1

31.4

10.6

Nhóm 5

36.3

5.9

3.8

34.3

20.8

35.4

6.5

3.4

32.6

11.3

Nguồn: VLSS 2006-2008

205

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/11/2022