Vinalines và quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - 1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ NGOẠI THƯƠNG CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP Đề tài VINALINES VÀ QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC 1


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP


Đề tài:

VINALINES VÀ QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Minh Hiếu

Lớp : Anh 4

Vinalines và quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - 1

Khóa : 41 A

Giáo viên hướng dẫn:PGS.TS. Phạm Duy Liên


Hà Nội, 11/2006

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Chính phủ, Quyết định số 149/2003/QĐ-TTg ngày 21/07/2003 về một số chính sách và cơ chế khuyến khích phát triển đội tàu biển Việt Nam.

2. Bộ luật hàng hải Việt Nam 2005.

3. Báo đầu tư, các số năm 2005.

4. Ths Nguyễn Thị Mai Chi, 2005, “Cần có những giải pháp thích hợp về việc huy động vốn để đầu tư phát triển đội tàu Việt Nam”, Tạp chí Giao thông Vận tải số 5/2005.

5. TSKH Nguyễn Văn Chương, 2004, “Quản lý quy hoạch phát triển hệ thống cảng biển quốc gia”, Tạp chí Giao thông Vận tải số 10/2004.

6. Trần Hữu Chiều, 2006, “Sức xuân mới ở một đảng bộ”, Tạp chí Giao thông Vận tải số 1+2/2006.

7. Nguyễn Hồng Đàm, 1994, Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương, Trường Đại học ngoại thương.

8. Dương Phú Hiệp, Vũ Văn Hà, 2001, Toàn cầu hoá kinh tế, NXB Khoa học xã hội.

9. Luật thương mại, 1997, NXB Chính trị Quốc gia.

10.Vương Đình Lam, 2006, “Hàng hải Việt Nam đổi mới và hội nhập vì sự phát triển bền vững”, Tạp chí Giao thông Vận tải số 1+2/2006.

11.Niêm giám thống kê 2005, NXB Thống kê. 12.NOL_Anual Report, 2005, Financial Review.

13.Ths Vũ Trụ Phi, 2005, “Tình hình đội tàu vận tải biển nước ta hiện nay và giải pháp huy động vốn để đầu tư phát triển”, Tạp chí Giao thông Vận tải số 5/2005.

14.Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam, Sổ tay hội nhập kinh tế thế giới.

15.Tổng công ty hàng hải Việt Nam, 2000, Đề án thí điểm loại hình Tổng công ty tham gia vốn với doanh nghiệp thành viên.

16.Tổng công ty hàng hải Việt Nam, 2000, Báo cáo tóm tắt kết quả hoạt động 5 năm (1996-2000) và kế hoạch đầu tư phát triển 2001-2010 của Tổng công ty hàng hải Việt Nam.

17.Tổng công ty hàng hải Việt Nam, 2005, Báo cáo tóm tắt kết quả hoạt động 5 năm (2001-2005).

18.Tổng công ty hàng hải Việt Nam, 2000, Đề án phát triển Tổng công ty hàng hải Việt Nam đến năm 2010.

19.Tạp chí Giao thông Vận tải, các số năm 2005, 2006.

20.Tạp chí khoa học – công nghệ hàng hải, Trường Đại học hàng hải Việt Nam, các số năm 2005.

21.Tạp chí kinh tế đối ngoại, Trường Đại học ngoại thương, các số năm 2005.

22.Thời báo Kinh tế Sài Gòn, số ngày 03/08/2006. 23.Thời báo Kinh tế Việt Nam, số ngày 28/07/2006. 24.UNCTAD, 2006, World Investment Report.

25.Uỷ ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế, 2003, Đề án quốc gia nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hoá và dịch vụ Việt Nam.

26.PGS TS Đinh Ngọc Viện, 2002, Nghiên cứu các giải pháp tăng năng lực cạnh tranh của ngành Hàng hải Việt Nam trong điều kiện hội nhập quốc tế, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước, NXB Giao thông vận tải.

27.Viện chiến lược Bộ Giao thông Vận tải, 2002, Quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.


Các trang web:

28.www.aapa-ports.org 29.www.custums.gov.vn 30.www.imo.org 31.www.intercargo.org 32.www.nolweb.com 33.www.mof.gov.vn 34.www.mt.gov.vn 35.www.unctad.com 36.www.vinalines.com.vn 37.www.vpa.org.vn 38.www.viffas.org.vn

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT


ADB : Ngân hàng Phát triển Châu Á

AFTA : Khu vực mậu dịch tự do của ASEAN

APEC : Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương

ASEAN : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

ASEM : Hội nghị thượng đỉnh Á - Âu

EU : Liên minh Châu Âu

FDI : Đầu tư trực tiếp nước ngoài

GATT : Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại

GTVT : Giao thông Vận tải

IMF : Quỹ tiền tệ Quốc tế

IMO : Tổ chức Hàng hải Quốc tế

JETRO : Tổ chức xúc tiến mậu dịch Nhật Bản

JBIC : Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản

MFN : Quy chế Tối huệ quốc

NT : Chế độ đãi ngộ quốc gia

ODA : Các nguồn hỗ trợ phát triển chính thức

OECF : Quỹ hợp tác kinh tế hải ngoại Nhật Bản

SEV : Hội đồng tương trợ kinh tế

SXKD : Sản xuất kinh doanh

UN : Tổ chức Liên hợp quốc

UNCTAD : Tổ chức Thương mại và Phát triển Liên hợp quốc

VINALINES : Tổng công ty hàng hải Việt Nam

VINASHIN : Tổng công ty Công nghiệp tàu thuỷ Việt Nam XNK : Xuất nhập khẩu

WB : Ngân hàng thế giới

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ .. 5

1.1. Khái niệm của hội nhập kinh tế quốc tế 5

1.1.1. Tính tất yếu của quá trình hội nhập 5

1.1.2. Toàn cầu hoá, hội nhập kinh tế quốc tế 9

1.2. Tác động của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đến nền kinh tế thế giới và Việt Nam 12

1.2.1. Đối với nền kinh tế thế giới 12

1.2.2. Đối với Việt Nam 15

1.3. Kinh nghiệm hội nhập kinh tế quốc tế của một số nước trong khu vực và thế giới 18

1.3.1. Nhật Bản 18

1.3.2. Trung Quốc 22

1.4. Xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế trong thời gian tới 25

1.4.1. Xu hướng hội nhập quốc tế 25

1.4.2. Xu thế phát triển của ngành hàng hải khu vực và thế giới 28

CHƯƠNG 2. VINALINES VÀ QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ 30

2.1. Vinalines 30

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển 30

2.1.2. Các lĩnh vực kinh doanh của Vinalines 32

2.1.3. Đánh giá tình hình kinh doanh của Vinalines 34

2.1.3.1. Về sản lượng 34

2.1.3.2. Về thị phần 34

2.1.3.3. Về năng suất 35

2.1.3.4. Về đầu tư 35

2.1.3.5. Về tài chính 36

2.2. Thực trạng hội nhập kinh tế tại Vinalines trong thời gian qua 37

2.2.1. Các lĩnh vực tham gia của Vinalines vào quá trình hội nhập kinh tế quốc tế 37

2.2.2. Các kết quả hội nhập kinh tế quốc tế tại Vinalines 41

2.2.3. Đánh giá các điều kiện cần và đủ để tham gia hội nhập kinh tế quốc tế của Vinalines 43

2.3. Cơ hội, thách thức đối với Vinalines trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế 44

2.3.1. Cơ hội 46

2.3.2. Thách thức 47

2.4. Những tồn tại trong hội nhập kinh tế quốc tế tại Vinalines 50

CHƯƠNG 3. CÁC GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY MẠNH TỐC ĐỘ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ TẠI VINALINES TRONG THỜI GIAN TỚI 54

3.1. Định hướng phát triển của Vinalines trong thời gian tới 54

3.1.1. Mục tiêu 54

3.1.2. Định hướng chung 55

3.1.3. Kế hoạch cụ thể 55

3.2. Những giải pháp nhằm đẩy mạnh tốc độ hội nhập kinh tế quốc tế tại Vinalines trong thời gian tới 59

3.2.1. Nâng cao năng lực cạnh tranh của từng doanh nghiệp trong Vinalines bằng cách chú trọng đào tạo nguồn nhân lực 59

3.2.2. Khai thác thông tin và cung cấp kịp thời các nguồn thông tin về khách hàng, cảng, chủ tàu, đại lý môi, giới 62

3.2.3. Đa dạng hoá dịch vụ, đơn giản, gọn nhẹ, hiện đại và mở rộng dịch vụ ra nước ngoài 63

3.2.4. Tăng cường quản lý Nhà nước trong lĩnh vực vận tải biển 66

3.2.5. Nắm bắt các cơ hội chiếm lĩnh thị trường 69

3.2.6. Tăng cường năng lực kinh doanh cho đội tàu biển và dành thị phần vận tải cho đội tàu biển quốc gia 70

3.2.7. Đối với cảng biển 73

3.2.8. Cần chú trọng tới việc xuất khẩu thuyền viên 75

KẾT LUẬN 76

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/09/2022