Bảng 8. Xem VTV bằng phương tiện
3% | |
2. Máy tính bảng | 7% |
3. Máy tính | 9% |
4. Tivi | 81% |
Có thể bạn quan tâm!
- Bạn Quan Tâm Xem Các Chương Trình Của Vtv Và Vtv Qua Internet Không?
- Thông Thường Bạn Xem Vtv Và Vtv Qua Internet Tại Những Nơi Nào (Đánh Số Theo Mức Phổ Biến Nhất)
- Tác Động Tích Cực Của Vtv Đối Với Tổ Chức Đời Sống Gia Đình Tại Kđtm Ở Hà Nội
- Văn hóa gia đình tại các khu đô thị mới ở Hà Nội với việc tiếp nhận truyền hình đa nền tảng ở Việt Nam - 27
- Văn hóa gia đình tại các khu đô thị mới ở Hà Nội với việc tiếp nhận truyền hình đa nền tảng ở Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
Bảng 9. Mục đích xem VTV và VTV qua internet
42.7 | |
2. Duy trì mối liên hệ với bạn bè | 30.1 |
3. Tìm hiểu kiến thức cho chuyên môn nghề nghiệp | 37.5 |
4. Tìm hiểu phương thức kinh doanh | 45.6 |
5. Tìm hiểu giá cả, sản phẩm mới | 55.9 |
6. Tìm kiếm thông tin học tập | 47.6 |
7. Chăm sóc sức khỏe bản thân | 20.1 |
8. Kiến thức chăm sóc gia đình | 33.3 |
9. Cập nhật, hiểu biết tình hình thời sự | 70.9 |
10. Tìm kiếm bạn bè, mở rộng quan hệ | 20.1 |
11. Tranh luận, trao đổi, thể hiện ý kiến, suy nghĩ | 10.4 |
12. Giảm căng thẳng | 46.7 |
13. Tìm hiểu tin tức quốc tế | 77.5 |
14. Học ngoại ngữ | 60.4 |
15. Kỹ thuật nấu ăn | 40.1 |
16. Kỹ năng sống | 57.8 |
17. Thời trang, làm đẹp, thẩm mỹ | 67.9 |
Bảng 10. Chủ đề được chọn khi xem VTV và VTV qua internet
67.5 | |
2. Ca nhạc | 76.8 |
76.6 | |
4. Sức khỏe | 60.9 |
5. Làm đẹp | 44.5 |
6. Khoa học công nghệ | 34.5 |
7. Giáo dục | 76.1 |
8. Tin tức quốc tế | 86.7 |
9. Tin tức trong nước | 97.6 |
10. Pháp luật | 67.6 |
11. Thể thao | 95.6 |
12. Giới thiệu sản phẩm | 20.4 |
13. Người nổi tiếng | 77.8 |
14. Game Show | 67.1 |
15. Khác | 56.4 |
Bảng 11. Ý nghĩa của việc xem VTV và VTV qua internet
(1) Rất đồng ý (2) Đồng ý (3) Không đồng ý lắm (4) Không đồng ý
Ý kiến | ||||
Nhận định | (1) | (2) | (3) | (4) |
1. Thay đổi một số thói quen sinh hoạt trước khi xem chương trình | 37% | 23% | 13% | 18% |
2. Phương tiện học hỏi đổi cần thiết | 39% | 23% | 15% | 13% |
3. Phương tiện quan trọng cho sinh hoạt giải trí | 16% | 22% | 40% | 12% |
4. Thay đổi một số quan niệm, suy nghĩ trong cuộc sống | 23% | 39% | 18% | 10% |
5. Tiếp cận thông tin mới và chính xác | 41% | 21% | 14% | 14% |
55% | 30% | 10% | 5% | |
7. Giúp tăng kiến thức cho tổ chức cuộc sống gia đình | 45% | 35% | 17% | 3% |
8. Giúp cho tiếp nhận phương pháp giáo dục con | 75% | 13% | 8% | 4% |
9. Cung cấp kỹ năng sống | 67% | 24% | 7% | 2% |
10. Cung cấp kiến thức tiêu dùng | 47% | 27% | 19% | 7% |
11. Thêm gợi ý cho cách tổ chức cuộc sống, vui chơi của gia đình | 51% | 26% | 17% | 11% |
Bảng 12. Ảnh hưởng VTV và VTV qua internet đối với cuộc sống
(1) Rất đồng ý (2) Đồng ý (3) Không đồng ý lắm (4) Không đồng ý
Ý kiến | ||||
Nhận định | (1) | (2) | (3) | (4) |
1. Cảm giác phải xem VTV hàng ngày | 67% | 24% | 7% | 2% |
2. Có khi thấy lãng phí tiền bạc không cần thiết | 4% | 8% | 13% | 75% |
3. Thấy lãng phí thời gian | 3% | 7% | 16% | 76% |
4. Chậm trễ công việc vì xem phim | 39% | 23% | 15% | 13% |
5. Ảnh hưởng tới sức khỏe | 16% | 22% | 40% | 12% |
6. Tiếp nhận và chịu tác động của các chương trình mua sắm | 67% | 24% | 7% | 2% |
7. Ít tiếp xúc trực tiếp với bạn bè, người thân | 3% | 9% | 10% | 78% |
8. Ít đọc sách, báo in | 55% | 30% | 10% | 5% |
9. Ảnh hưởng đến khả năng chọn lựa vì phải xem quảng cáo quá nhiều | 39% | 23% | 17% | 11% |
5% | 9% | 16% | 76% | |
11. Xem các chương trình giải trí quá nhiều | 40% | 22% | 16% | 12% |
12. Gây nên một số bất đồng, tranh cãi với người thân vì nhân vật trong phim | 17% | 23% | 39% | 11% |
13. Sinh hoạt chung của gia đình bị thay đổi vì ai cũng cần thêm xem VTV | 6% | 10% | 16% | 76% |
Bảng 13: Tác động của VTV đối với giáo dục gia đình tại KĐTM ở Hà Nội
Các ý kiến (tỷ lệ %) | |||
Nhận định | Đúng | Đúng một phần | Không đúng |
1. Giúp các thành viên trong gia đình thể hiện sự quan tâm | 76% | 14% | 10% |
2. Giúp các thành viên ứng xử, giao tiếp thuận lợi và văn minh | 56% | 35% | 9% |
3. Góp phần nâng cao nhận thức văn hóa ứng xử | 35% | 19% | 46% |
4. Góp phần lưu giữ những giá trị văn hóa tốt đẹp | 66% | 25% | 9% |
5. Tăng cường văn hóa ẩm thực | 27% | 63% | 10% |
6. Nâng cao khả năng giáo dục con cái | 80% | 12% | 8% |
Bảng 14. Các chương trình có ảnh hưởng tới cách ứng xử trong gia đình
(1) Rất tốt (2) Bình thường (3) Không tốt (4) Rất xấu
Ý kiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
40% | 32% | 16% | 2% | |
9. Bố ơi Mình đi đâu thế | 67% | 24% | 7% | 2% |
10. Bữa Trưa vui vẻ | 55% | 30% | 10% | 5% |
11. Gia đình hoàn Mỹ | 39% | 23% | 25% | 3% |
12. Chúng ta là một gia đình | 49% | 23% | 15% | 3% |
13. Phụ nữ là để yêu thương | 55% | 30% | 10% | 5% |
14. Câu chuyện văn hóa | 27% | 23% | 39% | 1% |
15. Gia đình và xã hội | 16% | 32% | 40% | 2% |
Bảng 15. Các chương trình sau có ảnh hưởng cách tiêu dùng trong gia đình
(1) Rất tốt (2) Bình thường (3) Không tốt (4) Rất xấu
Ý kiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | |
1. Hãy chọn giá đúng | 50% | 22% | 16% | 2% |
2. Shark Tank | 77% | 14% | 7% | 2% |
3. Tiền khéo tiền khôn | 65% | 20% | 10% | 5% |
4. Vui sống mỗi ngày | 49% | 23% | 15% | 3% |
5. Tiêu dùng 24h | 59% | 23% | 5% | 3% |
6. Vui – Khỏe – Có ích | 55% | 30% | 10% | 5% |
7. Gia đình trẻ | 27% | 23% | 39% | 1% |
Bảng 16. Các chương trình có ảnh hưởng với cách nấu ăn trong gia đình
(1) Rất tốt (2) Bình thường (3) Không tốt (4) Rất xấu
Ý kiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | |
1. Nét Ẩm thực Việt | 59% | 23% | 5% | 3% |
2. Cùng vào bếp | 55% | 30% | 10% | 5% |
3. Vui Sống mỗi ngày | 27% | 23% | 39% | 1% |
16% | 32% | 40% | 2% | |
5. Vua đầu bếp nhí | 50% | 22% | 16% | 2% |
6. Khỏe thật đơn giản | 77% | 14% | 7% | 2% |
7. Bữa trưa vui vẻ | 65% | 20% | 10% | 5% |
8. Cùng lăn vào bếp | 49% | 23% | 15% | 3% |
Bảng 17. Các chương trình sau có ảnh hưởng với thẩm mỹ, thể thao, sức khỏe trong gia đình
(1) Rất tốt (2) Bình thường (3) Không tốt (4) Rất xấu
Ý kiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | |
1. Không giới hạn Sasuke | 59% | 23% | 5% | 3% |
2. Ký ức vui vẻ | 55% | 30% | 10% | 5% |
3. Cẩm nang vàng cho sức khỏe | 27% | 23% | 39% | 1% |
4. Sống khỏe mỗi ngày | 16% | 32% | 40% | 2% |
5. Giọng hát Việt – Giọng hát Việt nhí | 77% | 14% | 7% | 2% |
6. Đẹp hơn mỗi ngày | 50% | 22% | 16% | 2% |
7. Thẩm mỹ gia đình | 65% | 20% | 10% | 5% |
Bảng 18. Các chương trình có ảnh hưởng với cách giáo dục trong gia đình
(1) Rất tốt (2) Bình thường (3) Không tốt (4) Rất xấu
Ý kiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | |
1. Thiếu niên nói | 59% | 23% | 5% | 3% |
2. Cha mẹ thay đổi | 55% | 30% | 10% | 5% |
3. Đường lên đỉnh Olempia | 27% | 23% | 39% | 1% |
4. Điều ước thứ 7 | 16% | 32% | 40% | 2% |
5. Học cùng con | 77% | 14% | 7% | 2% |
50% | 22% | 16% | 2% | |
7. Kỹ năng thoát hiểm | 65% | 20% | 10% | 5% |
Bảng 19. Nhận định về vai trò của việc sử dụng truyền hình và truyền hình internet với cuộc sống?
67% | |
2. Tương đối cần thiết | 17% |
3. Không cần thiết lắm | 3% |
4. Không cần thiết | 3% |
5. Không ý kiến | 10% |
Bảng 20. Những điều cần làm gì để phát huy tính tích cực của truyền hình và truyền hình qua internet
47% | |
2. Kiểm soát nguồn thông tin chính xác | 27% |
3. Đầu tư cơ sở vật chất | 13% |
4. Tăng cường khả năng truyền tải qua nhiều nền tảng | 10% |
5. Khác | 3% |
Bảng 21: Tác động của VTV đối với giáo dục gia đình tại KĐTM ở Hà Nội
Đúng | Đúng một phần | Không đúng | |
1. Giúp các thành viên trong gia đình thể hiện sự quan tâm | 51,7% | 37,8% | 10,5% |
2. Giúp các thành viên ứng xử, giao tiếp thuận lợi và văn minh | 50,9% | 38,4% | 10,7% |
3. Góp phần nâng cao nhận thức văn hóa ứng xử | 48,5% | 39,4% | 12,0% |
47,9% | 37,9% | 14,2% |
Bảng 22: Tác động của VTV đối với tổ chức đời sống gia đình tại KĐTM ở Hà Nội
Đúng | Đúng một phần | Không đúng | |
1. Cung cấp thông tin hữu ích | 45,4% | 43,6% | 11,0% |
2. Áp dụng những giá trị mới | 44,2% | 44,2% | 11,6% |
3. Hướng đến tiêu chí gia đình hiện đại | 43,6% | 46,2% | 10,2% |
4. Cấu trúc gia đình theo hướng mở | 43,0% | 45,8% | 11,2% |
5. Tạo thói quen, sở thích riêng | 37,5% | 50,5% | 12,1% |
6. Mọi người thường chia sẻ thông tin cá nhân | 37,4% | 43,9% | 18,6% |
7. Tạo hình thức sinh hoạt văn hóa lành mạnh | 37,0% | 45,6% | 17,4% |
8. Định hướng các thành viên | 35,3% | 46,2% | 18,5% |
9. Giữ gìn nền nếp, tôn ti trật tự | 33,0% | 45,5% | 21,5% |
10. Tạo không khí sôi nổi, ấm cúng | 32,5% | 41,7% | 25,8% |
11. Chống lại sự xâm nhập của văn hóa ngoại lai | 32,3% | 45,7% | 21,9% |
12. Bảo vệ mô hình gia đình truyền thống | 30,1% | 46,5% | 23,4% |
Bảng 23: Tác động tích cực của VTV đối với văn hóa tiêu dùng gia đình