hiệu quả công việc một cách tốt nhất | ||||
05 | Sáng tạo | Có tính sáng tạo trong công việc | ||
06 | Kiên cường | Kiên trì và có trách nhiệm trong công việc | ||
07 | Tiên phong | Nắm bắt cơ hội, chủ động tiên phong trong công việc | ||
08 | Nhiệt tình | Nhiệt tình đối với công việc | ||
09 | Tác phong | Tác phong lịch sự, gọn gàng | ||
Điểm trung bình | ||||
II | Quan hệ trong bộ phận | |||
10 | Quan hệ tốt với đồng nghiệp | Hỗ trợ và giúp đỡ đồng nghiệp | ||
11 | Hợp tác | Hợp tác với cấp trên | ||
12 | Hoàn thành công việc | Hoàn thành tốt công việc được giao | ||
13 | Tiêu chuẩn trong công việc | Công việc luôn được đánh giá cao | ||
14 | Thay đổi | Sẵn sàng thích nghi với mọi thay đổi | ||
15 | Học hỏi và trau dồi | Học hỏi và trau dồi trong công việc | ||
16 | Tích cực | Tích cực trong công việc | ||
17 | Quan hệ | Tạo quan hệ tốt với mọi ng ười | ||
18 | Tự hào | Tự hào trong công việc mà mình đang làm | ||
19 | Vui tính | Vui vẻ và thân thiện với đồng nghiệp | ||
Điểm trung bình | ||||
III | Cách làm việc | |||
20 | Chính xác | Giải quyết công việc tốt v à chính xác | ||
21 | Phương pháp | Phương pháp làm việc khoa học và có hiệu quả | ||
22 | Thời gian | Hoàn thành công việc đúng thời gian | ||
23 | Trách nhiệm | Có trách nhiệm với công việc |
Có thể bạn quan tâm!
- Tạo Sự Khác Biệt, Lợi Thế Cạnh Tranh V À Sự Phát Triển Bền Vững Cho
- Văn hóa doanh nghiệp của công ty cổ phần khách sạn du lịch Tháng Mười – Thực trạng và giải pháp - 13
- Văn hóa doanh nghiệp của công ty cổ phần khách sạn du lịch Tháng Mười – Thực trạng và giải pháp - 14
Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.
Giao tiếp | Có khả năng giao tiếp tốt | |||
25 | Tự tin | Bình tĩnh, tự tin và phối hợp với cấp trên | ||
26 | Quyết định | Giải quyết công việc một cách logic v à hợp lý | ||
27 | Đảm nhận công việc | Có khả năng đảm nhận và làm tốt nhiều công việc khó và phức tạp | ||
28 | Phát triển | Học hỏi, trau dồi và rèn luyện nghiệp vụ | ||
29 | Cố gắng | Làm việc chăm chỉ và hiệu quả | ||
30 | Chuyên nghiệp | Thể hiện tính chuyên nghiệp trong công việc | ||
Điểm trung bình | ||||
IV | Điểm trung bình tiêu chí chung về VHDN | |||
31 | Quan tâm đến môi trường | Tích cực trong công tác bảo vệ môi tr ường | ||
32 | Trách nhiệm với xã hội | Ý thức và trách nhiệm đối với các hoạt động đang xảy ra tại n ơi làm việc | ||
33 | Giúp đỡ | Sẵn sàng giúp đỡ, hỗ trợ các bộ phận khác | ||
34 | Nhận biết | Nhìn nhận được các tiềm năng đang có tại Công ty | ||
35 | Vai trò | Hiểu và biết được vai trò và nhiệm vụ của mình để đáp ứng được những yêu cầu mà Công ty đề ra | ||
36 | Tín nhiệm | Xử lý công minh, rõ ràng và có trách nhiệm với nhân viên và với khách | ||
37 | Chín chắn | Công bằng với mọi người và mong muốn mình cũng được công bằng | ||
38 | Bộ phận phát triển | Động viên và tôn trọng sự đóng góp của từng thành viên trong bộ phận |
Trau dồi | Cố gắng học hỏi và trau dồi tay nghề làm việc của mình | ||||
40 | Tự hào | Bản thân tự hào khi làm việc tại Công ty | |||
41 | Ý thức về môi trường xung quanh | Biết kết hợp hài hòa giữa môi trường và | |||
42 | Sự góp phần | Góp phần công sức, thời gian phục vụ tốt hơn cho môi trường xung quanh nơi làm việc | |||
43 | Sáng tạo | Sáng tạo và đổi mới | |||
44 | Nhận thức | Hiểu và nhận thức được sự thịnh vượng của Công ty | |||
45 | Hứng thú | Thật sự mong muốn làm việc với Công ty | |||
Điểm trung bình | |||||
Điểm trung bình chung của tất cả các tiêu chí |