PHỤ LỤC 6
TÓM TẮT CÁC CỘT MỐC CƠ BẢN TRONG CƠ CHẾ ĐIỀU HÀNH LÃI SUẤT CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(1995 – 2015)
Thông tư, Quyết định của NHNN | Ghi chú | ||
1995-T.8/1996 | Trần lãi suất (TLS) tiền vay đối với cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn. LSCV – LSTG = 0,35%/tháng (VND) | -381/QĐ-NHNN1 ngày 28/12/1995 -191/ QĐ-NHNN1 ngày 15/7/1996 -225/ QĐ-NHNN1 ngày 27/8/1996 | -Điều chỉnh mức TLS -Điều chỉnh mức TLS |
T.9/1996- T.8/2000 | Nới lỏng chính sách lãi suất, dỡ bỏ qui định biên độ giữa LSCV và LSTG, vẫn giữ TLS tiền vay | -266/ QĐ-NHNN1 ngày 27/9/1996 -39/1998/ QĐ- NHNN1 ngày 17/1/1998 -189/1999/ QĐ- NHNN1 ngày 29/5/1999 -266/1999/QĐ- NHNN1 ngày 30/7/1999 -383//1999/QĐ- NHNN1 ngày 22/10/1999 | -Điều chỉnh mức TLSCV -Điều chỉnh mức TLSCV -Điều chỉnh mức TLSCV -Điều chỉnh mức TLSCV |
T8/2000 | -LSCV nội tệ = LSCB + 0,3%/tháng (ngắn hạn) hoặc 0,5%/tháng (trung, dài hạn) -LSCV ngoại tệ = SIBOR (3 tháng) + 1%/năm (ngắn hạn) hoặc 2,5%/năm (trung, dài hạn) | -242/2000/QĐ- NHNN1 ngày 02/08/2000 -241/2000/QĐ- NHNN1 ngày 02/08/2000 -243//2000/QĐ- NHNN1 ngày 02/08/2000 | -Hiệu lực 5/8/2000 |
T.5/2001 | TLS ngoại tệ dỡ bỏ. Người cho vay và đi vay tự thỏa thuận LS | 718/2001/ QĐ-NHNN ngày 29/05/2001 | Dựa trên cơ sở LS thị trường quốc tế và |
Có thể bạn quan tâm!
- February 2012 Version , Published By Bank Of England, 2012.
- Vận dụng quy tắc Taylor trong cơ chế điều hành lãi suất của ngân hàng Nhà nước Việt Nam - 26
- Vận dụng quy tắc Taylor trong cơ chế điều hành lãi suất của ngân hàng Nhà nước Việt Nam - 27
- Vận dụng quy tắc Taylor trong cơ chế điều hành lãi suất của ngân hàng Nhà nước Việt Nam - 29
- Vận dụng quy tắc Taylor trong cơ chế điều hành lãi suất của ngân hàng Nhà nước Việt Nam - 30
- Vận dụng quy tắc Taylor trong cơ chế điều hành lãi suất của ngân hàng Nhà nước Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 260 trang tài liệu này.
quan hệ cung- cầu vốn trong nước | |||
2002-2007 | Cơ chế LS thỏa thuận. NHNN công bố LSCB trên cơ sở tham khảo mức LSCV thương mại (TM) đối với khách hàng tốt nhất trong hoạt động tín dụng TM bằng VNĐ | 546/2002/QĐ-NHNN ngày 30/05/2002 | Người cho vay và người đi vay tự thỏa thuận LS |
T. 02/2008 | Áp dụng TLS huy động (HĐ) 12%/năm | Công điện 02/CĐ- NHNN ngày 26/02/2008 | Kiểm soát lạm phát, mức tăng tín dụng |
T. 05/2008 | Áp dụng LSCB. LSCV, LSTG không vượt quá 150% mức LSCB do NHNNVN công bố | 16/2008/QĐ-NHNN ngày 16/05/2008 | Hiệu lực 19/05/2008 |
T. 02/2009 | LSCV thỏa thuận phục vụ nhu cầu đời sống | 01/2009/TT-NHNN ngày 23/01/2009 | Hiệu lực 01/02/2009 |
T. 02/2010 | TLS tiền gửi (TG) đô la Mỹ (USD) đối với tổ chức kinh tế tại TCTD 1%/năm | 03/2010/ TT-NHNN ngày 10/2/2010 | Hiệu lực 11/02/2010 |
T. 04/2010 | LSCV bằng VND theo cơ chế thỏa thuận | 12/2010/ TT-NHNN ngày 14/04/2010 | Hiệu lực 14/04/2010 |
T.03/2011 | TLSHĐ bằng VND 14%/năm. Không qui định mức LSCB | 02/2011/ TT-NHNN ngày 03/03/2011 | Hiệu lực 03/03/2011 |
T.04/2011 | TLSHĐ vốn tối đa bằng USD | -09/2011/ TT-NHNN ngày 09/04/2011 -14/2011/ TT-NHNN ngày 01/06/2011 | -Hiệu lực 13/04/2011 -Điều chỉnh mức TLSHĐ, hiệu lực 02/06/2011 |
T.09/2011 | TLSHĐ bằng VND Không kỳ hạn (KH), KH <1 tháng: 6%/năm KH > 1 tháng: 14%/năm | 30/2011/ TT-NHNN ngày 28/9/2011 | Hiệu lực 01/10/2011 |
T.3/2012 | TLSHĐ bằng VND | 05/2012/ TT-NHNN | Hiệu lực |
Không kỳ hạn (KH), KH <1 tháng (Th): 5%/năm KH > 1 Th: 13%/năm | ngày 12/03/2012 | 13/03/2012 | |
T.4/2012 | TLSHĐ bằng VND Không kỳ hạn (KH), KH <1 tháng (Th): 4%/năm KH > 1 Th: 12%/năm | 08/2012/ TT-NHNN ngày 10/04/2012 | Hiệu lực 11/04/2012 |
T.5/2012 | TLSHĐ bằng VND Không kỳ hạn (KH), KH <1 tháng (Th): 3%/năm KH > 1 Th: 11%/năm | 17/2012/ TT-NHNN ngày 25/05/2012 | Hiệu lực 28/05/2012 |
T.6/2012 | TLSHĐ bằng VND Không kỳ hạn (KH), KH <1 tháng (Th): 2%/năm KH: 1Th – < 12Th: 9%/năm KH ≥ 12Th: do TCTD quyết định | 19/2012/ TT-NHNN ngày 08/06/2012 | Hiệu lực 11/06/2012 |
T. 05/2012 | TLSCV ngắn hạn LSCV=TLSHĐ (>1Th) + 3%/năm | 14/2012/ TT-NHNN ngày 04/05/2012 | Hiệu lực 08/05/2012 |
T. 06/2012 | TLSCV ngắn hạn bằng VND 13%/năm phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế | 20/2012/ TT-NHNN ngày 08/06/2012 | Hiệu lực 11/06/2012 |
T.12/2012 | TLSHĐ bằng VND Không kỳ hạn (KH), KH <1 tháng: 2%/năm KH: 1 Th – < 12 Th: 8%/năm KH ≥ 12 tháng: do TCTD quyết định | 32/2012/ TT-NHNN ngày 21/12/2012 | Hiệu lực 24/12/2012 |
T.12/2012 | TLSCV ngắn hạn bằng VND 12%/năm phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế | 33/2012/ TT-NHNN ngày 21/12/2012 | Hiệu lực 24/12/2012 |
T.03/2013 | TLSCV ngắn hạn bằng VND 11%/năm phục vụ | 09/2013/ TT-NHNN ngày 25/03/2013 | Hiệu lực 26/03/2013 |
một số lĩnh vực, ngành kinh tế | |||
T.03/2013 | TLSHĐ bằng VND KH: 1 Th – < 12 Th: 7,5%/năm | 08/2013/ TT-NHNN ngày 25/03/2013 | Hiệu lực 26/03/2013 |
T.05/2013 | TLSCV ngắn hạn bằng VND 10%/năm phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế | 10/2013/ TT-NHNN ngày 10/05/2013 | Hiệu lực 13/05/2013 |
T.06/2013 | TLSCV ngắn hạn bằng VND 9%/năm phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế | 16/2013/ TT-NHNN ngày 27/06/2013 | Hiệu lực 28/06/2013 |
T.06/2013 | TLSHĐ bằng VND Không kỳ hạn (KH), KH <1 tháng (Th): 1,2%/năm KH: 1Th – <6Th: 7%/năm KH ≥ 6Th: do TCTD quyết định | 15/2013/ TT-NHNN ngày 27/06/2013 | Hiệu lực 28/06/2013 |
T.03/2014 | TLSHĐ bằng VND Không kỳ hạn (KH), KH <1 tháng (Th): 1%/năm KH: 1Th – <6Th: 6%/năm | 498/QĐ-NHNN ngày 17/03/2014 | Hiệu lực 18/03/2014 |
T.03/2014 | TLSCV ngắn hạn bằng VND 8%/năm phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế | 499/QĐ-NHNN ngày 17/03/2014 | Hiệu lực 18/03/2014 |
T.10/2014 | TLSHĐ bằng VND Không kỳ hạn (KH), KH <1 tháng (Th): 1%/năm KH: 1Th – <6Th: 5,5%/năm | 2173/QĐ-NHNN ngày 28/10/2014 | Hiệu lực 29/10/2014 |
T.10/2014 | TLSCV ngắn hạn bằng VND 7%/năm phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế | 2174/QĐ-NHNN ngày 28/10/2014 | Hiệu lực 29/10/2014 |
Nguồn: tổng hợp từ các quyết định về lãi suất huy động và cho vay của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (www.sbv.gov.vn)