Vận dụng một số phương pháp thống kê nghiên cứu tình hình phân phối thu nhập trong các doanh nghiệp ngành Công nghiệp Việt Nam - 25


PHỤ LỤC


PHỤ LỤC 1

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CHỌN MẪU 1490 DOANH NGHIỆP 3 NĂM 2001-2003


Bảng 1. Số doanh nghiệp công nghiệp điều tra theo ngành cấp I và loại hình kinh tế

Đơn vị tính: DN


Khai thác mỏ

Công nghiệp chế biến

SX và PP điện, khí và nước

Chung

Nhà nước

30

217

12

259

Ngoài nhà nước

65

986

5

1056

Đầu tư nước ngoài

1

171

3

175

Chung

96

1374

20

1490

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 235 trang tài liệu này.

Vận dụng một số phương pháp thống kê nghiên cứu tình hình phân phối thu nhập trong các doanh nghiệp ngành Công nghiệp Việt Nam - 25


Bảng 2. Số lao động bình quân 1 DN công nghiệp theo ngành cấp I và loại hình kinh tế 2001-2003

Đơn vị tính: người


Năm

Khai thác mỏ

Công nghiệp chế biến

SX và PP điện, khí và nước

Chung


Nhà nước

2001

752

568

125

569

2002

846

582

146

593

2003

844

609

172

616


Ngoài nhà nước

2001

87

115

5

113

2002

101

133

6

130

2003

104

141

5

138


Đầu tư nước ngoài

2001

37

521

52

510

2002

39

628

53

615

2003

39

706

48

691


Chung

2001

294

237

84

239

2002

333

265

97

267

2003

334

285

112

286



Bảng 3. Vốn bình quân 1 DN công nghiệp theo ngành cấp I và loại hình kinh tế 2001-2003

Đơn vị tính: triệu đồng


Năm

Khai thác mỏ

Công nghiệp chế biến

SX và PP điện, khí và nước

Chung


Nhà nước

2001

37497

74966

36171

68828

2002

51174

80496

48132

75600

2003

63537

98566

64657

92938


Ngoài nhà nước

2001

2958

8425

836

8052

2002

3727

10487

734

10025

2003

4853

12538

992

12010


Đầu tư nước ngoài

2001

23107

217257

238043

216504

2002

23719

246252

223209

244586

2003

21310

268991

218237

266705


Chung

2001

13961

44924

57618

43099

2002

18763

50886

62544

48972

2003

23363

58041

71777

55991


Bảng 4. Giá trị sản xuất bình quân 1 DN công nghiệp theo ngành cấp I và loại hình kinh tế 2001-2003

Đơn vị tính: triệu đồng


Năm

Khai thác mỏ

Công nghiệp chế biến

SX và PP điện, khí và nước

Chung


Nhà nước

2001

51647

80423

10613

73855

2002

64162

99331

11552

91191

2003

81008

111656

15328

103643


Ngoài nhà nước

2001

4020

15166

220

14409

2002

4914

20882

140

19801

2003

5147

24319

290

23025


Đầu tư nước ngoài

2001

8962

231306

73996

227339

2002

12148

284679

79032

279596

2003

8428

319337

75945

313388


Chung

2001

18955

52372

17522

49751

2002

23504

66103

18821

62723

2003

28888

74829

20661

71142



Bảng 5. Chi phí trung gian bình quân 1 DN công nghiệp theo ngành cấp I và loại hình kinh tế 2001-2003

Đơn vị tính: triệu đồng


Năm

Khai thác mỏ

Công nghiệp chế biến

SX và PP điện, khí và nước

Chung


Nhà nước

2001

31235

55417

4905

50275

2002

35486

69020

4612

62152

2003

46788

81280

7094

73848


Ngoài nhà nước

2001

2007

12341

135

11647

2002

3196

16805

57

15888

2003

3190

19415

222

18326


Đầu tư nước ngoài

2001

2169

176274

34164

172843

2002

1867

223402

41640

219020

2003

1783

250070

34878

244962


Chung

2001

11142

39546

8101

37294

2002

13273

50763

9027

47787

2003

16800

57892

9544

54595


Bảng 6. Giá trị tăng thêm bình quân 1 DN công nghiệp theo ngành cấp I và loại hình kinh tế 2001-2003

Đơn vị tính: triệu đồng



Năm

Khai thác mỏ

Công nghiệp chế biến

SX và PP điện, khí và nước


Chung


Nhà nước

2001

20412

25006

5709

23580

2002

28676

30311

6940

29039

2003

34220

30375

8234

29795


Ngoài nhà nước

2001

2013

2825

85

2762

2002

1718

4078

83

3914

2003

1957

4904

68

4700


Đầu tư nước ngoài

2001

6793

55032

39832

54496

2002

10281

61277

37392

60576

2003

6645

69267

41067

68426


Chung

2001

7813

12826

9421

12457

2002

10231

15340

9794

14936

2003

12088

16937

11118

16546



Bảng 7. Thu nhập lần đầu của người lao động bình quân 1 DN công nghiệp theo ngành cấp I và loại hình kinh tế 2001-2003

Đơn vị tính: triệu đồng


Năm

Khai thác mỏ

Công nghiệp chế biến

SX và PP điện, khí và nước

Chung


Nhà nước

2001

12501

6816

1940

7248

2002

15434

8051

2649

8656

2003

18783

9903

3525

10636


Ngoài nhà nước

2001

812

1029

34

1011

2002

1043

1370

23

1344

2003

1215

1622

33

1590


Đầu tư nước ngoài

2001

803

8813

3466

8675

2002

2260

12328

2825

12108

2003

2041

15261

3459

14983


Chung

2001

4465

2912

1692

2995

2002

5553

3789

2019

3879

2003

6714

4628

2642

4735


Bảng 8. Khấu hao TSCĐ bình quân 1 DN công nghiệp theo ngành cấp I và loại hình kinh tế 2001-2003

Đơn vị tính: triệu đồng


Năm

Khai thác mỏ

Công nghiệp chế biến

SX và PP điện, khí và nước

Chung


Nhà nước

2001

2691

4753

1727

4390

2002

3845

6526

2116

6019

2003

4837

6419

2490

6066


Ngoài nhà nước

2001

184

349

17

337

2002

291

517

39

501

2003

337

603

14

582


Đầu tư nước ngoài

2001

2055

12546

13716

12473

2002

1995

16383

16625

16305

2003

1229

16008

16056

15926


Chung

2001

965

2557

3053

2465

2002

1415

3425

3773

3301

2003

1719

3450

3906

3343



Bảng 9. Thuế và nộp NS bình quân 1 DN công nghiệp theo ngành cấp I và loại hình kinh tế 2001-2003

Đơn vị tính: triệu đồng


Năm

Khai thác mỏ

Công nghiệp chế biến

SX và PP điện, khí và nước

Chung


Nhà nước

2001

1111

6958

419

5961

2002

1401

7118

240

6129

2003

1766

7834

266

6768


Ngoài nhà nước

2001

114

466

5

442

2002

159

328

3

316

2003

148

501

2

477


Đầu tư nước ngoài

2001

.

9133

4129

9029

2002

12

6913

3570

6817

2003

298

8565

1248

8393


Chung

2001

435

2553

918

2390

2002

550

2224

680

2096

2003

661

2660

347

2500


Bảng 10. Thu nhập ròng bình quân 1 DN công nghiệp theo ngành cấp I và loại hình kinh tế 2001-2003

Đơn vị tính: triệu đồng


Năm

Khai thác mỏ

Công nghiệp chế biến

SX và PP điện, khí và nước

Chung


Nhà nước

2001

4108

6479

1623

5980

2002

7995

8617

1936

8235

2003

8833

6219

1954

6324


Ngoài nhà nước

2001

903

981

28

972

2002

225

1862

17

1752

2003

257

2177

19

2050


Đầu tư nước ngoài

2001

3935

24540

18520

24319

2002

6014

25653

14372

25347

2003

3077

29433

20304

29124


Chung

2001

1947

4804

3759

4606

2002

2713

5902

3321

5661

2003

2995

6200

4223

5968



Bảng 11. Giá trị tăng thêm thuần bình quân 1 DN công nghiệp theo ngành cấp I và loại hình kinh tế 2001-2003

Đơn vị tính: triệu đồng


Năm

Khai thác mỏ

Công nghiệp chế biến

SX và PP điện, khí và nước

Chung


Nhà nước

2001

17721

20253

3981

19189

2002

24831

23785

4824

23020

2003

29382

23956

5744

23728


Ngoài nhà nước

2001

1829

2476

68

2425

2002

1427

3561

44

3413

2003

1620

4301

54

4117


Đầu tư nước ngoài

2001

4738

42486

26116

42023

2002

8286

44894

20767

44271

2003

5416

53259

25012

52500


Chung

2001

6847

10269

6369

9992

2002

8816

11915

6021

11636

2003

10369

13487

7212

13203


PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ HỒI QUI


Equation: MH11NVA Dependent Variable: LNNVA

Method: Least Squares

Wald Test: Date: 10/23/05 Time: 08:32

Null Hypothesis: Sample: 1 1636 IF YEAR =2001 AND TPKT=1 C(2)+C(3)=1 Included observations: 125

F-statistic 8.3346 0.0046 Convergence achieved after 6 iterations

Chi-square 8.3346 0.0039

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.


C

0.137293

0.443258 0.309735

0.7573

LOGLD

0.778558

0.094721 8.219455

0

LOGVON

0.402757

0.065518 6.147238

0

AR(1)

0.180231

0.07624 2.363997

0.0197

R-squared

0.789123

Mean dependent var

8.54082

Adjusted R-squared

0.783894

S.D. dependent var

1.51974

S.E. of regression

0.706484

Akaike info criterion

2.17445

Sum squared resid

60.39356

Schwarz criterion

2.26495

Log likelihood

-131.9029

F-statistic

150.93

Durbin-Watson stat

1.999237

Prob(F-statistic)

0.000

Inverted AR Roots

0.18




Equation: MH11VA Dependent Variable: LNVA

Method: Least Squares

Wald Test: Date: 10/23/05 Time: 08:34

Null Hypothesis: Sample: 1 1636 IF YEAR =2001 AND TPKT=1 C(2)+C(3)=1 Included observations: 125

F-statistic

8.908 0.0034 Convergence achieved after 6 iterations


Chi-square

8.908 0.0028

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic


Prob.

C

-0.00515

0.42693

-0.012062

0.9904

LOGLD

0.692136

0.09106

7.600887

0

LOGVON

0.487961

0.063098

7.733318

0

AR(1)

0.160212

0.081273

1.971292

0.051

R-squared

0.808213

Mean dependent var

8.75244

Adjusted R-squared

0.803458

S.D. dependent var

1.52953

S.E. of regression

0.678089

Akaike info criterion

2.0924

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/11/2022